reflux trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reflux trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reflux trong Tiếng Anh.

Từ reflux trong Tiếng Anh có các nghĩa là dòng ngược, sự chảy ngược, triều xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reflux

dòng ngược

verb

sự chảy ngược

verb

triều xuống

verb

Xem thêm ví dụ

Frequent , strong heartburn is one of the signs of gastroesophageal reflux disease , more commonly known as GERD or acid reflux .
Thường thì chứng ợ nóng dữ dội là một trong những dấu hiệu của bệnh trào ngược dạ dày - thực quản , mà người ta thường gọi là hiện tượng GERD hoặc trào ngược a-xít nhiều hơn .
Occasional gastroesophageal reflux without troublesome symptoms or complications is even more common.
Trào ngược dạ dày thực quản một lần trong một thời gian, mà không có triệu chứng đáng kể hoặc biến chứng nào, tỏ ra phổ biến hơn.
Omeprazole, sold under the brand names Prilosec and Losec among others, is a medication used in the treatment of gastroesophageal reflux disease, peptic ulcer disease, and Zollinger–Ellison syndrome.
Omeprazole, được bán dưới tên thương mại là Prilosec và Losec cùng với một số những tên khác, là một loại thuốc được sử dụng trong điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản, bệnh loét dạ dày tá tràng và hội chứng Zollinger-Ellison.
Pepsin remains in the larynx (pH 6.8) following a gastric reflux event.
Pepsin vẫn ở thanh quản (pH 6.8) sau một sự kiện trào ngược dạ dày.
A related condition is reflux .
Một chứng bệnh liên quan khác đó là trào ngược .
Doctors typically order a VCUG when they are concerned about urinary reflux , which can sometimes lead to kidney damage later .
Bác sĩ thường yêu cầu chụp X-quang bàng quang - niệu đạo khi quan tâm đến chứng trào ngược nước tiểu , đôi khi cũng có thể gây tổn thương thận về sau .
Upper GI studies are used to evaluate things like difficulty swallowing and gastroesophageal reflux ( GERD ) .
Người ta sử dụng phương pháp chụp hình dạ dày - ruột trên để khám và chẩn đoán nhiều bệnh như khó nuốt và trào ngược dạ dày thực quản ( GERD ) .
But anyone who suffers from gastro-esophageal reflux disease can experience problems from even a small portion of chocolate .
Với những ai bị trào ngược dạ dày thực quản thì thậm chí ăn một mẩu sô-cô-la nhỏ cũng có thể cảm thấy rất khó chịu .
Well, I think this is just a severe case of acid reflux.
Tôi nghĩ là do axit trào ngược lên.
This isn't acid reflux.
Không phải do axit trào ngược đâu.
If his acid reflux isn't worse than we thought, yeah.
Nếu trào ngược axit không tệ như chúng tôi nghĩ.
Where's the cure for acid reflux?
Trào ngược axit chữa như thế nào?
During the surgery , the upper part of the stomach is wrapped around the lower esophageal sphincter to strengthen the sphincter and prevent reflux .
Trong suốt quá trình phẫu thuật thì phần trên của dạ dày được bọc quanh cơ thắt thực quản dưới nhằm làm mạnh cơ thắt và tránh trào ngược .
A biopsy can reveal damage caused by acid reflux or infection and help rule out other problems .
Phương pháp sinh thiết có thể cho biết các tổn hại do hội chứng trào ngược dạ dày - thực quản hoặc viêm nhiễm gây ra và giúp loại trừ các chứng bệnh khác .
This might feel like acid reflux , but in reality This is just esophagus .
Điều này có thể giống với chứng ợ chua nhưng trên thực tế thì đây chỉ là sự đau rát ống thực quản thôi .
Almost everyone has this type of reflux at some time .
Hầu hết mọi người ai cũng đều bị hội chứng trào ngược này một lúc nào đó trong đời .
While enzymatically inactive in this environment, pepsin would remain stable and could be reactivated upon subsequent acid reflux events.
Trong khi các enzyme hoạt động trong môi trường này, pepsin sẽ vẫn ổn định và có thể được kích hoạt lại sau khi các sự kiện trào ngược axit tiếp theo.
The stability of pepsin at high pH has significant implications on disease attributed to laryngopharyngeal reflux.
Sự ổn định của pepsin ở pH cao có ý nghĩa quan trọng về bệnh Trào ngược hầu-thanh quản.
Although lots of different things may contribute to the condition , doctors believe that the way the LES works is the main reason why people have gastroesophageal reflux .
Dẫu rằng có nhiều nguyên nhân khác nhau gây nên chứng trào ngược này , nhưng bác sĩ cho cơ thắt thực quản dưới là nguyên nhân chính gây bệnh .
Antimony potassium tartrate can be prepared by refluxing a solution of potassium hydrogen tartrate and antimony trioxide for 15 minutes.
Antimony potassium tartrate có thể được điều chế bằng cách cho dung dịch kali hydro tartrate và antimon trioxide hồi lưu trong vòng 15 phút.
Inhaling and choking on the reflux is a more serious risk .
Việc hít thở và nghẹt thở do trào ngược là một nguy hiểm nặng nề hơn .
The result : reflux ( also known as heartburn ) that can make eating your favorite meals a nightmare .
Kết quả là chứng trào ngược ( cũng như chứng ợ chua ) làm cho việc thưởng thức bữa ăn yêu thích của bạn trở thành cơn ác mộng .
Although all infants have some reflux in the early months , preemies have a particular problem with it because they have poor muscle tone .
Mặc dù trẻ sơ sinh nào cũng bị trào ngược một chút trong những tháng đầu đời , nhưng trẻ sinh thiếu tháng đặc biệt rắc rối với chứng trào ngược này bởi lực cơ của chúng kém săn chắc .
Look, the doctors say it's probably acid reflux.
Này, các bác sĩ nói có lẽ bị trào ngược axit.
When the stomach contents move backward into the esophagus , this is known as gastroesophageal reflux .
Khi axit trong dạ dày trào ngược lên thực quản , người ta gọi đây là hiện tượng trào ngược dạ dày - thực quản .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reflux trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.