reforest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reforest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reforest trong Tiếng Anh.
Từ reforest trong Tiếng Anh có các nghĩa là phục hồi rừng, lại di thực, lại di dân đến, trồng lại, thả lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reforest
phục hồi rừng
|
lại di thực
|
lại di dân đến
|
trồng lại
|
thả lại
|
Xem thêm ví dụ
During the launch of this reforestation project in eastern Mau, the incumbent Prime Minister of Kenya was notably impressed by the song, appointing Wanjiru as the official music ambassador for Mau Forest. Trong buổi ra mắt dự án trồng lại rừng ở phía đông Mau, Thủ tướng đương nhiệm của Kenya đã rất ấn tượng với bài hát này, bổ nhiệm Wanjiru làm đại sứ âm nhạc chính thức cho Rừng Mau. |
Although China has set official goals for reforestation, these goals were set for an 80-year time horizon and were not significantly met by 2008. Mặc dù Trung Quốc đã đặt mục tiêu chính thức cho việc tái trồng rừng, nhưng những mục tiêu này được thiết lập với tầm nhìn 80 năm và được đáp ứng đáng kể tới năm 2008. |
Several points were also brought up about rehabilitating the landscape of the watershed: reforestation, contoured farming, and redesigning of plantations to better retain rainwater. Vài phương án khác cũng được đưa ra nhằm phục hồi cảnh quan lưu vực đầu nguồn như: tái trổng rừng, canh tác nông nghiệp và thiết kế lại cách trồng rừng nhằm làm thế nào để giữ nước mưa tốt hơn. |
The forests of the Eifel are the result of reforestations in the 19th century. Rừng ở Eifel là kết quả của việc trồng rừng vào thế kỷ 19. |
I'm going to talk about a new, old material that still continues to amaze us, and that might impact the way we think about material science, high technology -- and maybe, along the way, also do some stuff for medicine and for global health and help reforestation. Tôi sẽ trình bày về 1 vật liệu xưa theo cách mới mà vẫn đang tiếp tục khiến chúng ta kinh ngạc, nó có thể ảnh hưởng đến cách nghĩ của chúng ta về khoa học vật chất, về công nghệ cao -- và cũng có thể, nó đồng thời tạo ra 1 vài thứ cho y học và cho sức khỏe toàn cầu, giúp cho sự tái trồng rừng. |
And inside, we have this area for reforestation as a gene bank to keep all that material alive, because for the last 12 years not a single seedling of the tropical hardwood trees has grown up because the climatic triggers have disappeared. Và bên trong, chúng tôi có khu vực này cho việc trồng rừng như là một ngân hàng gen để giữ cho các tài liệu sống, bởi vì trong 12 năm trở lại đây không một giống cây nhiệt đới gỗ cứng nào phát triển được bởi vì các yếu tố khí hậu kích thích đã biến mất. |
Adjacent to the park is the Centre ValBio research station, established in 2003 and managed by Stony Brook University with a focus on biodiversity research, community health and education, environmental arts and reforestation. Liền kề công viên là trạm nghiên cứu Trung tâm ValBio, được thành lập năm 2003 và do Đại học Stony Brook quản lý, tập trung vào nghiên cứu đa dạng sinh học, y tế và giáo dục cộng đồng, nghệ thuật môi trường và trồng rừng. |
Combination of reforestation efforts (e.g. Arbor day was celebrated as a national holiday starting in 1949) and policies designed to reduce use of firewood as a source of energy (e.g. restriction of inflow of firewood into Seoul and other major cities starting in 1958) helped to spark a recovery in the 1950s. Sự kết hợp của những nỗ lực tái trồng rừng (ví dụ như Arbor day đã được tổ chức như một ngày lễ quốc gia bắt đầu từ năm 1949) và chính sách được thiết kế để giảm thiểu việc sử dụng củi như một nguồn năng lượng (ví dụ như hạn chế của dòng củi vào Seoul và các thành phố lớn khác bắt đầu từ năm 1958) giúp châm ngòi cho một phục hồi trong những năm 1950. |
Tree planting is carried out in many different parts of the world, and strategies may differ widely across nations and regions and among individual reforestation companies. Trồng cây được thực hiện ở nhiều nơi khác nhau trên thế giới, và chiến lược này có thể rất khác nhau giữa các quốc gia và vùng lãnh thổ và giữa cá nhân các doanh nghiệp trồng rừng. |
To have responsible reforestation projects, the Rwandans, interestingly enough, have been quite good, Mr. Wilson, in preserving their topsoil. Người Rwanda đã thực hiện rất tốt, Ông Wilson trong việc giữ gìn tầng đất mặt. |
Reforestation is the natural or intentional restocking of existing forests and woodlands (forestation) that have been depleted, usually through deforestation. Tái trồng rừng là việc bổ sung thêm một cách tự nhiên hay cố ý các khu rừng rậm và rừng thừa (sự trồng rừng) mà đã bị làm cho suy kiệt, thường là do việc phá rừng. |
Now we looked at the clouds above this forest; we looked at the reforestation area, the semi-open area and the open area. Bây giờ chúng ta hãy xem những đám mây bên trên khu rừng; chúng ta nhìn vào khu vực trồng rừng, khu vực bán mở và khu vực mở. |
