pointed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pointed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pointed trong Tiếng Anh.
Từ pointed trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhọn, chua cay, châm chọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pointed
nhọnadjective Two points, two flats and a packet of gravel. Hai đầu nhọn, hai phẳng và một gói đá cuội. |
chua cayadjective |
châm chọcadjective |
Xem thêm ví dụ
And the longer your talk, the simpler it must be made and the stronger and more sharply defined your key points must be. Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. |
In 1959, James Terrell and Roger Penrose independently pointed out that differential time lag effects in signals reaching the observer from the different parts of a moving object result in a fast moving object's visual appearance being quite different from its measured shape. Năm 1959, James Terrell và Roger Penrose đã độc lập chỉ ra các hiệu ứng từ sự chênh lệch trễ thời gian trong tín hiệu đến quan sát viên từ những phần khác nhau của vật thể đang chuyển động tạo ra hình ảnh của vật thể đang chuyển động khá khác so với hình dạng đo được. |
What's the point? Ý nghĩa là gì? |
Many men find it extra hot to make eye contact at this point, so he can see how much you love what you're doing. Nhiều người khi đó cực hứng khi cùng giao mắt với bạn để biết bạn yêu người ấy dữ dội như thế nào |
In a transition from one main point to another, a pause gives the audience an opportunity to reflect. Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ. |
And at various points in His ministry, Jesus found Himself threatened and His life in danger, ultimately submitting to the designs of evil men who had plotted His death. Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài. |
Another major point of criticism was Matviyenko's handling of the city's snow removal problems during the unusually cold and snowy winters of 2009–10 and 2010–11. Một điểm đáng chỉ trích khác là việc Matviyenko xử lý các vấn đề dọn tuyết của thành phố trong mùa đông lạnh và tuyết bất thường của năm 2009-1010 và 2010-11. |
"Tate pointed to an invisible person five inches in front of him and said, ""Her left.""" Ông Tate chỉ vào người vô hình trước mặt ông ta vài tấc và nói. |
The high point of chariot use in China was in the Spring and Autumn period (770–476 BC), although they continued in use up until the 2nd century BC. Cao điểm của việc sử dụng xe ngựa vào ở Trung Quốc là vào thời Xuân Thu (770-476 TCN), và vẫn tiếp tục sử dụng cho đến thế kỷ thứ 2 TCN.. |
But when the LES malfunctions, it becomes the main player in heartburn --a searing, sometimes sour-tasting chest-spasm that many people will experience at some point in their lives. Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời. |
Service to Ankara and other points across Turkey is normally offered by Turkish State Railways, but the construction of Marmaray and the Ankara-Istanbul high-speed line forced the station to close in 2012. Các dịch vụ đi tới Ankara và các nơi khác trên khắp Thổ Nhĩ Kỳ thông thừong do hệ thống Đường sắt Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ cung cấp, tuy nhiên việc xây dựng Marmaray và tuyến đường sắt cao tốc Istanbul-Ankara buộc ga đóng cửa năm 2012. |
7 Have scientists come to their conclusions because facts and evidence point that way? 7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ? |
That was not the point being made. Câu đó không ngụ ý nói vậy. |
Take us to the next grid point. Đưa chúng tôi tới trạm dừng kế tiếp. |
So let’s look at Nehor’s last point: Vậy thì chúng ta hãy nhìn vào quan điểm cuối cùng của Nê Hô: |
Listeners were encouraged to read the Bible carefully, taking the time to visualize Scriptural accounts and to associate new points with things already learned. Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học. |
However, this is rarely seen in modern competitions because it would gain no extra points for the spin. Nhưng điều này rất ít thấy trong các cuộc thi ngày nay vì điều này không giúp cho cú xoay có thêm điểm. |
Insight on the Scriptures, Volume 2, page 1118, points out that the Greek word he used for “tradition,” pa·raʹdo·sis, means something that is “transmitted by word of mouth or in writing.” Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”. |
So there is no point in replacing a set of poor country diseases with a set of rich country diseases. Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có. |
The tipping point, just like the tulip. Điểm tới hạn, cũng giống như hoa tulip. |
A word of caution, though: Apply any points of counsel to yourself, not to your mate. Dù vậy, cần lưu ý: Chỉ áp dụng các lời khuyên trong Kinh Thánh cho bản thân mình, không nên áp dụng cho người hôn phối (Ga-la-ti 6:4). |
Earlier, when the nations wished to cite an example of malediction, they could point to Israel. Trước kia, khi các nước muốn viện dẫn một thí dụ về sự rủa sả, họ có thể kể đến nước Y-sơ-ra-ên. |
Just point the way, and don't gall me with your truthful opinions. Cứ việc chỉ đường, và đừng làm phiền tôi với những quan điểm của anh. |
And the idea was that at some point you would stop looking at the form of a teddy bear and you would almost perceive it to be a hole in the space, and as if you were looking out into the twinkling night sky. Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy. |
There was a point to iT.Wendy, this is house. đây là House. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pointed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pointed
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.