remembered trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ remembered trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remembered trong Tiếng Anh.
Từ remembered trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhớ, nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ remembered
nhớ
|
nhỏ
|
Xem thêm ví dụ
You will also smile as you remember this verse: “And the King shall answer and say unto them, Verily I say unto you, Inasmuch as ye have done it unto one of the least of these my brethren, ye have done it unto me” (Matthew 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
One pill twice a day is not as good at three pills -- I don't remember the statistic now. Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó. |
I remember. Tôi nhớ. |
But you have to remember that compliment. Nhưng bạn nên ghi nhớ niềm vinh hạnh đó. |
Remember, joy is a godly quality, part of the fruitage of God’s spirit. Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22). |
We should not think that this is too difficult, for, remember, Jesus also said: “My yoke is kindly and my load is light.” Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30). |
You have to remember to let me call my father when we land. Carl, khi chúng ta hạ cánh, ông nhớ cho tôi gọi điện cho bố. |
When you hear Babangida, you remember the military and military coups. Khi bạn nghe Babangida, bạn sẽ nhớ tới quân đội và những cuộc đảo chính. |
Tigris, you remember me? Tigers, cô còn nhớ tôi không? |
During their second-ever television appearance (in an episode of The Hollywood Palace hosted by Diana Ross & the Supremes), the Jackson 5 performed "I Want You Back" along with Sly & the Family Stone's "Sing a Simple Song," The Delfonics' "Can You Remember," and James Brown's "There Was a Time". Trong lần thứ hai xuất hiện trên truyền hình (trong chương trình The Hollywood Palace dẫn bởi Diana Ross & the Supremes), nhóm Jackson 5 trình diễn "I Want You Back" với "Sing a Simple Song" của Sly & the Family Stone, "Can You Remember" của The Delfonics' và bài hát của James Brown mang tên "There Was a Time". |
Some 3,500 years ago, as the people of Israel trekked across the wilderness of Sinai, they said: “How we remember the fish that we used to eat in Egypt for nothing, the cucumbers and the watermelons and the leeks and the onions and the garlic!” Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”. |
Remember that a bounce is defined as a session containing only one interaction hit. Hãy nhớ rằng số trang không truy cập được xác định là một phiên chỉ chứa một truy cập tương tác. |
Can you help me remember, please? Xin giúp tôi nhớ lại đi? |
Please remember that Google's tools are designed to facilitate compliance and do not relieve any particular publisher of its obligations under the law. Vui lòng nhớ rằng các công cụ của Google được thiết kế để tạo điều kiện cho việc tuân thủ và không giải trừ nghĩa vụ cho bất kỳ nhà xuất bản cụ thể nào theo luật. |
We remembered Jesus’ admonition to his disciples that they should “keep bearing much fruit.” Chúng tôi nhớ lời khuyên của Chúa Giê-su cho các môn đồ ngài là phải “kết nhiều quả”. |
Present-day Christian parents should remember that their children are their most important disciples. Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ ngày nay nên nhớ rằng con cái chính là những môn đồ quan trọng nhất của họ. |
Now the history that we've achieved is that we've grown at 2.0 percent per year over the whole period, 1891 to 2007, and remember it's been a little bit negative since 2007. Lịch sử mà ta thu được là ta đạt được mức tăng trưởng ổn định ở 2 phần trăm một năm, trong giai đoạn tử 1891 tới 2007. và nhớ rằng nó hơi âm một ít từ sau 2007. |
Remember when this blue box was all alone, leading the world, living its own life. Hãy nhớ về lúc chiếc thùng xanh này đứng một mình, dẫn đầu thế giới, sống trong thế giới của chính mình. |
I also remember a trip to Semuc Champey, which was a real journey on a 4X4 Jeep. Tôi cũng nhớ một chuyến đi đến Semuc Champey, đó là một cuộc hành trình thực sự trên chiếc xe Jeep 4X4. |
Remember, no one can reach upward on your behalf. Hãy nhớ rằng, không một ai có thể chọn thay cho các em điều để giúp các em tiến triển. |
The first real movie I saw, that I distinctly remember, was a John Wayne movie." Bộ phim thật sự đầu tiên tôi xem, mà tôi không còn nhớ rõ, là một bộ phim của John Wayne." |
Let them remember who they were, where they belonged.” Để chúng nhớ chúng là ai, chúng thuộc về đâu. |
Usually, it is studied using a dual-task paradigm where participants work on an ongoing task while remembering to act when a cue is presented. Thông thường, nó được nghiên cứu sử dụng một mô hình dual-nhiệm vụ nơi người tham gia làm việc trên một nhiệm vụ liên tục trong khi nhớ lại hành động khi một gợi ý được trình bày. |
She seemed to remember drowning. Cổ chỉ nhớ là mình bị chết đuối. |
You don't remember? Anh không nhớ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remembered trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới remembered
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.