plum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plum trong Tiếng Anh.
Từ plum trong Tiếng Anh có các nghĩa là mận, chọn lọc, món bở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plum
mậnnounadjective (the fruit) There were a couple of peasant girls there, very young, picking the plums and eating them. Có một vài cô gái nông thôn còn rất trẻ, hái và ăn mận. |
chọn lọcnounadjective (choice) |
món bởadjective (a desirable thing) |
Xem thêm ví dụ
When Laura poked them with a blade of grass, they only moved a step and did not stop sucking up the good plum juice. Khi Laura chọc chúng bằng một cọng lá cỏ, chúng chỉ rời đi một bước và vẫn không ngừng hút chất nước mận ngon lành. |
If is plum minister if. Tôi nghĩ rằng bạn đang tìm kiếm sự cố. |
He got the plum Scarecrow role in the 1978 movie musical " The Wiz , " a pop-RB version of " The Wizard of Oz , " that starred Diana Ross as Dorothy . Ông có vai trò mận Bù nhìn trong bộ phim âm nhạc năm 1978 " Wiz " , một phiên bản pop-RB " Wizard of Oz , " đóng vai chính Diana Ross là Dorothy . |
The tree is situated in Umeyashiki, a plum garden by the banks of the Sumida River in Kameido. Cây nằm ở Umeyashiki, một khu vườn mơ bên bờ sông Sumida ở Kameido. |
This really plum too room sign past word. Điều này thực sự plum quá phòng đăng qua từ. |
Chāshū is sometimes swapped for lean chicken meatballs, and pickled plums and kamaboko (a slice of processed fish roll sometimes served as a frilly white circle with a pink or red spiral called narutomaki) are popular toppings as well. Chāshū đôi khi được đổi cho món thịt viên thịt nạc gà, và mận ngâm và kamaboko (một lát cá cuộn đã chế biến đôi khi được phục vụ như một vòng tròn màu trắng xếp nếp với một xoắn ốc màu hồng hoặc đỏ gọi là narutomaki) cũng là những món bày kèm phổ biến. |
Anyway, that's how my mom tried to sell me on plums. Dù sao thì đấy là cách mẹ tớ bán tớ. |
Because to violate matter be to dismiss plum chief very intimate. Bởi vì vi phạm vấn đề là bỏ qua mận trưởng rất thân mật. |
Oris na vareniku (rice pudding) Slatko od Dunja (quince relish) Džem od Šljiva (plum jam) Sok od Šipka (pomegranate syrup): homemade syrup made from wild pomegranates, that grow just about everywhere in the southern half of Montenegro, can be found in almost every home. Oris na vareniku (pudding gạo) Slatko od Dunja - gia vị Mộc qua Kavkaz Džem od Šljiva - mứt mận Sok od Šipka (xi rô lựu) - xi rô lựu làm tại nhà từ lựu dại mọc khắp nơi ở nửa phía nam của Montenegro, có thể tìm thấy ở hầu hết tất cả mọi nhà. |
Last time plum section chief also said already then fellow. Thời gian qua mận phần trưởng cũng cho biết sau đó đã đồng. |
Mary was cross because she would rather sew or read than pick plums. Mary khó chịu vì cô thích khâu vá hay đọc sách hơn là đi hái mận. |
In addition to telling Kwok Kit which foods he should avoid, the doctor even kindly prescribes a preserved plum that will leave a nice taste in Kwok Kit’s mouth after he takes his medicine. Ngoài việc bảo Kwok Kit phải tránh thức ăn nào, thầy lang còn ân cần đề nghị anh ăn mứt mận để cho ngon miệng sau khi uống thuốc. |
Caterpillars of this species have also been seen feeding on arum lily (Zantedeschia aethiopica), Argentine trumpet vine (Clytostoma callistegioides), climbing guinea flower (Hibbertia scandens), billy goat plum (Planchonia careya), godetia (Clarkia amoena), star cluster (Pentas lanceolata), Australian native violet (Viola hederacea) and slender grape (Cayratia clematidea). Sâu loài này cũng ăn cây Arum lily (Zantedeschia aethiopica), Argentine trumpet cây leo (Clytostoma callistegioides), Climbing guinea flower (Hibbertia scandens), Billy goat cây mận (Planchonia careya), Godetia (Clarkia amoena), Star cluster (Pentas lanceolata), Australian native violet (Viola hederacea) và Slender grape (Cayratia clematidea). |
“I remembered that Christmas, on Plum Creek, when you didn't get home.” Con vẫn nhớ dịp Giáng sinh ở suối Plum, khi bố không về nhà được. |
We all had scarlet fever in our place on Plum Creek, and for a while it was hard to get along. Khi ở suối Plum, tất cả chúng tôi đều mắc chứng sốt tinh nhiệt huyết và xoay sở khó khăn trong một thời gian. |
Prop plum chief good fortune. Chống đỡ mận trưởng tài sản tốt. |
Him with plum too room like people. Anh ta với mận quá phòng giống như mọi người. |
The classical electrostatic treatment of electrons confined to spherical quantum dots is similar to their treatment in the Thomson, or plum pudding model, of the atom. Việc điều trị tĩnh điện cổ điển của các electron bị hạn chế để chấm lượng tử hình cầu là tương tự như điều trị của họ trong Thomson, hoặc mận mô hình bánh, của nguyên tử. |
If you are making a pizza or a pasta dish, maybe the oval-shaped plum tomato with its firm flesh would be a good choice. Nếu muốn nấu món pizza hay món mì Ý thì tốt nhất bạn nên chọn quả cà mũm mĩm, thịt chắc. |
"Laura thought: ""All this happened to Uncle Tom while we were living on Plum Creek.""" Laura nghĩ thầm: - Tất cả mọi chuyện xảy ra cho cậu Tom khi mình đang sống ở suối Plum. |
General matters department plum chief is really good. Những vấn đề chung vùng mận là thực sự tốt. |
All along Plum Creek the birds were talking. Dọc theo dòng suối Plum, chim đang ríu rít. |
You'd see plum blossom.shaped watermarks on the backing paper Phía trên có khắc hình hoa mai nhè nhẹ. |
She waded very slowly all the way to the bridge, while Nellie watched from the plum thicket. Cô đi thật chậm về hướng cây cầu trong lúc Nellie đứng chờ trong vũng nước dưới bụi mận. |
I'm tasting notes of plum! Tôi thấy có vị của mận! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới plum
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.