obtuse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obtuse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obtuse trong Tiếng Anh.
Từ obtuse trong Tiếng Anh có các nghĩa là tù, cùn, nhụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obtuse
tùadjective |
cùnadjective The language is too obtuse. Ngôn từ cùn quá. |
nhụtadjective |
Xem thêm ví dụ
Enclosed spaces cause incredible obtuseness in people. “Những không gian tù túng tạo nên sự trì độn lạ lùng ở con người. |
How can you be so obtuse? Sao ông lại đần độn thế nhỉ? |
The obtuseness I caught a glimpse of in many people’s faces irritated and terrorised me at the same time. Nét trì độn thoáng thấy ở khuôn mặt của nhiều người vừa làm cháu bực bội lẫn khiếp sợ. |
The language is too obtuse. Ngôn từ cùn quá. |
You start by teaching angles -- an acute angle, a right angle, an obtuse angle, a straight angle. Bạn bắt đầu bằng việc dạy các góc -- góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt. |
It's so obtuse. Nó thật ngu ngốc. |
Why do we live, from the moment of our birth, swaddled in this incredible obtuseness? Tại sao chúng ta sống, ngay từ khi sinh ra, đã bị bó buộc trong sự tù đày kỳ quặc này? |
Shea Hennum of The A.V. Club complimented the writing in its "ability to obtusely render complex relationships," saying that rather than descending into nihilism, Asano maintains a balance of melancholy and idealism. Hennum Shea của The A.V. Club khen ngợi về cách viết trong "khả năng để kết xuất ra những mối quan hệ phức tạp", nói rằng thay vì lăn xuống chủ nghĩa hư vô thì Asano Inio duy trì một sự cân bằng giữa phiền muộn và chủ nghĩa duy tâm. |
Forgive the obtuseness of the sneering man who brought you into the world. Hãy thứ tha cho sự xuẩn ngốc của người đàn ông hay nhạo báng, người đã mang con tới thế giới này. |
The earliest recorded beginnings of geometry can be traced to early peoples, who discovered obtuse triangles in the ancient Indus Valley (see Harappan Mathematics), and ancient Babylonia (see Babylonian mathematics) from around 3000 BC. Sự khởi đầu ghi nhận sớm nhất của hình học bắt đầu từ thời cổ đại, khi con người khám phá hình tam giác tù trong Thung lũng Indus cổ đại (xem toán học thời Harappan), và Babylon cổ đại (xem toán học thời Babylon) từ khoảng 3000 năm TCN. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obtuse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới obtuse
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.