jerk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jerk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jerk trong Tiếng Anh.
Từ jerk trong Tiếng Anh có các nghĩa là giựt, chạy xóc nảy lên, co giật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jerk
giựtverb |
chạy xóc nảy lênverb |
co giậtverb |
Xem thêm ví dụ
If we're right, jerks like you are just what our ghost is looking for. thì mấy thằng đểu như anh là những gì mà con ma của chúng ta đang tìm kiếm đó. |
Can you believe that jerk? Anh có tin gã dê xồm đó không? |
He was elected vice president of his freshman class and in that capacity would manage to play bits of songs by punk bands like Circle Jerks and Bad Brains over the school intercom before his morning announcements. Anh được bầu làm phó chủ tịch trong lớp mới và chơi một vài bài của những nhóm như Circle Jerks và Bad Brains trên đài phát thanh trường trước khi phát biểu trên loa. |
Cut the stubborn jerk's head open and take a slice. Mổ sọ gã đần cứng đầu đó ra rồi cắt một miếng đi. |
I can sit here and jerk off for 5 years. Tôi có thể ngồi đây và quay tay trong 5 năm đấy. |
Shut up, you fucking jerk! Câm miệng lại, đồ ngốc! |
I know Yoshiro jerks off to Sae, too! Mình biết ngày thằng Yoshiro cũng muốn được chịch Sae mà... |
The jerks we went to school with? Cái lũ bựa đi học cùng mình á? |
That whole play-acted, " take me " phony sacrifice that you've been jerking off with had nothing to do with her real death. Toàn bộ đều là đóng kịch, cái màn kịch hy sinh " hãy bắt tôi " mà rõ ràng đã lừa được anh, không dính dáng gì tới cái chết thật của cổ. |
What a jerk! Đồ cà chớn! |
Stop toying with me, you jerks! Chơi đùa với tôi, bạn giật! |
James Poniewozik of Time ranked it the eighth best television show of the year, commenting: "when Glee works—which is often—it is transcendent, tear-jerking and thrilling like nothing else on TV." James Poniewozik củaTime liệt kê bộ phim là một trong những chương trình truyền hình xuất sắc nhất trong năm với trí thứ tám, cho rằng: "khi Glee làm việc—mà lúc nào bộ phim cũng vậy-nó thật điêu luyện, mất nhiều nước mắt và cảm động hơn mất cứ thứ gì khác trên TV." |
You don't see me as a jerk now? Cô không còn cảm thấy tôi là tên khốn nạn nữa sao? |
I said you are a jerk! Tôi nói ông là đồ lưu manh. |
Go help those jerks over there Ra giúp mấy thằng ngốc đằng kia đi |
And I thought, "Do I tell this jerk to quit it?" Tôi nghĩ, "Mình phải ngăn hắn lại!" |
Yeah, you ought to dump those stuck-up jerks and sign up with us. Yeah, anh nên bỏ đám kia và tham gia cùng tụi em đi. |
I'll jerk off. Nào, giờ nó bắt đầu thôi |
He jerked his thumb at his men with their palm torches and yelled, “These are VC huts. "Anh ta giúi mạnh vào tay lính những cây đuốc làm bằng lá cọ và quát to, ""Đây là những túp lều của Việt Cộng." |
He jerks us around or he fires us. Anh ta chơi chúng ta hoặc đuổi việc chúng ta. |
The old man jerked the boy off the chair by his ears and asked: “Why have you ruined the painting?” Ông bố kéo tai, nhấc cậu bé từ trên ghế xuống và hỏi: — Sao con lại làm hỏng bức tranh thế? |
Jerk off to your fucking Razors. Vứt mẹ cái độ Razors khốn kiếp của mày đi! |
You jerk. Thằng khốn. |
Nobody here by that name, sorry.Hacker jerk off! Không có ai mang tên đó ở đây, xin lỗi |
And every spring when the Comanche moves north he can rest here in peace butcher some of our cattle and jerk beef for the journey. Và mỗi mùa xuân khi người Comanche chuyển lên phía bắc hắn có thể nghỉ ngơi yên bình ở đây xả thịt vài con bò của chúng tôi để phơi khô cho cuộc hành trình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jerk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jerk
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.