mouse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mouse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mouse trong Tiếng Anh.
Từ mouse trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuột, tìm kiếm, bới, Chuột nhắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mouse
chuộtnoun (rodent of the genus Mus) What do you want with a dead mouse anyway? Mày muốn làm gì với một con chuột chết? |
tìm kiếmverb |
bớiverb |
Chuột nhắt
|
Xem thêm ví dụ
Allow remote user to & control keyboard and mouse Cho phép người dùng ở xa điều khiển bàn phím và chuột |
The mouse survived twice as long as it would have in a glass filled with regular air! Con chuột trong bình này sống lâu gấp đôi so với con chuột trong bình chứa không khí thường! |
The Lion and the Mouse is one of Aesop's Fables. Con cáo và chùm nho là truyện ngụ ngôn của Aesop. |
You were supposed to use the mouse! Anh phải dùng chuột chứ! |
On December 30, King Features signed its first newspaper, New York Mirror, to publish the Mickey Mouse comic strip with Walt's permission. Ngày 30 tháng 12, King Features đã ký kết hợp đồng với tờ báo đầu tiên của họ, New York Mirror, để xuất bản các tập truyện tranh này dưới sự cho phép của Walt Disney. |
They're available with a click of the mouse, or if you want to, you could probably just ask the wall one of these days, wherever they're going to hide the things that tell us all this stuff. Không thể bán tri thức để kiếm sống khi mà nhấp chuột, ta có ngay tri thức, nếu thích bạn có thể hỏibức tường, về những điều ẩn chứa mà nó biết nó sẽ kể cho ta nghe. |
We were looking at this mouse here trying to activate a memory for the first time using our technique. Chúng tôi thấy con chuột đang cố gắng kích hoạt lại ký ức lần đầu tiên khi chúng tôi dùng công nghệ này. |
The beach mouse population at Perdido Key was nearly made extinct in the mid-1990s when hurricanes Erin and Opal ravaged the key's beaches. Con chuột cát bãi biển tại Perdido Key gần như bị tuyệt chủng vào giữa những năm 1990 khi các cơn bão Erin và Opal tàn phá các bãi biển quan trọng. |
No one's a mouse because they want to be a mouse. Không có ai là chuột bởi vì họ muốn thành chuột cả. |
Here's a mouse. Con chuột vậy |
What do you want with a dead mouse anyway? Mày muốn làm gì với một con chuột chết? |
One female can have 5 to 10 litters per year, so the mouse population can increase very quickly. Mỗi chuột cái có thể đẻ 5-10 lứa mỗi năm, vì vậy dân số chuột nhà có thể tăng rất nhanh. |
If an intruder, such as a snake or crab, enters a beach mouse burrow, mice make a hasty retreat out the escape tube. Nếu một kẻ đột nhập, chẳng hạn như rắn hoặc cua, vào một con rúp chuột bãi biển, chuột rút lui ra khỏi ống thoát. |
The Edge was designed as a hybrid device, which would function as a high-end smartphone (with both Ubuntu Touch and Android), or—when used with a monitor, keyboard and mouse—be able to operate as a conventional desktop PC running Ubuntu. Edge được thiết kế như một thiết bị hybrid, có thể hoạt động như một điện thoại thông minh cao cấp (với cả Ubuntu Touch và Android), hoặc - khi được sử dụng với màn hình, bàn phím và chuột - có thể hoạt động như một máy tính để bàn thông thường chạy Ubuntu. cũng được thiết kế để hỗ trợ khởi động kép và chạy cùng với Android. |
You are a very brave mouse. Ngươi là một con chuột dũng cảm. |
But this snipe had a long tail and looked more like a large mouse. Nhưng con dẽ giun này có một cái đuôi dài... và trông nó giống như một con chuột bự hơn. |
Here you can control if, when moving the mouse over a file, you want to see a small popup window with additional information about that file Ở đây có thể điều khiển việc hiển thị hay không một cửa sổ nhỏ với vài thông tin thêm về tập tin khi đưa con trỏ chuột lên nó |
Additionally, female mouse-deer have the potential to be pregnant throughout most of their adult life, and they are capable of conceiving 85–155 minutes after giving birth. Ngoài ra, cheo cheo cái có khả năng mang thai xuyên suốt cuộc đời trưởng thành của chúng, và khả năng thụ thai chỉ 85-155 phút sau khi sinh. |
Bobby is holding fantastically thin slices of a mouse brain. Bobby đang cằm những lát cắt rất mỏng của não một con chuột. |
That's the old way, that's the old mantra: one machine, one human, one mouse, one screen. Đó là cách cũ, là câu thần chú cũ, đúng không, một máy, một con người, một chuột, một màn hình. |
Weighing 58 to 67 grams (2.0 to 2.4 oz), it is the largest of the mouse lemurs (genus Microcebus), a group that includes the smallest primates in the world. Trọng lượng từ 58-67 gram, nó là loài lớn nhất trong các loài vượn cáo chuột (chi Microcebus), một nhóm bao gồm các loài linh trưởng nhỏ nhất thế giới. |
Windows PE features a graphical user interface with mouse support from the beginning, rather than requiring a text-only phase as in previous versions. Windows PE có giao diện người dùng đồ hoạ với sự hỗ trợ cho chuột ngay từ đầu, thay vì yêu cầu giai đoạn chỉ dòng lệnh như trong các phiên bản trước đó. |
We have some pretty big mouse traps. Chúng ta CÓ một Số bẫy chuột khá lớn. |
Menus may be accessed via the Start menu or by right-clicking the mouse on the desktop background. Menu có thể được truy cập thông qua Start menu hoặc click phải chuột vào nền desktop. |
He'd love to have a pet mouse, I bet. Tôi nghĩ cậu ấy thích có 1 con chuột để nuôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mouse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mouse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.