plumbing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plumbing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plumbing trong Tiếng Anh.
Từ plumbing trong Tiếng Anh có các nghĩa là hệ thống ống nước, nghề hàn chì, sự sửa ống nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plumbing
hệ thống ống nướcnoun Their plumbing system turns off, so the sites have to move. hệ thống ống nước tắt, vì vậy nơi này cần phải chuyển đi |
nghề hàn chìnoun |
sự sửa ống nướcnoun |
Xem thêm ví dụ
The market sells all types of goods but notably silks and fabric, clothes, shoes and leather goods, sporting goods, plumbing and electronics, office supplies, fortune tellers, toys and food areas specialising in Korean cuisine. Chợ bán tất cả các loại hàng hoá nhưng đáng chý ý là lụa và vải, quần áo, giày và hàng da, đồ thể thao, ống nước và điện tử, văn phòng hỗ trợ, bói toán, đồ chơi và khu vực món ăn chuyên Ẩm thực Triều Tiên. |
As a result, most geysers form in places where there is volcanic rhyolite rock which dissolves in hot water and forms mineral deposits called siliceous sinter, or geyserite, along the inside of the plumbing systems which are very slender. Kết quả là, hầu hết các mạch nước phun hình thành ở những nơi có đá núi lửa rhyolit tan trong nước nóng và hình thành các mỏ khoáng vật gọi là silic thiêu kết, hoặc geyserite, dọc theo bên trong hệ thống dẫn nước rất nhỏ. |
In order to accumulate riches, he applied himself to his plumbing business and worked all year round, never taking a day off. Nhằm mục đích tích lũy tài sản, anh quần quật làm công việc hàn chì quanh năm, không bao giờ nghỉ một ngày. |
For example, if you’re using the keyword elbow joint to drive traffic to a site that sells residential plumbing supplies, you might instead be drawing users who are looking for relief from tennis elbow. Ví dụ: nếu bạn đang sử dụng từ khóa khớp khuỷu tay để thúc đẩy lưu lượng truy cập đến một trang web bán vật tư cho hệ thống ống nước dành cho nhà ở, thay vào đó bạn có thể đang thu hút người dùng tìm kiếm trợ giúp do sưng đau khuỷu tay khi chơi quần vợt. |
His first singing engagements were in nightclubs at the age of 16 and were facilitated by his Italian grandfather, Demetrio Santagà, a plumber from Preganziol, Treviso who offered his plumbing services in exchange for stage time for his grandson. Những buổi ca hát đầu tiên của Bublé bắt đầu trong câu lạc bộ đêm ở tuổi 16 và ông được ông nội của ông là người Ý Demetrio Santagà động viên hết mình, vốn là một thợ sửa ống nước đến từ thị trấn nhỏ ở Preganziol, ở huyện Treviso, người cung cấp dịch vụ sửa đường ống dẫn nước của mình để đổi lấy thời gian đứng trên sân khấu cho cháu trai của mình. |
Take notice of carpet stains, damaged chairs, plumbing problems, burned-out light bulbs, and so forth, and promptly report these matters to the brother in charge of Kingdom Hall maintenance. Hãy để ý những vết bẩn trên thảm, ghế bị hư, ống nước hư, bóng đèn bị cháy, v.v... và mau mắn báo cho anh phụ trách việc bảo trì Phòng Nước Trời. |
Water is taken up through the tree’s roots and transported to the leaves by a sophisticated “plumbing system.” Rễ cây hút nước và nước được đưa đến lá bằng một “hệ thống dẫn nước” tinh vi. |
The protection and conservation of water throughout the life of a building may be accomplished by designing for dual plumbing that recycles water in toilet flushing or by using water for washing of the cars. Việc bảo vệ và bảo tồn nước trong suốt cuộc đời của một tòa nhà có thể được thực hiện bằng cách thiết kế cho hệ thống ống nước kép tái chế nước trong nước xả nhà vệ sinh hoặc bằng cách sử dụng nước để rửa xe. |
