ratio trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ratio trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ratio trong Tiếng Anh.
Từ ratio trong Tiếng Anh có các nghĩa là tỷ lệ, tỷ số, số truyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ratio
tỷ lệnoun A transcendental number whose value is the ratio high on any circumference to its diameter. Một số siêu việt có giá trị là tỷ lệ giữa chu vi và đường kính hình tròn. |
tỷ sốnoun That amounts to a ratio of about one in 80. Số này tương đương tỷ số khoảng 1 trên 80. |
số truyềnnoun |
Xem thêm ví dụ
The ratio is generated by dividing the building area by the parcel area, using the same units. Tỉ lệ được tạo ra bởi chia tổng diện tích sàn xây dựng trên diện tích lô đất, có sử dụng cùng một đơn vị. |
Forsterite is mainly composed of the anion SiO44− and the cation Mg2+ in a molar ratio 1:2. Forsterit chủ yếu được tạo thành từ anion SiO44- và cation Mg2+ với tỉ lệ phân tử là 1:2. |
The favored aspect ratio of mass market display industry products has changed gradually from 4:3, then to 16:10, then to 16:9, and now changing to 18:9 for phones, and 21:9 for monitors. Bài chi tiết: Tỉ lệ khía cạnh hiển thị Sự thay đổi dần dần của các tỉ lệ ưa thích các sản phẩm ngành công nghiệp màn hình thị trường đại chúng, từ 4: 3, sau đó đến 16:10, và sau đó để 16: 9, và bây giờ 21: 9 đã thực hiện rất nhiều các độ phân giải màn liệt kê trong bài viết này khó để có được sản phẩm trong thị trường đại chúng. |
The researchers said the "idea that prices retrace to a Fibonacci ratio or round fraction of the previous trend clearly lacks any scientific rationale". Các nhà nghiên cứu cho biết "ý tưởng rằng giá thoái lui một tỷ lệ Fibonacci hoặc phần tròn của xu hướng trước một cách rõ ràng là thiếu một số lý do khoa học". |
This also means one UXGA 20-inch monitor in portrait orientation can also be flanked by two 30-inch WQXGA monitors for a 6320 × 1600 composite image with an 11.85:3 (79:20, 3.95:1) aspect ratio. Điều này cũng có nghĩa là một UXGA 20 "màn hình theo chiều dọc cũng có thể được bao bọc bởi hai 30" màn hình WQXGA cho một hình ảnh composite 6320x1600 với 11,85: 3 (79:20, 3.95: 1) tỉ lệ. |
This can be treated by changes to the fat content of the diet, such as from saturated fats towards polyunsaturated fats, and if persistent, by lowering the ketogenic ratio. Điều này có thể được điều trị bằng cách thay đổi hàm lượng chất béo trong chế độ ăn, chẳng hạn như từ chất béo bão hòa sang chất béo không bão hòa đa, và, nếu kiên trì, bằng cách hạ thấp tỷ lệ ketogen. |
The actual ratio depends on the ions present. Tỷ lệ thực tế phụ thuộc vào các ion hiện diện. |
However, in May 1942, the accumulating top-weight of recent design changes required the addition of deep bulges to either side of Graf Zeppelin's hull, decreasing that ratio to 8.33:1 and giving her the widest beam of any carrier designed prior to 1942. Tuy nhiên, vào tháng 5 năm 1942, trọng lượng nặng tích lũy bên trên do những thay đổi trong thiết kế trước đó buộc phải bổ sung thêm những bầu sâu hai bên lườn của Graf Zeppelin, làm giảm tỉ lệ này xuống còn 8,33:1, và khiến nó có độ rộng mạn thuyền lớn nhất trong số các tàu sân bay được thiết kế trước năm 1942. |
Population growth has mostly happened in the modern period , she says , when records were kept , so if estimates for the early period are slighhtly out , this will not drastically change the overall ratio of " ever lived " to " living " . Bà cho biết , sự gia tăng dân số xảy ra chủ yếu trong thời kỳ hiện đại , khi các tài liệu đã được lưu , vì thế nếu sự đánh giá về thời kỳ đầu có đôi chút sai lệch thì cũng không làm thay đổi nhiều tỷ lệ số người " đã từng sống " trên số người " đang sống " . |
In objects of more than two dimensions, such as hyperrectangles, the aspect ratio can still be defined as the ratio of the longest side to the shortest side. Với các đối tượng có nhiều hơn hai chiều, ví dụ như siêu chữ nhật, tỉ lệ khung hình vẫn có thể được định nghĩa là tỉ lệ của cạnh dài nhất với cạnh ngắn nhất. |
The 4:3 aspect ratio was common in older television cathode ray tube (CRT) displays, which were not easily adaptable to a wider aspect ratio. 4: 3 tỉ lệ đã được phổ biến trong ống tia cathode truyền hình cũ (CRT) màn hình, mà không phải là dễ dàng thích nghi với một tỷ lệ khía cạnh rộng lớn hơn. |
