plumage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plumage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plumage trong Tiếng Anh.

Từ plumage trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ lông, bộ lông chim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plumage

bộ lông

noun

The bird’s plumage made it apparent that our sparrow was a female.
Qua bộ lông vũ, chúng tôi biết ngay ấy là một con chim mái.

bộ lông chim

noun

Xem thêm ví dụ

Their striking black and white plumage is often likened to a white tie suit and generates humorous remarks about the bird being "well dressed".
Bộ lông đen và trắng của chim cánh cụt thường được ví như bộ cà vạt trắng và tạo ra những nhận xét hài hước về con vịt biết ăn bận.
The answer lies in their remarkably designed plumage.
Lời giải đáp nằm trong bộ lông được thiết kế một cách phi thường.
Amazona diadema was formerly considered to be an isolated subspecies of the red-lored amazon (Amazona autumnalis), a widespread species in South America; the differences in plumage are slight and molecular analysis may show that its species status is not warranted.
Amazona diadema trước đây được coi là một phân loài biệt lập của loài Amazona autumnalis, một loài phổ biến ở Nam Mỹ; sự khác biệt trong bộ lông là phân tích nhẹ và phân tử có thể cho thấy tình trạng loài của nó không được đảm bảo. ^ BirdLife International (2014).
The chicks moult into their juvenile plumage and go out to sea after 50 to 60 days.
Chim con thay lông vào bộ lông vị thành niên của chúng và đi ra biển sau khi 50 để 60 ngày.
Adults have white plumage except for a black cap and black patches in the wings and on the back.
Chim trưởng thành có bộ lông màu trắng, ngoại trừ chóp đầu màu đen và mảng đen trên cánh và trên lưng.
He was roundly criticized in a lengthy paper by Theodore Roosevelt, who wrote that Thayer had only managed to paint the peacock's plumage as camouflage by sleight of hand, "with the blue sky showing through the leaves in just sufficient quantity here and there to warrant the author-artists explaining that the wonderful blue hues of the peacock's neck are obliterative because they make it fade into the sky."
Ông đã úp mở chỉ trích trong một bài báo dài của Theodore Roosevelt, người đã viết rằng Thayer chỉ quản lý để vẽ bộ lông của con công nhằm ngụy trang bằng trò ảo thuật của bàn tay, "với bầu trời xanh hiện ra thông qua chiếc lá chỉ đủ số ở đây và chứng nhận tác giả-nghệ sĩ giải thích rằng màu lam tuyệt vời của cổ chim công tẩy xóa vì họ làm cho nó nhạt dần vào bầu trời."
The male and female have similar markings and plumage, but as in many birds of prey the peregrine falcon displays marked sexual dimorphism in size, with the female measuring up to 30% larger than the male.
Chim đực và chim cái giống nhau về các dấu hiệu và bộ lông, nhưng trong các con chim săn mồi thì cắt Peregrine hiển thị dấu hiệu ngược lại trong tình dục lưỡng hình về kích thước, do đó con cái lớn hơn con đực 30% về kích thước.
In Asia, chickens with striking plumage have long been kept for ornamental purposes, including feather-footed varieties such as the Cochin and the Silkie from China, and the extremely long-tailed Onagadori from Japan.
Ở châu Á, nhiều giống gà có bộ lông nổi từ lâu đã được giữ cho mục đích trang trí, bao gồm các giống như gà Tam hoàng, gà Lương Phượng và gà ác từ Trung Quốc, và gà Phượng hoàng đuôi dài từ Nhật Bản.
Several slight plumage variations exist in the populations and about five subspecies are named.
Một số biến thể bộ lông nhỏ tồn tại trong dân số và khoảng năm phân loài được định danh.
The plumage coloring of both the Rouen drake and the Rouen duck are nearly identical to that of the Mallard drake and Mallard duck.
Các màu lông của cả vịt trống Rouen và vịt mái Rouen là gần giống như của vịt trống Mallard và vịt mái Mallard.
As chicks develop directly into adult plumage, it has been suggested that this display may be signalling its identity as a toxic species, even though young birds have not developed toxicity at that age.
Do chim non phát triển ngay từ lông tơ sang lông của chim trưởng thành nên người ta cho rằng kiểu biểu hiện này có thể là việc ra tín hiệu rằng nó là chim có độc, mặc dù chim non chưa hề có độc vào độ tuổi này.
