reconciliation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reconciliation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reconciliation trong Tiếng Anh.
Từ reconciliation trong Tiếng Anh có các nghĩa là 和解, hoà giải, sự giảng hoà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reconciliation
和解noun (the reestablishment of friendly relations; conciliation or rapprochement) |
hoà giảinoun (the reestablishment of friendly relations; conciliation or rapprochement) Amaran said the talks were aimed at achieving reconciliation with the government . Amaran nói cuộc hội đàm nhằm mục đích hoà giải với chính phủ . |
sự giảng hoànoun |
Xem thêm ví dụ
The important thing about this example is that it is a system, in which, all transactions are recorded consistently, and the same method of bank reconciliation is used each time. Điều quan trọng về ví dụ này là nó là một hệ thống, trong đó, tất cả các giao dịch được ghi lại một cách nhất quán, và cùng một cách đối chiếu ngân hàng được sử dụng mỗi lần. |
Even before the war was over, and still more after its end, Lorentz devoted himself to the work of reconciliation. Ngay trong chiến tranh, và nhất là sau khi chiến tranh kết thúc, Lorentz đã đặt mình vào công cuộc hòa giải quốc tế. |
It can be joined with the harder work of forgiveness and reconciliation, but it can also express itself in the simple act of presence. Hoặc có thể có chút tương đồng với lòng khoan dung và hòa giải, nhưng lòng trắc ẩn cũng mang ý nghĩa riêng của nó trong từng hành động lời nói hàng ngày. |
After reconciliation with his father, however, he remained loyal throughout the subsequent armed conflict, known as the Second Barons' War. Tuy nhiên, sau khi hòa giải với phụ thân, ông lại đứng về phía hoàng gia trong cuộc xung đột vũ trang sau đó, được gọi là Chiến tranh Nam tước lần thứ hai. |
Edward attempted reconciliation, but in July the opposition occupied London and called for the permanent removal of the Despensers. Edward đã cố gắng hòa giải, nhưng vào tháng 7 phe đối lập chiếm London và yêu cầu loại bỏ vĩnh viễn nhà the Despensers. |
The successful conclusion of the treaty was very well received in Japan and further raised Enomoto's prestige within the ruling circles, and the fact that Enomoto had been chosen for such an important mission was seen as evidence of reconciliation between former foes in the government. Kết quả thành công của hiệp ước rất được đón nhận ở Nhật Bản và làm tăng thêm uy tín của Enomoto trong nhóm cầm quyền, và việc Enomoto được chọn làm một sứ mệnh quan trọng như thế được xem là bằng chứng cho việc hòa giải giữa các kẻ thù cũ trong chính quyền. |
Be careful not to get sucked into a controlling situation again because your wish for reconciliation is so strong. Hãy cẩn thận đừng để lại bị rơi vào tình huống bị khống chế do bạn quá nôn nóng mong muốn hòa giải. |
His death from natural causes on May 21, 1865, came too soon for him to take an active role in the reconciliation of the nation. Cái chết của ông do các nguyên nhân tự nhiên vào ngày 21 tháng 5 năm 1865, đã đến quá sớm cho ông để có một vai trò tích cực trong việc hòa giải dân tộc. |
Then in May 2001, McCain voted against the Economic Growth and Tax Relief Reconciliation Act of 2001, Bush's $350 billion in tax breaks over 11 years, which became known as "the Bush tax cuts". Sau đó vào tháng 5 năm 2001, McCain bỏ phiếu chống "Đạo luật Giảm thuế và Phát triển Kinh tế năm 2001", đó là việc giảm thuế 350 tỉ của Bush trong khoảng thời gian 11 năm. |
In September 2016, Santos announced that an agreement had been made completely settling the dispute between the Colombian government and FARC on the basis of a truth and reconciliation-like process, in which a combination of complete admissions of guilt and community service on the part of perpetrators of misdeeds during the years of conflict would serve in place of retributive justice. Vào tháng 9 năm 2016, Santos thông báo rằng một thỏa thuận đã được thực hiện để giải quyết hoàn toàn các tranh chấp giữa chính phủ Colombia và FARC trên cơ sở của quá trình sự thật và hòa giải, trong đó những thủ phạm gây ra lỗi lầm trong suốt những năm xung đột sẽ được ân xá. |
In explaining this, Paul wrote to first-century anointed Christians: “All things are from God, who reconciled us to himself through Christ and gave us the ministry of the reconciliation, namely, that God was by means of Christ reconciling a world to himself, not counting their offenses against them, and he entrusted to us the message of the reconciliation. Phao-lô giải thích về điều này khi viết cho các tín đồ được xức dầu vào thế kỷ thứ nhất như sau: “Tất cả đều đến từ Đức Chúa Trời, là đấng khiến chúng ta hòa thuận lại với ngài qua Đấng Ki-tô và ban cho chúng ta chức vụ giải hòa. Đó là rao truyền rằng qua Đấng Ki-tô, Đức Chúa Trời đã khiến thế gian hòa thuận lại với ngài, không kể tội lỗi của họ, và giao cho chúng ta thông điệp giải hòa. |
