reconcile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reconcile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reconcile trong Tiếng Anh.
Từ reconcile trong Tiếng Anh có các nghĩa là cam chịu, giải hoà, giảng hoà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reconcile
cam chịuverb |
giải hoàverb |
giảng hoàverb very difficult to reconcile. rất khó để giảng hoà. |
Xem thêm ví dụ
It was hard for me to reconcile his answer with the Lord’s prayer, which I had learned in school. Tôi khó tìm được sự hòa hợp của câu trả lời này với bài kinh Lạy Cha đã được học trong trường. |
And that seemed to be the best way to reconcile this urge I had to tell stories with my urges to create images. Và điều đó có vẻ là cách tốt nhất để hài hòa giữa khát vọng của tôi được kể những câu chuyện với khát vọng tạo ra hình ảnh. |
Kant wrote his Critique of Pure Reason (1781–1787) in an attempt to reconcile the conflicting approaches of rationalism and empiricism, and to establish a new groundwork for studying metaphysics. Kant viết cuốn Critique of Pure Reason (Chỉ trích về lý luận thuần túy) (1781/1787) trong một cố gắng hòa giải các cách tiếp cận trái ngược nhau của rationalism và empiricism và thiết lập một nền tảng mới để nghiên cứu siêu hình học. |
“For if, when we were enemies, we were reconciled to God by the death of his Son, much more, being reconciled, we shall be saved by his life. “Vì nếu khi chúng ta còn là thù nghịch cùng Đức Chúa Trời, mà đã được hòa thuận với Ngài bởi sự chết của Con Ngài, thì huống chi nay đã hòa thuận rồi, chúng ta sẽ nhờ sự sống của Con ấy mà được cứu là dường nào. |
So Hotepsekhemwy's full name may be read as "the two powers are reconciled" or "pleasing in powers", which suggests a significant political meaning. Vì vậy, tên đầy đủ của Hotepsekhemwy có thể được đọc là "hai vương quốc được hòa hợp", điều đó cho thấy một ý nghĩa chính trị quan trọng. |
Clearly, this cannot be reconciled with what God reveals about himself in the Scriptures. Rõ ràng là điều này không thể nào phù hợp với những gì mà Đức Chúa Trời tiết lộ về Ngài trong Kinh-thánh. |
Yes, it has been hard to be reconciled to these things. Vâng, thật là điều khó khăn để chấp nhận những điều này. |
With the Savior’s atoning grace providing forgiveness of sins and sanctification of the soul, we can spiritually be born again and reconciled to God. Với ân điển chuộc tội của Đấng Cứu Rỗi mang đến sự tha thứ các tội lỗi và thánh hóa linh hồn, chúng ta có thể được sinh ra một lần nữa về phần thuộc linh và được hòa giải với Thượng Đế. |
You with Pu Representative reconcile. Bạn với đại diện Pu tiến hành hoà giải. |
Finally, Verner has pointed out that a 20-year-long reign would be difficult to reconcile with the unfinished state of his pyramid in Abusir. Cuối cùng, Verner chỉ ra rằng một triều đại kéo dài 20 năm sẽ khó mà phù hợp với tình trạng dang dở của kim tự tháp của ông tại Abusir. |
At first he thought it might be his sadness over the condition of his room which kept him from eating, but he very soon became reconciled to the alterations in his room. Lúc đầu, anh nghĩ rằng nó có thể là nỗi buồn của mình trong điều kiện phòng của mình mà giữ anh ta ăn, nhưng ông rất sớm đã trở nên hòa giải với những thay đổi trong phòng của mình. |
(1 Timothy 6:20) The example of Philo seemed to suggest that it might be possible to reconcile the Bible with Platonic ideas. —Compare 2 Peter 1:16. (1 Ti-mô-thê 6:20) Trường hợp của Philo dường như gợi ý rằng có thể dung hòa Kinh Thánh với các tư tưởng Plato.—So sánh 2 Phi-e-rơ 1:16. |