In silviculture the activity is known as reforestation, or afforestation, depending on whether the area being planted has or has not recently been forested. Trong lâm học hoạt động này được gọi là trồng rừng, hoặc gây rừng, tùy thuộc vào khu vực được trồng từng có hay không một khu rừng. |
Reforestation can be used to rectify or improve the quality of human life by soaking up pollution and dust from the air, rebuild natural habitats and ecosystems, mitigate global warming since forests facilitate biosequestration of atmospheric carbon dioxide, and harvest for resources, particularly timber, but also non-timber forest products. Tái trồng rừng có thể được sử dụng để điều chỉnh hoặc cải thiện chất lượng cuộc sống con người bằng việc hấp thụ ô nhiễm môi trường và bụi bẩn từ không khí, xây dựng lại sinh cảnh và hệ sinh thái tự nhiên, giảm thiểu hiện tượng ấm lên toàn cầu vì các khu rừng tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình tách sinh học cacbon dioxit trong không khí, và có thể khai thác gỗ làm tài nguyên, hoặc cũng có thể là lâm sản ngoài gỗ. |
The dunes have existed for over 100,000 years, but the area of the dunes has been steadily decreasing due to a government reforestation program following World War II. Những đụn cát đã tồn tại hơn 100.000 năm, nhưng diện tích các cồn cát không được ổn định và đang giảm dần do chính phủ Nhật Bản thực hiện kế hoạch tái trồng rừng từ Thế chiến thứ II. |
Land resources are used for a variety of purposes which may include organic agriculture, reforestation, water resource management and eco-tourism projects. Tài nguyên đất được sử dụng cho nhiều mục đích có thể bao gồm nông nghiệp hữu cơ, trồng rừng, quản lý tài nguyên nước và các dự án du lịch sinh thái. |
This rate represents the destruction of about 150,000 to 160,000 hectares annually, as compared with annual reforestation of about 2,000 hectares. Tỉ lệ này tiêu hủy khoảng 150.000 đến 160.000 ha mỗi năm, so với tái trồng rừng hàng năm khoảng 2.000 ha. |
Due to the changing economics of farming, much of the land is now reforested in Loblolly pine for the lumber industry. Do sự thay đổi về kinh tế nông nghiệp, phần lớn đất đai hiện đang được trồng lại thành rừng thông Loblolly cho ngành công nghiệp gỗ. |
Reforestation is the commercial logging industry's answer to the large-scale destruction of old growth forests, but a planted forest rarely replicates the biodiversity and complexity of a natural forest. Tái trồng rừng là kết quả từ ngành công nghiệp khai thác rừng cho mục đích thương mại đã phá hủy rừng nguyên sinh ở quy mô lớn, nhưng một khu rừng được trồng ít khi tái tạo được đa dạng sinh học và sự phức tạp của một khu rừng tự nhiên. |
Reforestation is the natural or intentional restocking of existing forests and woodlands that have been depleted, usually through deforestation. Tái trồng rừng là việc bổ sung tự nhiên hoặc có chủ ý các vùng rừng đã tồn tại mà bị cạn kiệt, thường thông qua việc phá rừng. |
Afforestation Deforestation Reforestation Sustainable forest management Lanly, Jean-Paul (2003). Trồng mới rừng Phá rừng Tái trồng rừng ^ Lanly, Jean-Paul (2003). |
In summary, if you look at it, in year one the people can sell their land to get income, but they get jobs back in the construction and the reforestation, the working with the orangutans, and they can use the waste wood to make handicraft. Tóm lại, nếu bạn nghĩ về nó, trong năm đầu người dân có thể bán đất của họ để có thu nhập, nhưng họ chọn việc xây dựng và trồng lại rừng, làm việc với đười ươi, và họ có thể sử dụng gỗ thừa để làm sản phẩm thủ công mỹ nghệ. |
Similar to the other methods of forestation, reforestation can be very effective because a single tree can absorb as much as 22 kilograms (48 lb) of carbon dioxide per year and can sequester 0.91 tonnes (1 short ton) of carbon dioxide by the time it reaches 40 years old. Tương tự như những phương pháp khác của việc trồng rừng, tái trồng rừng có thể rất có hiệu quả vì một cây duy nhất có thể hấp thụ nhiều nhất 48 pao (khoảng 21 kg) carbon dioxide mỗi năm và có thể loại bỏ 1 tấn carbon dioxide khi nó đạt 40 tuổi. |
There's one estimate which suggests that in the United States, two thirds of the land which was once forested and then cleared has become reforested as loggers and farmers have retreated, particularly from the eastern half of the country. Có một ước tính cho thấy rằng ở Hoa Kì, hai phần ba diện tích từng có rừng sau đó bị đốn sạch đã được phủ xanh trở lại khi mà những kẻ khai thác gỗ và nông dân rút lui, đặc biệt từ nửa phía đông của đất nước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reforest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reforest
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.