recalled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recalled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recalled trong Tiếng Anh.
Từ recalled trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị triệu hồi, gọi nhập ngũ lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recalled
bị triệu hồi
|
gọi nhập ngũ lại
|
Xem thêm ví dụ
While our ability to recall many things that we have experienced may be limited, our minds are certainly not totally blank respecting them. 26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả. |
When Verve recalled the album in June due to Eric Emerson's lawsuit, it disappeared from the charts for five months. Khi Verve bắt đầu vụ kiện với Eric Emerson vào tháng 6 cùng năm, album đã rời khỏi bảng xếp hạng từ tận 5 tháng trước. |
Can you recall the names of mighty political or religious leaders who during your lifetime bitterly oppressed God’s people? Bạn có nhớ tên những nhà lãnh đạo chính trị hoặc tôn giáo đầy quyền lực từng đàn áp dân Đức Chúa Trời một cách dã man không? |
She recalled scriptures that show that Jehovah strongly disapproves of bribery. Chị nhớ lại những câu Kinh Thánh cho thấy Đức Giê-hô-va phản đối mạnh mẽ việc hối lộ. |
As I recall, Detective, I already gave you a case. Theo như tôi nhớ, thanh tra, tôi đã giao cho cậu một vụ rồi. |
Although no official records indicate when the dish first appeared, retired University of Arizona folklorist Jim Griffith recalls seeing chimichangas at the Yaqui Old Pascua Village in Tucson in the mid-1950s. Mặc dù không có hồ sơ chính thức ghi lại thời điểm xuất hiện của món ăn, cựu sinh viên Đại học Arizona nhà nghiên cứu văn hóa dân gian Jim Griffith nay đã nghỉ hưu nhớ lại là đã nhìn thấy món chimichanga ở làng Yaqui Old ở Tucson vào giữa những năm 1950. |
(Psalm 119:105; Romans 15:4) Very often, the Bible can give us the guidance or encouragement that we need, Jehovah helping us to recall the desired passages. Rất nhiều lần Kinh-thánh có thể cho chúng ta sự hướng dẫn và khuyến khích mà chúng ta cần, Đức Giê-hô-va giúp chúng ta nhớ lại những đoạn Kinh-thánh mà chúng ta muốn dùng. |
A young man named Jayson recalls: “In my family, Saturday mornings were always devoted to field service. Một thanh niên tên Jayson nhớ lại: “Gia đình tôi luôn luôn dành sáng Thứ Bảy cho công việc rao giảng. |
But the brothers did not let this hinder them, recalling the words of Ecclesiastes 11:4: “He that is watching the wind will not sow seed; and he that is looking at the clouds will not reap.” Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở. |
“It was not easy going back,” recalls Philip, “but I felt that my first obligation was to my parents.” Philip kể lại: “Quyết định trở về nhà không dễ, nhưng tôi cảm thấy mình có bổn phận trước tiên đối với cha mẹ”. |
She later recalled, "I was never really in school. Bà sau đó nhớ lại, "Tôi chưa từng thật sự chú tâm đến trường học. |
You will recall that Nephi and his brothers returned to Jerusalem to obtain the brass plates that contained the recorded history of their people, in part so that they would not forget their past. Anh chị em sẽ nhớ rằng Nê Phi và các anh của ông đã trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng có chứa đựng lịch sử đã được ghi chép của dân tộc họ, một phần là để họ sẽ không quên quá khứ của họ. |
Once rejected, an applicant cannot be recalled. Sau khi đã bị từ chối, ứng viên đó sẽ không thể được tuyển. |
Ronaldo recalls, “Some comments that were meant to comfort me had the opposite effect.” Anh Ronaldo nhớ lại: “Một số người nói những câu với ý an ủi nhưng lại có tác dụng ngược lại”. |
I want every officer recalled and in body armor and full weaponry in the motor pool in five minutes. Tất cả binh lính trở lại và tập họp, vũ trang đầy đủ, có mặt ở khu cơ động trong vòng 5 phút. |
For one thing, recall that the Bible does not say exactly where the ark alighted as the floodwaters ebbed. Hãy nhớ rằng Kinh Thánh không nói chính xác nơi con tàu tấp vào khi nước lụt rút. |
He recalled how he had once torn apart one of his father’s old wheels, to see how he could make one. Khâm nhớ có lần đã tháo một bánh xe cũ của cha để thử xem mình có thể làm giống như vậy không. |
Reading the Bible every day helps me quickly to recall Bible commands and principles that encourage me to resist these pressures. Việc đọc Kinh Thánh mỗi ngày giúp tôi mau chóng nhớ lại những mạng lệnh và nguyên tắc của Kinh Thánh khuyến khích tôi chống lại những áp lực đó. |
Shostakovich's daughter, Galina, recalled her father consulting her and Maxim about the possibility of Ustvolskaya becoming their stepmother. Con gái của Shostakovich, Galina, nhớ lại cha cô đã hỏi cô và Maxim về khả năng Ustvolskaya trở thành mẹ kế. |
DO YOU recall the last time you received a letter from a loved one who lives far away? BẠN có nhớ lần nhận được thư người thân yêu từ nơi xa không? |
Recall that Jesus chose to be present at one such feast. Hãy nhớ là Chúa Giê-su đã dự một bữa tiệc cưới. |
Recall that when Jehovah had Solomon make a request, the king asked for wisdom to guide the people. Hẳn chúng ta còn nhớ khi Đức Giê-hô-va bảo Sa-lô-môn cầu xin bất cứ điều gì, vua đã xin sự khôn ngoan để biết cách cai trị dân. |
“Every time I saw a mother caring for her young child, I felt sick inside,” she recalls. Chị kể lại: “Tôi rất buồn mỗi lần thấy một người mẹ chăm sóc con nhỏ”. |
One recalled that Brother Knorr had said this during the course of the class: “At Gilead you will do a lot of studying. Một anh nhớ lại lời của anh Knorr nói trong khóa học anh tham dự: “Tại Trường Ga-la-át, các anh chị sẽ học nhiều. |
A 21-year-old pioneer in Japan recalls that his mother insisted that he take in something spiritual each day, and he has been reading the Bible daily, though not always at the same time, since he was three years old. Một anh tiên phong 21 tuổi ở Nhật nhớ lại rằng mẹ anh bảo anh phải thâu thập đồ ăn thiêng liêng mỗi ngày, và từ khi anh lên 3 tuổi, anh đọc Kinh-thánh hằng ngày, dù giờ giấc đọc Kinh-thánh không cố định. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recalled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới recalled
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.