There are a number of difficulties reconciling modelled and observed stellar evolution leading up to core collapse supernovae. Có một số khó khăn trong việc tương thích giữa mô hình và quan sát tiến hóa sao dẫn đến siêu tân tinh suy sụp lõi. |
* Be reconciled unto God through the atonement of Christ, Jacob 4:11. * Được hòa giải với Thượng Đế qua sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô, GCốp 4:11. |
be reconciled to God. đến với Cha yêu thương, từ nhân. |
After realizing all of his efforts for her and in combination of her desire to have her family back, the Lees reconciled in their past troubles and are okay with each again. Sau khi nhận ra tất cả mọi nỗ lực của ông vì cô ấy và trong mắt của cô ấy còn muốn có gia đình để quay lại, gia đình họ Lee chấp nhận trong quá khứ họ quá khó khăn và sẽ yên ổn sống với nhau một lần nữa. |
One truth we can learn in Jacob 4 is this: Through the Atonement of Jesus Christ, we can be filled with hope and reconcile ourselves with God. Một lẽ thật chúng ta có thể học được trong Gia Cốp 4 là như sau: Qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta có thể được tràn đầy hy vọng và tự mình hòa giải với Thượng Đế. |
In explaining this, Paul wrote to first-century anointed Christians: “All things are from God, who reconciled us to himself through Christ and gave us the ministry of the reconciliation, namely, that God was by means of Christ reconciling a world to himself, not counting their offenses against them, and he entrusted to us the message of the reconciliation. Phao-lô giải thích về điều này khi viết cho các tín đồ được xức dầu vào thế kỷ thứ nhất như sau: “Tất cả đều đến từ Đức Chúa Trời, là đấng khiến chúng ta hòa thuận lại với ngài qua Đấng Ki-tô và ban cho chúng ta chức vụ giải hòa. Đó là rao truyền rằng qua Đấng Ki-tô, Đức Chúa Trời đã khiến thế gian hòa thuận lại với ngài, không kể tội lỗi của họ, và giao cho chúng ta thông điệp giải hòa. |
In Book 9, Agamemnon and the other Mycenaean chiefs send Ajax, Odysseus and Phoenix to the tent of Achilles in an attempt to reconcile with the great warrior and induce him to return to the fight. Trong quyển 9, Agamemnon và những người đứng đầu khác của Mycenaean đã cử Ajax, Odysseus và Phoenix đến thuyết phục Achilles quay lại trận chiến. |
They spend the night together and talk about reconciling. Họ dành một đêm bên nhau dạo quanh thành phố và tìm hiểu lẫn nhau. |
Later, he lovingly provided the means whereby the descendants of Adam and Eve could be reconciled with him. Sau đó, Ngài còn yêu thương tạo điều kiện giúp con cháu A-đam và Ê-va hòa thuận lại với Ngài. |
What helped the two of them reconcile years later? Điều gì đã giúp hai cha con hòa thuận lại với nhau sau nhiều năm? |
But can you reconcile that? Nhưng liệu có thể làm được điều đó? |
After reconciling, Raymond and Guy met at Acre with the bulk of the crusader army. Sau khi hòa giải, Raymond và Guy đã gặp nhau ở Acre với số lượng lớn quân đội thập tự chinh. |
Another job is payroll and benefits administration which deals with ensuring vacation and sick time are accounted for, reviewing payroll, and participating in benefits tasks, like claim resolutions, reconciling benefit statements, and approving invoices for payment. Một công việc khác là tính lương và quản lý lợi ích liên quan đến việc đảm bảo thời gian nghỉ và thời gian ốm được tính, xem xét bảng lương và tham gia vào các nhiệm vụ lợi ích, như giải quyết khiếu nại, đối chiếu báo cáo lợi ích và phê duyệt hóa đơn thanh toán. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reconcile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reconcile
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.