There are also the look-alike sandpipers and fall plumage wood warblers and all those in between.
Ngoài ra còn có những con chim choắt rất giống nhau và chim chích bụng xám cùng với vô số các loại khác.
In Arabic, Chahine is the name given to the peregrine falcon with a pale plumage.
Trong tiếng Ẳ Rập, Chahine là tên gọi của loài chim ưng có bộ lông màu trắng.
In New Zealand, they are more commonly known as little blue penguins or blue penguins owing to their slate-blue plumage; they are also known by their Māori name: kororā.
Tại New Zealand, chúng cũng được gọi là chim cánh cụt nhỏ xanh, hay chỉ chim cánh cụt xanh, do bộ lông màu đá phiến xanh của chúng, chúng được gọi là Kororā trong tiếng Māori. ^ BirdLife International (2012).
As these bubbles are released, they reduce friction on the surface of the penguin’s plumage, enabling the bird to accelerate.
Khi những bong bóng này thoát ra, chúng làm giảm sự ma sát trên bề mặt bộ lông, giúp chim cánh cụt bơi nhanh hơn.
In Belgium 29 colour varieties of plumage are recognised;:56 in Germany there are six more.
Tại Bỉ 29 loại lông màu được công nhận, ở Đức có sáu loại khác.
Plumage is regularly moulted; the standard plumage of a bird that has moulted after breeding is known as the "non-breeding" plumage, or—in the Humphrey-Parkes terminology—"basic" plumage; breeding plumages or variations of the basic plumage are known under the Humphrey-Parkes system as "alternate" plumages.
Các loài chim thay lông theo định kỳ; bộ lông thông thường của một con chim mà đã thay sau mùa sinh sản gọi là bộ lông "không sinh sản" (non-breeding) - hay theo thuật ngữ Humphrey-Parkes là bộ lông "cơ bản" (basic); còn bộ lông khi sinh sản hay các dạng khác của bộ lông cơ bản gọi theo Humphrey-Parkes là bộ lông "luân phiên" (alternate).
The seven subspecies of this bird vary widely in size and plumage details, but all are recognizable as Canada geese.
Có bảy phân loài của loài chim này, các kích cỡ và chi tiết bộ lông khác nhau, nhưng tất cả đều nhận ra là ngỗng Canada.
They have yellow skin and white plumage, which makes them ideal meat birds for the U.S. market.
Chúng có bộ lông màu vàng và bộ lông trắng, làm cho chúng trở thành những con gà thịt lý tưởng cho thị trường Mỹ.
Leucophaeus is a small genus of medium-sized New World gulls, most of which are dark in plumage, usually with white crescents above and below the eyes.
Leucophaeus là một chi nhỏ chứa 5 loài mòng biển kích thước trung bình sinh sống tại Tân thế giới, chủ yếu có bộ lông sẫm màu, thường với dải lông hình lưỡi liềm màu trắng phía trên và dưới mắt.
2 In ancient times, birds were captured for their beautiful singing, for their colorful plumage, as well as for food and for sacrifice.
2 Thời xưa, người ta thường bẫy chim để ăn thịt, thưởng thức giọng hót, chiêm ngưỡng vẻ đẹp hoặc dùng làm của lễ.
This species has two subspecies; the second, Tachycineta euchrysea sclateri, was originally suspected of being distinct by Henry Bryant in 1866, who recorded it as "var. dominicensis?" and noted differences in plumage from the nominate subspecies.
Loài này có hai phân loài; Thứ hai, Tachycineta euchrysea sclateri, ban đầu bị nghi ngờ là khác biệt bởi Henry Bryant năm 1866, người ghi lại nó là "var dominicensis?"
And what about the marvelous variety of birds with their diverse plumage, design and songs?
Còn về các loài chim với lông vũ, bộ dạng và tiếng hót khác nhau thì sao?
All three species exhibit some changes in appearance prior to breeding – masked finfoots develop a fleshy knob above the bill, and the plumage of the male African finfoot and female sungrebe also change.
Cả ba loài đều có một vài thay đổi bề ngoài trước khi sinh sản - chân bơi châu Á phát triển một núm thịt phía trên mỏ, còn bộ lông của chân bơi châu Phi trống và chân bơi châu Mỹ mái cũng thay đổi.
The better guides also include immature and seasonal plumage.
Sách hướng dẫn tốt cũng mô tả bộ lông măng và bộ lông theo mùa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plumage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.