As an art form it lies somewhere between still-life painting and plumbing. Là một hình thức nghệ thuật nó nằm đâu đó giữa bức tranh tĩnh vật và hệ thống ống nước. |
As with many of the outlying San Juan Islands, Johns Island does not have electricity or plumbing. Giống như nhiều đảo năm xa quần đảo San Juan, Đảo Johns không có điện, đường ống dẫn nước. |
I've been paying interest so long, I plumb forgot what the capital is. Tôi đã đóng lời bao nhiêu năm nay, Tới nỗi quên mất tiền vốn là bao nhiêu. |
Put on something sexy, get your ass out to Connecticut... and fix that young man's plumbing. Mặc cái gì quyến rũ vào, lết mông tới Connecticut và sửa cái đường ống của cậu trai trẻ đó đi. |
I been fixing the plumbing here for 10 years. Tôi sửa ống nước ở đây đã 10 năm. |
Polyphenylsulfone is a heat and chemical-resistant suited for automotive, aerospace, and plumbing applications. Polyphenylsulfone là một loại vật liệu chịu nhiệt và hóa chất phù hợp cho các ứng dụng ô tô, hàng không vũ trụ và ống nước. |
Many such institutions offer short courses in office skills, auto repair, computer repair, plumbing, hairdressing, and a host of other trades. (USA Today) Nhiều trường mở những khóa ngắn hạn đào tạo nhân viên văn phòng, thợ sửa xe, sửa máy vi tính, ống nước, thợ uốn tóc và vô số nghề khác. |
I set up my studio in the red-light district and obsessively wrapped myself in plumbing tubing, and found a way to redefine the skin and create this dynamic textile. Tôi bắt đầu gây dựng studio của mình ở vùng ánh sáng-đỏ và trói bản thân tôi lại với ống dẫn, và tìm ra 1 cách để định nghĩa lại da và tạo ra sợi dệt động. |
* He needed tools to measure and mark lumber; to cut, drill, and shape the wood; and to level, plumb, and fasten the pieces. * Ngài cần dụng cụ để đo, đánh dấu, cắt, khoan và tạo hình, cũng như đo độ thẳng và đóng các miếng gỗ lại với nhau. |
In 1597, the German alchemist Andreas Libavius first described the compound, coining the medieval names of plumb dulcis and calx plumb dulcis, meaning "sweet lead", because of its taste. Năm 1597, nhà giả kim người Đức Andreas Libavius lần đầu tiên mô tả hợp chất, đặt tên muối là plumb dulcis và calx plumb dulcis, nghĩa là "chì ngọt" ("sweet lead"), xuất phát từ vị ngọt của muối. |
New York plumbing brothers Chris and Troy Stone travel to meet with their next client, an activist named Isabella Angelina, only to find her apartment abandoned. Anh em thợ sửa ống nước thành phố New York là Chris và Troy Stone đi tìm gặp khách hàng tiếp theo, một nhà hoạt động có tên là Isabella Angelina, chỉ để tìm ra căn hộ bị bỏ hoang của cô. |
Centuries later, when ancient Palestine became part of the Greek Empire under Alexander the Great in the fourth century B.C.E., this corruption plumbed new depths and left behind a lasting and corrosive legacy. Nhiều thế kỷ sau, khi xứ Pha-lê-tin xưa bị sát nhập vào Đế Quốc Hy Lạp dưới triều A-léc-xan-đơ Đại Đế vào thế kỷ thứ tư TCN, sự sai lệch càng tệ hơn bao giờ hết, để lại một di hại lâu dài. |
Yeah, yeah, he didn't think it was right for his image with the whole Plumb the People campaign. Anh ta nói rằng nó không phù hợp với hình ảnh của anh ta trong chiến dịch.. |
There's a CO trained in plumbing. Có 1 thợ chuyên nghiệp. |
MAN: How about going plumb to hell? Sao không đi thẳng xuống địa ngục? |
As an art form it lies somewhere between still- life painting and plumbing. Là một hình thức nghệ thuật nó nằm đâu đó giữa bức tranh tĩnh vật và hệ thống ống nước. |
Yeah, no plumbing. Ừ, thiếu cả nhà vệ sinh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plumbing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới plumbing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.