recollection trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recollection trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recollection trong Tiếng Anh.
Từ recollection trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự nhớ lại, hồi ký, hồi ức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recollection
sự nhớ lạinoun |
hồi kýnoun |
hồi ứcnoun When you recollect your childhood... are your recollections pleasing to you? Khi anh nhớ lại thời niên thiếu của mình những hồi ức ấy có làm anh vui không? |
Xem thêm ví dụ
At least with the Blue Man, at least with the Captain, he had some recollection of their place in his life. Ít nhất với người đàn ông da xanh, ít nhất với viên đại úy, ông đã nhớ lại được nơi của họ trong cuộc đời ông. |
The parents of Sayenko and Suprunyuk maintained the innocence of their children, while detectives involved in the case gave their recollections, and repeated the lack of confirmation for the theory that the murder videos had been shot as snuff films for sale overseas. Cha mẹ của Sayenko và Suprunyuk duy trì sự hồn nhiên của con cái họ, trong khi các thám tử liên quan đến vụ án đưa ra hồi ức của họ, và lặp lại việc thiếu xác nhận cho lý thuyết rằng các video giết người đã được quay thành phim hít để bán ở nước ngoài. |
There is a veil between heaven and earth, “a sleep and a forgetting” (William Wordsworth, “Ode: Intimations of Immortality from Recollections of Early Childhood,” stanza 5, line 58) when we are born. Có một bức màn che giữa thiên thượng với thế gian, một “giấc ngủ với một sự quên lãng” (William Wordsworth, “Ode on Intimations of Immortality từ Recollections of Early Childhood” thơ tứ tuyệt 5, dòng 58) khi chúng ta được sinh ra. |
According to recollections of several eyewitnesses, this occurred "a few days" before Anne's death, most likely in early-mid February 1945, though like Anne's death, the exact date is not known. Theo như các nhân chứng, Margot qua đời chỉ "một vài ngày" trước Anne , khoảng đầu hoặc giữa tháng 2/1945, cũng như Anne, cái chết của Margot vẫn không rõ ngày mất. |
The concept of the past is derived from the linear fashion in which human observers experience time, and is accessed through memory and recollection. Khái niệm về quá khứ bắt nguồn từ việc con người nhận thức tính tuyến tính của thời gian, quá khứ được xem xét thông qua trí nhớ và hồi tưởng. |
Also, Martin's own recollection of this is different, saying: "I picked up on 'Love Me Do' because of the harmonica sound", adding: "I loved wailing harmonica—it reminded me of the records I used to issue of Sonny Terry and Brownie McGhee. Martin thì lại nói những điều khác: "Tôi chọn "Love Me Do" vì tôi rất thích tiếng harmonica", và thêm vào đó: "Tôi thích tiếng luyến láy của harmonica ở đây – nó làm tôi nhớ tới cách tôi đã thu âm theo Sonny Terry và Brownie McGhee. |
Other songs are used from the arrange albums released over the years, which include Anemoscope, Recollections, Re-feel, and Ma-Na. Các bản nhạc khác lấy từ một số album biên khúc phát hành những năm trước, bao gồm Anemoscope, Recollections, Re-feel và Ma-Na. |
Although these strategies tend to take longer to implement and may take longer in recollection, they create new or unusual connections that can increase retention. Mặc dù những chiến lược này có xu hướng chiếm nhiều thời gian thực hiện và hồi tưởng hơn, chúng tạo ra các liên kết mới và không thông thường có thể tăng khả năng lưu giữ. |
I' ve been told my father ran the cafe at first, but I have almost no recollection of it thoạt đầu bố tôi đã mở một quán cà phê, nhưng tôi hầu như không có chút ký ức gì về chuyện đó |
According to dual-coding theory, recognition of a memory stimulus can be studied via two cognitive mechanisms: recollection and familiarity. Theo lý thuyết dual-mã hóa, công nhận một kích thích ký ức có thể được nghiên cứu qua hai cơ chế nhận thức: hồi ức và sự quen thuộc. |
Hegdahl's recollections of his time there would later serve as proof of torture committed by the North Vietnamese at POW camps. Những hồi ức của Hegdahl trong thời gian đó sau này là một bằng chứng cho sự khắc nghiệt mà phía Bắc Việt Nam thực hành tại các trại tù binh. |