The synod did not produce any results, but the King ordered a commission to continue the work of reconciliation. Hội nghị không đem lại kết quả nào, nhưng nhà vua ra lệnh một ủy ban tiếp tục việc hòa giải. |
(Isaiah 9:8) Note, too, that Jehovah’s “hand is stretched out still,” not to offer reconciliation, but to judge. —Isaiah 9:13. (Ê-sai 9:7) Cũng cần lưu ý là “tay Ngài còn giơ ra” không phải để mời làm hòa nhưng để đoán phạt.—Ê-sai 9:12. |
During my early witnessing days, I had placed the Bible study aid Reconciliation with him. Khi mới bắt đầu rao giảng, tôi đã tặng sách Reconciliation giúp anh học Kinh Thánh. |
(2 Corinthians 4:7) Anointed Christians are carrying out “the ministry of the reconciliation” with the support of their companions who have the earthly hope. (2 Cô-rinh-tô 4:7, NW) Tín đồ Đấng Christ được xức dầu đang thực hiện “chức-vụ giảng-hòa” với sự ủng hộ của những người bạn có hy vọng sống trên đất. |
From the Vatican's point of view, the establishment of diplomatic relations between the two states is part of the Christian–Jewish reconciliation; and from the Israeli point of view, the normalisation of diplomatic relations. Nhìn chung, việc thiết lập quan hệ ngoại giao giữa hai bang là một phần của sự hòa giải Kitô hữu - Do Thái; và theo quan điểm của Israel là một việc bình thường hóa quan hệ ngoại giao. |
I' ve walked in the middle of a romantic reconciliation? Tôi đang xen vào bữa tiệc lãng mạn của # người à? |
If your account statement from Google doesn’t match your own records, you can make a payment reconciliation request. Nếu báo cáo tài khoản của bạn từ Google không khớp với hồ sơ của riêng bạn, bạn có thể tạo một yêu cầu điều chỉnh thanh toán. |
Zinzendorf finally took an indefinite leave from his court commission in Dresden and moved back to his estate to devote himself full-time to reconciliation of the conflict. Zinzendorf buộc phải rời khỏi nhiệm sở ở Dresden trở về lãnh địa của mình, và dành hết thời gian để giải quyết cuộc tranh chấp. |
And he engaged talking profoundly by settling some of the most tricky issues through a truth and reconciliation process where people came and talked. Và ông đã tiến hành đối thoại một cách thực sự sâu sắc bằng cách đi vào những vấn đề khó khăn nhất thông qua một tiến trình tôn trọng sự thật và hòa giải, mà mọi người đến và nói chuyện. |
If both accounts are registered to the same legal entity, you need to request the act of reconciliation for the account to which the transfer was made. Nếu cả hai tài khoản đều được đăng ký cho cùng một pháp nhân hợp pháp, bạn cần phải yêu cầu chứng thư giải trình cho tài khoản đã được chuyển khoản đến. |
16 The greatest good that we can work for our neighbor is to bring him the message of life and teach him about reconciliation with Jehovah through Jesus Christ. 16 Điều thiện tốt nhất mà chúng ta có thể làm cho người lân cận là mang đến cho họ thông điệp dẫn đến sự sống và dạy họ về sự hòa thuận với Đức Giê-hô-va qua trung gian Giê-su Christ (Rô-ma 5:8-11). |
In December, the two countries reached an agreement on issues of reconciliation, nonaggression, cooperation, and exchange between North and South in "The Agreement on Reconciliation, Nonaggression, Cooperation, and Exchange Between North and South", but these talks collapsed over inspection of nuclear facilities. Trong tháng 12, hai nước đã đạt được thỏa thuận về các vấn đề hòa giải Bắc – Nam trong "Hiệp định hòa giải, không xâm phạm, hợp tác và trao đổi giữa miền Bắc và miền Nam," tuy nhiên các thỏa thuận lại một lần nữa thất bại sau khi kiểm tra các cơ sở hạt nhân của Bắc Triều Tiên. |
8 What makes the call to reconciliation all the more remarkable is that even though the breach was solely one-sided —caused by man’s rebellion in Eden— God himself took the initiative to mend the breach. 8 Lời kêu gọi hòa thuận lại với Đức Chúa Trời càng có ý nghĩa đặc biệt vì dù chỉ một bên phá vỡ mối quan hệ—đó là do sự phản nghịch của con người trong vườn Ê-đen—chính Đức Chúa Trời đã chủ động hàn gắn mối quan hệ với con người (1 Giăng 4:10, 19). |
Did the zipper list and the alternation between female and male candidates bring peace and national reconciliation? Liệu danh sách hình khoá kéo và sự dan xen giữa các ứng cử viên nam và nữ đã đem lại hòa bình và hoà giải cho đất nước chăng? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reconciliation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reconciliation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.