plugged trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plugged trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plugged trong Tiếng Anh.
Từ plugged trong Tiếng Anh có các nghĩa là giả, trực tuyến, tắc, sự phị ra, đóng chai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plugged
giả
|
trực tuyến
|
tắc
|
sự phị ra
|
đóng chai
|
Xem thêm ví dụ
Main Interface Plug-in Settings Thiết lập phần bổ sung giao diện chính |
And the mass of the sun this is extraordinarily dense the surface gravity on serious b you just compute plug the mass you know divided by the radius squared scaled to earth and you find that the surface gravity on serious b is only 450, 000 times the surface gravity on earth you do not really want to go there. astronomers in the early twentieth century scoffed they figured there's got to be a mistake. Và điều này là khối lượng của mặt trời bất thường dày đặc tính toán hấp dẫn bề mặt trên b nghiêm trọng, bạn chỉ cần cắm các khối lượng bạn biết chia bán kính bình phương thu nhỏ để trái đất và bạn thấy rằng hấp dẫn bề mặt trên nghiêm trọng b chỉ là 450. 000 lần hấp dẫn bề mặt trên trái đất bạn thực sự không muốn để đi đến đó. nhà thiên văn học trong thế kỷ XX đầu scoffed họ figured có đã nhận là một sai lầm. |
But anyway, the water I dragged back from the Isle of Anglesey where the mine was -- there was enough copper in it such that I could cast the pins of my metal electric plug. Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi. |
Premiere Pro also supports many After Effects plug-ins. Premiere Pro cũng có thể hỗ trợ rất nhiều tính năng bổ sung của After Effects. |
Plug it up! Nhét vào đi! |
Adobe , Oracle Plug Over 60 Security Vulnerabilities in Updates Adobe , Oracle vá hơn 60 lỗ hổng bảo mật trong bản cập nhật |
It would be like plugging into your own personal Google. Nó giống như là được gắn vào trong Google cá nhân. |
The Obama administration has leapt to the defence of Google after the internet search giant threatened to pull the plug on its Chinese operations . Chính quyền Obama đã nhảy vào bênh vực cho Google sau khi gã khổng lồ tìm kiếm trên mạng doạ ngưng hoạt động của mình ở Trung Quốc . |
There's a Trojan plugging our system. Có con trojan bên trong hệ thống của chúng ta. |
Turn your Roku back on by plugging in the power cable, and you’ll be able to access the YouTube app. Bật lại Roku bằng cách cắm cáp nguồn và bạn có thể truy cập ứng dụng YouTube. |
What does this mean for the future of mankind, where we're all plugged into this borg?" Nó nói lên điều gì về tương lai của nhân loại, khi mà tất cả chúng ta bị gắn vào cái máy này?" |
So, next time maybe try plugging your nose when you're having OJ at brunch, or even better, go for a coffee, or a Bloody Mary instead. Vậy nên lần tới có lẽ nên thử bịt mũi khi uống nước cam trong bữa lỡ, hay tốt hơn là uống cà phê hay sinh tố cà chua thay thế vậy. |
I wouldn't give a plugged nickel for a horse that wouldn't fight. Tôi sẽ không thèm trả một xu cho một con ngựa không biết chiến đấu. |
The appliance's safe operating parameters are embedded into its plug. Những thông số vận hành của thiết bị được cài vào ổ cắm. |
Network-RJ# Wall-Plug Mạng-Ổ cắm RJ#Stencils |
Hey, you mind if I plug this in? Anh có phiền nếu tôi cắm sạc không? |
AB: I would say that there are many, many gaps in secular life and these can be plugged. AB: Tôi sẽ nói có rất nhiều, rất nhiều kẽ hở trong cuộc sống trần tục và chúng có thể được trám lại. |
So there was 240 volts going through these homemade copper wires, homemade plug. Và có 240 vôn điện đi qua các dây đồng tự chế, ổ cắm điện tự chế. |
Do not pull the plug on me! Đừng có giỡn mặt với tao chứ! |
You should plug that in. Cậu nên bịt cái đó lại. |
So, once we're done here, this will be posted to YouTube, and it'll be plugged in, and set up, and ready for folks use Amara to go ahead and translate and caption it. Vì thế một khi chúng tôi thực hiện các video và sẽ đưa lên Youtube, và được cài đặt sẵn sàng cho mọi người dùng Amara sử dụng và dịch phụ đề. |
And until you plug it in you just can't tell. Chưa cho vào chưa biết được! |
He went on to say, "At any rate, they could plug in your wire whenever they wanted to. Ông nói tiếp, "Họ luôn có thể quan sát bạn nếu họ muốn. |
All you've got to do is pull the plug. Anh chỉ cần tháo cái nút. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plugged trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới plugged
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.