“On a sudden he arose to his feet, and spoke in a voice of thunder, or as the roaring lion, uttering, as near as I can recollect, the following words: “Thình lình, ông đứng lên và bằng một tiếng nói như sấm sét, hoặc tiếng gầm của sư tử, la lên những lời sau đây mà tôi có thể nhớ được hầu hết: |
She has no recollection of her fall whatsoever? Cô ấy chẳng còn nhớ gì về cú ngã hay gì hết sao? |
The ancient Greek anamnēsis, normally translated as "recollection" was opposed to mneme or memory. Một thuật ngữ Hy Lạp cổ anamnesis, thông thường được dịch là “sự nhớ lại”(“recollection”) là khác với “mneme” hay “ký ức” (“memory”). |
This distorted recollection can cause us to long for the good old days. Những hồi ức như thế có thể khiến chúng ta mơ ước được trở về “thời vàng son”. |
For about a week, perhaps a bit more, the recollection of that quiet little domestic evening bucked him up like a tonic. Đối với khoảng một tuần, có lẽ nhiều hơn một chút, các hồi ức đó chút yên tĩnh trong nước buổi tối bucked anh ta như một loại thuốc bổ. |
An existentialist reading of the Bible would demand that the reader recognize that they are an existing subject studying the words more as a recollection of events. Một người hiện sinh đọc Kinh thánh sẽ yêu cầu người đọc nhận ra rằng anh ta là một chủ thể đang tồn tại, nghiên cứu các từ nhiều hơn là một hồi ức về các sự kiện. |
The lyrics were written by the band's lead vocalist Bono, taking partial inspiration from his recollection of his first trip to London, and from the band's experience playing in New York City in the aftermath of the September 11 attacks during their Elevation Tour in 2001. Lời bài hát do giọng ca chính Bono viết lấy cảm hứng từ những hồi ức về chuyến đi đầu tiên của ông tới London cũng như qua những trải nghiệm của ban nhạc khi biểu diễn ở thành phố New York sau sự kiện khủng bố kinh hoàng 11 tháng 9. |
Not so funny when you recollect what " Nawyecky " means. Không lạ lắm nếu cậu nhớ lại " Nawyecky " có nghĩa gì. |
These may include sleep-walking , sleep-driving ( driving while not fully awake , with no memory of the event ) and sleep-eating ( eating in the middle of the night with no recollection , often resulting in weight-gain ) . Nó gồm mộng du , lái xe trong mơ ngủ ( lái xe trong tình trạng không hoàn toàn tỉnh táo , không có ghi nhớ về sự kiện ) và ăn trong mộng mị ( ăn giữa đêm mà không có hồi ức , thường dẫn tới tăng cân ) . |
6 One authority says that the Hebrew word translated “remember” often implies “the affection of the mind and the action which accompanies recollection.” 6 Một nguồn có thẩm quyền nói rằng từ Hê-bơ-rơ dịch ra là “nhớ đến” thường ngụ ý “cảm mến trong tâm trí và hành động theo những gì mình nhớ lại”. |
Not to my recollection. Ờ... theo tôi nhớ thì không. |
In 1911, Tolkien went on a summer holiday in Switzerland, a trip that he recollects vividly in a 1968 letter, noting that Bilbo's journey across the Misty Mountains ("including the glissade down the slithering stones into the pine woods") is directly based on his adventures as their party of 12 hiked from Interlaken to Lauterbrunnen and on to camp in the moraines beyond Mürren. Mùa hè 1911, Tolkien đi du lịch Thụy Sĩ, chuyến đi mà sau này ông nhớ lại một cách sống động trong một lá thư năm 1968, nói rằng cuộc hành trình của Bilbo Baggins qua Dãy núi Mù Sương trong "Anh chàng Hobbit" trực tiếp dựa trên cuộc phiêu lưu của ông cùng 11 người bạn đi từ Interlaken tới Lauterbrunnen và cắm trại trên những phiến băng tích vùng Mürren. |
Recollections of his cruelties and vices – along with his humiliating defeat – caused him to be greatly detested. Những hành động tàn ác và tật xấu của ông - cùng với thất bại nhục nhã của ông - đã khiến cho ông trở nên bị căm ghét. |
I literally have no recollection of this. Hmm, tôi không có nhớ nhiều lắm |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recollection trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới recollection
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.