pointy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pointy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pointy trong Tiếng Anh.
Từ pointy trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhọn, sắc, bén, the thé, cay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pointy
nhọn
|
sắc
|
bén
|
the thé
|
cay
|
Xem thêm ví dụ
So, brave knights if you do doubt your courage or your strength, come no further for death awaits you all with nasty, big, pointy teeth. Cho nên, các hiệp sĩ dũng cảm, nếu các người không tự tin vào lòng can đảm hay sức mạnh của mình, thì đừng bước tới, bởi vì cái chết đang chờ đợi các người với những cái răng sắc, bự, hôi thúi. |
Culprit : Pointy toes Thủ phạm là giày mũi nhọn |
Shoo with your pointy heads. mấy nhóc đầu nhọn. |
The team that was hunting for this IED is called an EOD team— Explosives Ordinance Disposal—and they're the pointy end of the spear in the American effort to suppress these roadside bombs. Đội ngũ tìm kiếm các quả bom IED này được gọi là đội EOD - đội xử lý bom nổ họ là lực lượng tiên phong của nước Mĩ trong việc hạn chế số lượng bom ven đường. |
They might be stylish , but shoes with pointy toes squeeze the entire front of your foot together . Các loại giày mũi nhọn này có thể là hợp thời trang , nhưng chúng cũng làm cho toàn bộ phía trước bàn chân bạn siết chặt lại với nhau . |
His round eyes and pointy nose. Cặp mắt tròn, rồi cái mũi hơi nhòn nhọn, |
Your ears have grown pointy! Huynh thật đáng sợ... |
Aim the pointy end... at the monsters, right, Sarge? Nhắm thẳng vào mũi nhọn phía sau... trên người mấy con quái vật, phải không, Trung sỹ? |
Maybe I should get a pointy hat Con nghĩ con cần một cái nón chóp nhọn kiểu phù thủy |
How'd you like to avoid the pointy end of the stick? Làm sao để tránh đầu nhọn của cây gậy? |
Carrying knives and pointy sticks. Cầm dao và mác nhọn. |
And my cape is flapping in the wind cause it's frickin' long and my pointy ears are on, and that mask that covers like half my face is on, too, and I got, like, bulletproof stuff all in my chest so no one can hurt me. Áo choàng tôi phấp phới trong gió vì nó dài quá dài và đôi tai nhọn vểnh lên, và mặt nạ che nửa mặt tôi nữa, và tôi có đồ chống đạn trên ngực để không ai làm đau tôi được. |
I'll have no pointy-ear outscoring me! Tôi sẽ không để gã tai nhọn nào qua mặt tôi. |
Pointy-toed shoes are a common factor , which explains the prevalence of bunions among women . Giày mũi nhọn là nguyên nhân thường thấy , giải thích cho chứng viêm bao hoạt dịch ngón cái thường xảy ra ở phụ nữ . |
Now, this type of surgery is hard, and it starts by putting people to sleep, putting carbon dioxide in their abdomen, blowing them up like a balloon, sticking one of these sharp pointy things into their abdomen -- it's dangerous stuff -- and taking instruments and watching it on a TV screen. lại khiến chúng tôi nghiên cứu về một hệ thống biên dịch hiệu quả quy mô toàn cầu Loại phẫu thuật nội soi là rất phức tạp và khó, trước hết là nó sẽ yêu cầu bệnh nhân phải ngủ, sau đó chúng tôi sẽ bơm khí cacbonic vào bụng họ, rồi thôi lên như một quả bóng, sau đó đưa những dụng cụ sắc nhọn này vào trong bụng |
And he aims it right between my pointy ears, like goal posts and he's special teams. Nó nhắm ngay giữa đôi tai nhọn của tôi, như mục tiêu và nó là lính đặc nhiệm. |
For the love of Smurf, use the pointy end! Anh bạn ngốc, Dùng đầu nhọn, đâm vào nó! |
Well, technically they do, but not the pointy bit there. Đúng vậy, cơ bản là nó mọc từ thân cây nhưng nó không tự nhiên được chuốt nhọn. |
Who's got their pointy head in my... Ai đưa đầu nhọn vào... |
Stick'em with the pointy end. Đâm bằng đầu nhọn. |
It was actually not the pointy kind of umbrella. Thật ra không phải là mũi nhọn của cây dù... |
You think just because those pointy-eared bastards tell us that magic's dead, that's the truth? Chỉ vì mấy tên tai nhọn ấy nói rằng phép thuật không còn nữa, thì đó là sự thật sao? |
This may have derived from an Achaemenid-era satrapal headdress and the pointy hats depicted in the Achaemenid reliefs at Behistun and Persepolis. Kiểu mũ này có thể bắt nguồn từ loại mũ của các tổng trấn Achaemenes và những chiếc mũ nhọn được miêu tả trên các bức phù điêu thời Achaemenes tại Behistun và Persepolis. |
Pointy-toed shoes have crossed the gender line . Giày mũi nhọn đã gây sức hấp dẫn cho cả nữ lẫn nam giới . |
Three wayward Pac-Men, and three pointy brackets are actually present. Ba hình Pac Men kì dị, và ba dấu ngặc nhọn ở đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pointy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pointy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.