To achieve this goal, Fighter Command had to be destroyed, either on the ground or in the air, yet the Luftwaffe had to be able to preserve its own strength to be able to support the invasion; this meant that the Luftwaffe had to maintain a high "kill ratio" over the RAF fighters. Để đạt được mục tiêu này, Bộ tư lệnh Tiêm kích phải bị tiêu diệt, cả trên không lẫn trên bộ, trong khi Không quân Đức vẫn phải được bảo toàn sức mạnh để có thể hỗ trợ cuộc tấn công sau đó; có nghĩa là Luftwaffe cần phải duy trì một "tỷ lệ tiêu diệt" cao trước các tiêm kích của RAF. |
Although sodium and potassium are always present in naturally occurring nepheline in approximately the atomic ratio (3:1), artificially prepared crystals have the composition NaAlSiO4; the corresponding potassium compound, KAISiO4, which is the mineral kaliophilite, has also been prepared artificially. Mặc dù natri và kali luôn luôn tồn tại trong nephelin tự nhiên với tỉ lệ phân tử (3:1), các tinh thể nhân tạo có công thức NaAlSiO4; hợp chất kali tương ứng, KAISiO4, còn gọi là khoáng vật kaliophilite, có thể được điều chế nhân tạo. |
Chemical signatures, particularly Mg/Ca ratio of calcite in Foraminifera tests, can be used to reconstruct past temperature. Hóa học, đặc biệt là tỉ số Mg/Ca của canxit trong các thí nghiệm Foraminifera, có thể được dùng để tái lập nhiệt độ cổ. |
Specific fatty acid ratios will depend in part on the diet of the animal it is harvested from. Tỷ lệ axit béo cụ thể sẽ phụ thuộc một phần vào chế độ ăn của động vật nơi chúng được chăn nuôi. |
This notation gives the logarithm of the ratio of metal elements (M) to hydrogen (H), minus the logarithm of the Sun's metal ratio. Khái niệm này lấy theo lôgarit thập phân của tỉ số giữa các nguyên tố kim loại (M) chia cho hiđrô (H), đem trừ đi độ giàu kim loại của Mặt Trời. |
Thought can only progress, evolve, in ratio to the end it projects, which is measurable. Tư tưởng chỉ có thể phát triển, tiến hóa, theo tỷ lệ đến khúc cuối mà nó chiếu rọi, mà đo lường được. |
When rat pups were born , the researchers counted the number of males and females in each litter to determine the sex ratio in the womb . Khi lứa chuột con được sinh ra , các nhà nghiên cứu đếm số chuột đực và cái trong mỗi lứa để xác định tỉ lệ giới tính trong dạ con . |
As women have gained access to family planning and skilled birth attendance with backup emergency obstetric care, the global maternal mortality ratio has fallen from 380 maternal deaths per 100,000 live births in 1990 to 210 deals per 100,000 live births in 2013. Khi phụ nữ được tiếp cận với kế hoạch hóa gia đình và chăm sóc sản khoa dự phòng khẩn cấp, tỷ lệ tử vong mẹ trên toàn cầu đã giảm từ 380 ca tử vong mẹ mỗi 100.000 trẻ sơ sinh sống sót vào năm 1990 xuống còn 210 trên 100.000 trẻ sơ sinh sống sót vào năm 2013. |
Sex-selective abortions are thought to have been a significant contribution to the gender imbalance in mainland China, where there is a 118:100 ratio of male to female children reported. Điều này được cho là đóng góp đáng kể vào sự mất cân bằng giới tính ở Trung Quốc, nơi có một tỷ lệ 118-100 của trẻ nam đối với trẻ em nữ. |
And very quickly, my brain starts to think that's the accurate ratio of negative to positive in the world. Và rất nhanh chóng, tôi bắt đầu nghĩ rằng đó chính là phép đo chính xác về sự tiêu cực và tích cực trên thế giới hiện nay. |
Many Japanese considered the 5:5:3 ratio of ships as another snub by the West, though it can be argued that the Japanese had a greater force concentration than the U.S Navy or the Royal Navy. Nhiều người Nhật Bản coi tỷ lệ 5:5:3 như một cách khác để bị Tây phương chơi xỏ, mặc dù có thể lập luận rằng người Nhật có lực lượng tập trung lớn hơn Hải quân Hoa Kỳ hoặc Hải quân Hoàng gia Anh. |
The analysis of a business's health starts with a financial statement analysis that includes financial ratios. Phân tích sức khỏe của một doanh nghiệp bắt đầu với phân tích báo cáo tài chính bao gồm các tỷ lệ. |
720p (1280×720 px; also called HD Ready or standard HD) is a progressive HDTV signal format with 720 horizontal lines and an aspect ratio (AR) of 16:9, normally known as widescreen HDTV (1.78:1). 720p (1280×720 pixel; còn được gọi là HD Ready hoặc chuẩn HD) là định dạng tín hiệu HDTV tiến tới với 720 đường ngang và tỷ lệ khung hình (AR) là 16:9, thường được biết đến là HDTV màn hình rộng (1,78:1). |
Similarly, the ratio of lemons to oranges is 6:8 (or 3:4) and the ratio of oranges to the total amount of fruit is 8:14 (or 4:7). Tương tự như vậy, tỷ lệ chanh với cam là 6:8 (hoặc 3:4) và tỷ lệ cam với tổng số trái cây là 8:14 (hoặc 4:7). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ratio trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ratio
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.