tidy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tidy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tidy trong Tiếng Anh.
Từ tidy trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngăn nắp, dọn dẹp, sạch sẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tidy
ngăn nắpadjective A simple help in that respect is to keep a neat and tidy personal library. Một điều ích lợi là có một tủ sách ngăn nắp và đầy đủ. |
dọn dẹpadjective Why don't you go on inside, tidy up, and cook us whatever food you can find? Sao anh không vô trong nhà, dọn dẹp, và nấu ăn cho chúng tôi bằng những gì anh tìm thấy? |
sạch sẽadjective A clean, tidy home reflects well on the whole family. Nhà cửa sạch sẽ và gọn ghẽ phản ảnh tốt cho cả gia đình. |
Xem thêm ví dụ
We can tidy up the rest room after each use, leaving it clean for the next person. Mỗi khi dùng phòng vệ sinh, chúng ta có thể lau sạch cho người kế tiếp dùng. |
Keep it tidy. Giữ cho ngăn nắp. |
Tidy up now. Dọn dẹp đi nào. |
She knows what a tidy woman mother is and how clean she keeps the cottage. " Cô ấy biết những gì một người mẹ người phụ nữ gọn gàng và sạch cô giữ căn nhà. " |
Such meetings are usually held in tidy but not ornate Kingdom Halls, which are used exclusively for religious purposes: regular meetings, weddings, memorial services. Các buổi nhóm họp như thế thường được tổ chức trong những Phòng Nước Trời tươm tất nhưng không trang trí quá rườm rà và được dành riêng cho mục đích thuần túy tôn giáo như các buổi nhóm họp thường lệ, hôn lễ và lễ mai táng. |
You, who can't even make up your own bed to look neat and tidy! Con, người không thể dọn dẹp giường của mình cho gọn gàng ngăn nắp ! |
So as I tidied Dad 's kitchen and made up a bed for him downstairs in the living room , I began writing notes . Vì thế , khi sắp xếp ngăn nắp nhà bếp cho cha và chuẩn bị giường cho ông dưới lầu ở phòng khách , tôi bắt đầu viết các mẩu giấy . |
So, in the tidied- up version we have a sort of Keith Haring spare parts shop. Và, trong phiên bản thu dọn, chúng ta có được một cái kiểu như cửa hàng phụ tùng của Keith Haring. |
" Oh well, may as well tidy up and get breakfast. " tôi sẽ dọn dẹp và chuẩn bị bữa ăn sáng. |
Critic Alex Ross said the lyrics "seemed a mixture of overheard conversations, techno-speak, and fragments of a harsh diary" with "images of riot police at political rallies, anguished lives in tidy suburbs, yuppies freaking out, sympathetic aliens gliding overhead." Nhà phê bình Alex Ross cho rằng phần ca từ như kiểu "sự tổng hợp của những lời đối thoại xưa cũ, thứ ngôn ngữ công nghệ và vài trích đoạn nhật ký đầy bạo lực" và "hình ảnh của cảnh sát chống bạo động trong cuộc đối đầu chính trị, những cuộc đời đau khổ ở những khu ngoại ô khang trang, những yuppie lập dị, và cả những người ngoài hành tinh bay qua lại trên đầu". |
These solemn gentlemen -- all three had full beards, as Gregor once found out through a crack in the door -- were meticulously intent on tidiness, not only in their own room but, since they had now rented a room here, in the entire household, and particularly in the kitchen. Những quý ông long trọng - cả ba đã có râu đầy đủ, như Gregor một lần phát hiện ra thông qua một vết nứt ở cửa đã tỉ mỉ mục đích trên tidiness, không chỉ trong phòng riêng của họ nhưng, kể từ khi họ đã thuê một phòng ở đây, trong toàn bộ hộ gia đình, và đặc biệt là trong nhà bếp. |
Physically, because they are concerned with appearances, they aim to be trim and tidy. Theo lẽ tự nhiên thì bởi vì họ quan tâm đến vẻ bề ngoài, họ thường muốn gọn gàng và sạch sẽ. |
13 What happens in a family if all but one respect the neatness and tidiness of the house? 13 Chuyện gì xảy ra nếu gia đình có một người không tôn trọng sự gọn gàng và ngăn nắp trong nhà? |
On the other hand, an overly tidy account—one in which every last detail is neatly arranged—may also betray a false testimony. Mặt khác, lời chứng quá tỉ mỉ—được sắp xếp từng chi tiết một—có thể là dấu hiệu của lời chứng giả. |
KEEP IT TIDY THIS TIME, UNDERSTAND? Lần này làm cho sạch đấy, hiểu? |
Me also cannot to these all to tidy up finish. Tôi cũng không thể để tất cả những để dọn kết thúc. |
So Hattie washed the windows while Laura tidied the little bedroom and unpacked her trunk. Thế là Hattie lo rửa cửa sổ trong lúc Laura dọn dẹp phòng ngủ và mang đồ trong rương ra. |
Tidy Boots is very fussy about his footwear. Tidy Boots thì rất cầu kì về giày dép. |
13 Once a new Kingdom Hall is built, it needs to be kept clean and tidy to reflect the qualities and personality of the God whom we worship —a God of order. 13 Sau khi Phòng Nước Trời được xây xong, chúng ta cần giữ cho nơi ấy gọn gàng và sạch sẽ, nhờ thế phản ánh các đức tính của đấng mà chúng ta thờ phượng, Đức Chúa Trời của sự trật tự. |
So Tidying Up Art, I mean, I have to say, that's a relatively new term. Và, Nghệ Thuật Thu Dọn, ý của tôi là, tôi buộc phải nói là, đó là một khái niệm tương đối mới. |
Snow White is often described as a kind, optimistic, tidy and happy person who sees the good in everyone. Bạch Tuyết thường được miêu tả là một nàng công chúa lương thiện, nhân hậu, lạc quan và vui vẻ, luôn tìm thấy điểm tốt ở tất cả mọi người. |
(b) What spiritual reason is there for keeping physically clean and for having tidy homes and cars? b) Có lý do thiêng liêng nào để giữ cho thân thể sạch sẽ, nhà và xe tươm tất ngăn nắp? |
All it needs is some tidying up. Chúng tôi cần dọn sạch một chút. |
My name is Ursus Wehrli, and I would like to talk to you this morning about my project, Tidying Up Art. Tôi tên là Ursus Wehrli, và tôi hân hạnh được diễn thuyết ngày hôm nay về dự án của tôi, Nghệ Thuật Thu Dọn. |
Every morning , they went into the mountains looking for gold , and in the evening when they came back home Snow White had their meal ready and their house tidy . Mỗi buổi sáng , họ đi vào núi tìm vàng và buổi tối khi họ về đến nhà thì nàng Bạch Tuyết đã chuẩn bị bữa ăn sẵn sàng và nhà cửa gọn gàng . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tidy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tidy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.