recalcitrant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recalcitrant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recalcitrant trong Tiếng Anh.

Từ recalcitrant trong Tiếng Anh có các nghĩa là cứng đầu cứng cổ, hay chống lại, hay câi lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recalcitrant

cứng đầu cứng cổ

adjective

hay chống lại

adjective

hay câi lại

adjective

Xem thêm ví dụ

Mr. Lyle is proving oddly recalcitrant to my desires.
Ông Lyle đây đã ngoan cố đến kỳ quặc trước lời mời của tôi.
Relationships between Mahathir and Australia's leaders reached a low point in 1993 when Paul Keating described Mahathir as "recalcitrant" for not attending the APEC summit.
Mối quan hệ của Mahathir và cá nhà lãnh đạo Úc đã đi xuống mức thấp nhất vào năm 1993 khi Paul Keating mô tả Mahathir là "ngoan cố" lúc tham dự Hội nghị Apec.
After the victory over Mattau the governor decided to make use of the soldiers to cow other recalcitrant villages, starting with Taccariang, who had previously killed both VOC employees and Sinkan villagers.
Sau chiến thắng trước Mattau, Trưởng quan quyết định sử dụng các binh sĩ để thị uy với các làng ngoan cố khác, bắt đầu từ Taccariang, dân làng này trước đây từng sát hại cả nhân viên của Công ty và dân làng Sinkan.
Arctic policy of Norway Center of origin Frozen zoo, a similar concept, but for animals Millennium Seed Bank Partnership Orthodox seed Recalcitrant seed Survivalism Australian Grains Genebank "Work begins on Arctic seed vault".
Arctic policy of Norway Center of origin Sở thú đông lạnh, một khái niệm tương tự, nhưng dành cho động vật Millennium Seed Bank Partnership Orthodox seed Recalcitrant seed Survivalism Australian Grains Genebank ^ “Description of the facility”.
In order to implement the campaign, Masanjia was expanded in October 1999, and the 2nd Female Division was established for the purpose of detaining recalcitrant Falun Gong practitioners.
Để thực hiện chiến dịch này, trại lao động Mã Tam Gia đã được mở rộng vào tháng 10 năm 1999, và Nữ sư đoàn 2 được thành lập để giam giữ các học viên Pháp Luân Công.
Xenobiotics such as polychlorinated biphenyls (PCBs), polycyclic aromatic hydrocarbons (PAHs), and trichloroethylene (TCE) accumulate in the environment due to their recalcitrant properties and have become an environmental concern due to their toxicity and accumulation.
Xenobiotics như polychlorinated biphenyls (PCB), polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs), và trichloroethylene (TCE) tích lũy trong môi trường do tính chất chống lại và trở thành mối quan tâm về môi trường do độc tính và tích lũy của chúng.
Washington is also reviewing its approach to the recalcitrant generals running Myanmar and is seeking to work more closely with the region to force change in Southeast Asia 's most unpalatable regime .
Washington cũng đang xem xét cách tiếp cận các tướng lãnh cứng đầu đang nắm quyền ở Myanmar và cũng đang tìm cách tăng cường hợp tác với vùng này để buộc phải thay đổi cái chế độ khó chấp nhận nhất ở Đông Nam Á .
Frustrated by the Lords' recalcitrance, Grey suggested that the King create a sufficient number of new peers to ensure the passage of the Reform Bill.
Thất vọng bởi sự ngoan cố của các Lãnh chúa, Grey đề nghị Nhà vua tấn phong một lượng vừa đủ các Thượng nghị sĩ mới để thông qua Dự luật Cải cách.
Don't let your recalcitrants take any more lives.
Đừng để sự ngoan cố của cậu tước đi thêm nhiều sinh mạng nữa.
Don't let your recalcitrance take any more lives.
Đừng để sự ngoan cố của cậu tước đi thêm nhiều sinh mạng nữa.
One of his best-known illusions was the Recalcitrant Decapitated Man, in which a professor's head is cut off in the middle of a speech and continues talking until it is returned to his body.
Một trong những ảo thuật được biết đến nhiều nhất của ông là Người đàn ông bị chặt đầu, trong đó đầu của một giáo sư bị cắt đứt giữa bài phát biểu và tiếp tục nói chuyện cho đến khi nó trở lại cơ thể.
The government also indirectly began to address the problem of the recalcitrant military by revitalizing the moribund National Guard, by then an entity which existed mostly only on paper.
Chính phủ cũng gián tiếp bắt đầu giải quyết vấn đề quân đội ngoan cố bằng việc hồi sinh Vệ binh quốc gia đang hấp hối, khi đó là một thực thể hầu như chỉ tồn tại trong văn kiện.
Russia the next climate recalcitrant Peter Wilson, 17 November 2008, The Australian.
Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2006. ^ Russia the next climate recalcitrant Peter Wilson, ngày 17 tháng 11 năm 2008, The Australian.
So, I went to the store, I brought Gaudence, the recalcitrant one of all, and we brought all this paint and fabric to make curtains, and on painting day, we all gathered in Nyamirambo, and the idea was we would paint it white with blue as trim, like a little French bakery.
Vậy nên tôi đến cửa hàng, mang theo Gaudence, người ngoan cố nhất, và mang hết đống sơn và vải để làm thảm, và trong ngày sơn, chúng tôi tập hợp ở Nyamirambo, và ý tưởng là chúng tôi sẽ sơn trắng và xanh theo thứ tự, giống như một tiệm bánh Pháp nhỏ.
By 796, the imperial government was recalcitrant and Kardam found it necessary to demand the tribute while threatening to devastate Thrace if it were not paid.
Vào năm 796, triều đình Đông La Mã cứng đầu không chịu cống nộp và Kardam thấy cần thiết phải đòi triều cống và đe dọa tàn phá Thrace nếu Đông La Mã không trả tiền.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recalcitrant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.