prize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prize trong Tiếng Anh.
Từ prize trong Tiếng Anh có các nghĩa là giải thưởng, nạy, phần thưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prize
giải thưởngnoun The mayor presented the prizes in person. Thị trưởng tự mình trao giải thưởng. |
nạyverb |
phần thưởngnoun So females are keeping their eyes on this prize as they size up potential mates. Vì vậy, con cái rất để tâm đến phần thưởng này khi đánh giá con đực tiềm năng. |
Xem thêm ví dụ
London's Daily Mail newspaper awards them a prize of £5,000 for their attempt anyway. Tờ báo London là Daily Mail đã trao tặng họ một giải thưởng 5.000 bảng cho những nỗ lực của họ. |
Zappos became a new prize for the series, and the winner was chosen for a US$100,000 contract to become the face of the Zappos Couture's 2016 re-launch. Zappos đã trở thành một giải thưởng mới trong chương trình, Quán quân sẽ được nhận một hợp đồng trở thành gương mặt đại diện cho lần tái xuất của Zappos Couture's 2016 trị giá $100,000. |
Whoever finds it wins a prize. Ai tìm được là thắng nhá. |
However, as a result of the debate that followed the establishment of the Sveriges Riksbank Prize in Economic Sciences in Memory of Alfred Nobel (first awarded in 1969), the Nobel Foundation had decided not to associate the Nobel Prize with any additional awards, so von Uexküll's proposal was rejected. Tuy nhiên, do kết quả của cuộc thảo luận tiếp theo sau việc thành lập Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển cho khoa học kinh tế để tưởng nhớ Nobel (trao lần đầu năm 1969), Quỹ Nobel đã quyết định không kết hợp giải Nobel với bất kỳ giải thưởng bổ sung nào, vì vậy đề nghị của Uexkull von đã bị từ chối. |
And they are: start the month clean- shaven, rock a mustache -- not a beard, not a goatee, a mustache -- for the 30 days of November, and then we agreed that we would come together at the end of the month, have a mustache- themed party, and award a prize for the best, and of course, the worst mustache. Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất. |
Kerr received the Paul Ehrlich and Ludwig Darmstaedter Prize on March 14, 2000, for his description of apoptosis. Kerr đã nhận Giải thưởng Paul Ehrlich và Ludwig Darmstaedter vào ngày 14 tháng 3 năm 2000 vì công trình mô tả quá trình chết rụng tế bào của ông. |
Enduring in this race to the end is needed to gain Jehovah’s approval and the prize of everlasting life. Cần chịu đựng cho đến cùng trong cuộc chạy đua này mới được Đức Giê-hô-va chấp nhận và thưởng cho sự sống đời đời. |
She's at the TED Prize. " Cô ta đang tham dự Lễ trao giải Ted. |
During his study at NCUE, he attended singing contests and won some prizes. Trong thời gian học tại NCUE, anh đã tham gia các cuộc thi ca hát và giành được một số giải thưởng. |
I saw the concept first in the DARPA Grand Challenges where the U. S. government issued a prize to build a self- driving car that could navigate a desert. Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc. |
In 1930 Stern and Ellen Rosenberg Auerbach founded ringl+pit, a critically acclaimed, prize-winning Berlin based photography and design studio. Vào năm 1930, Stern và Ellen Rosenberg Auerbach thành lập ringl+pit, một studio thiết kế và nhiếp ảnh được trao giải thưởng và được đánh giá cao ở Berlin. |
1979 – Mother Teresa is awarded the Nobel Peace Prize. 1979 – Mẹ Teresa được trao tặng giải Nobel Hòa Bình. |
Certain Christians might feel that they could accept the prize in a drawing that did not involve gambling, just as they could accept free samples or other presents that a business or a store might use in its advertising program. Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ. |
This was a critical step in the discovery of deuterium, for which Brickwedde's collaborator, Harold Urey, was awarded the Nobel Prize in Chemistry in 1934. Đây là một bước quyết định trong việc khám phá ra deuteri, nhờ vào việc này mà cộng sự của ông, Harold Urey, được trao giải Nobel hóa học năm 1934. |
(Laughter) And I think there are one or two more Ig Nobel Prize winners in this room. (Cười) Và tôi nghĩ còn một hoặc hai người chiến thắng giải Ig Nobel in căn phòng này. |
The prize of the bingo competition consists of a castle and a plane, right? Nghe nói giải thưởng xổ số năm nay là lâu đài với phi cơ hả? |
Houssay's worked in many fields of physiology, such as the nervous, digestive, respiratory and circulatory systems, but his main contribution, which was recognized by the Nobel Prize in Physiology or Medicine of 1947, was on the experimental investigation of the role of the anterior hypophysis gland in the metabolism of carbohydrates, particularly in diabetes mellitus. Houssay đã làm việc trong nhiều lãnh vực Sinh học, như các hệ thống thần kinh, tiêu hóa, hô hấp và tuần hoàn, tuy nhiên đóng góp chính của ông - đóng góp được giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1947 nhìn nhận - là lãnh vực nghiên cứu thực nghiệm vai trò của tuyến yên trong việc trao đổi chất carbohydrate, đặc biệt trong bệnh tiểu đường. |
“All through my life the counsel to depend on prayer has been prized above almost any other advice I have ... received. “Trong suốt cuộc sống của mình, lời khuyên bảo phải dựa vào lời cầu nguyện đã được quý trọng hầu như hơn hết bất cứ lời khuyên nào khác tôi đã ... nhận được. |
Who's intimidating to a guy who won the Nobel Prize? Ai có thể đe dọa 1 người đã giành giải khôngbel? |
Brilliant scientists have won Nobel prizes for uncovering the answers. Những khoa học gia tài giỏi đã chiếm giải Nobel nhờ khám phá ra các lời giải đáp. |
Historically, when western society was more agrarian than it is today, rodents as a whole were seen as a nuisance, as they were carriers for disease and a threat to crops; animals that hunted these pests such as terriers and cats were prized. Trong lịch sử, khi xã hội Tây phương là nông nghiệp nhiều hơn so với hiện nay, các loài gặm nhấm như một toàn thể được xem như là một mối phiền toái (loài gây hại), như chúng mang mầm bệnh và các mối đe dọa đối với cây trồng. |
Hult also sponsors the Hult Prize, a USD 1 million award for a global business school case competition run by the Hult International Business School and supported by the United Nations. Bertil Hult cũng tài trợ cho giải thưởng Hult, một giải thưởng trị giá 1 triệu USD cho một cuộc thi trường kinh doanh toàn cầu do Trường Kinh doanh Quốc tế Hult và Sáng kiến Toàn cầu Clinton điều hành. |
Which group loses the most weight, we give them prizes. Nhóm nào giảm cân nhiều nhất sẽ có giải thưởng. |
Now that's the real prize. Đây mới là giải thật nè. |
Although the Su-6 never entered production, in 1943 Pavel Sukhoi was awarded the Stalin Prize of the 1st Degree for the development of the aircraft. Dù Su-6 chưa bao giờ được sản xuất, vào năm 1943, Sukhoi được tặng Giải thưởng Stalin cho việc phát triển máy bay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prize
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.