pee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pee trong Tiếng Anh.
Từ pee trong Tiếng Anh có các nghĩa là nước tiểu, tiểu, pê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pee
nước tiểuverb (urine) I love it when you call my mighty staff a pee stick. Anh rất thích khi em gọi cây gậy toàn năng của anh là que thử nước tiểu. |
tiểuadjective verb (to urinate) I need to pee. Tôi cần đi tiểu. |
pênoun (name of the letter P, p) |
Xem thêm ví dụ
I'm afraid that I'll be able to drink but no life to pee Anh lo mình sẽ không thể uống mà không đi tiểu |
I'm going for a pee. Anh phải đi tiểu. |
Let's go pee Đi " hái hoa " thôi. |
It takes you an hour to pee. Và phải mất 1 giờ đồng hồ để đi tiểu. |
I've got to pee again. em sắp đi lần nữa. |
I have to pee. Tôi phải đi tè. |
I, too, has to break pee. Tôi cũng cần đi tè. |
Don't stop to pee. Đừng có đái trước đấy. |
You may be able to catch your child peeing . Bạn có thể quan sát trông chừng bé đi tiểu . |
Maybe I have to pee again. Có lẽ tớ phải đi đái lần nữa. |
Everybody's got a pee-pee problem. Ai cũng từng tè dầm mà. |
I want to pee Anh muốn đi tiểu. |
We all heard you pee." Chúng tôi đều nghe thấy tiếng ông đi tè." |
Your Jeff Goldblum impression made me pee my pants. Còn lúc cậu nhại lại Jeff Goldblum tớ buồn cười đến nỗi suýt tè ra quần |
So, I'm on the Titans pee wee football team and it was third down. Em chơi cho đội Titans, đang là lần hạ thứ ba. |
So we did a study where we defined 50 words that a regular person might type in if they're having hyperglycemia, like "fatigue," "loss of appetite," "urinating a lot," "peeing a lot" -- forgive me, but that's one of the things you might type in. Chúng tôi thực hiện một nghiên cứu qua đó, chúng tôi xác định 50 từ mà một người thường dùng khi họ có vấn đề về chỉ số glucose trong máu cao (hyperglycemia) như là "mệt mỏi", "chán ăn," "hay đi vệ sinh","tiểu rất nhiều" thứ lỗi cho tôi, nhưng đó là những thứ mà bạn có thể sẽ gõ. |
People don't die from peeing. Người ta không chết vì đi tiểu. |
Don't pee here Không được đi tiểu ở đây. |
You made a rule that in order to be a member, I had to pee on a tree while standing."" Anh đã đưa ra một quy định là để làm thành viên, tôi phải đi tiểu từ trên cây khi đang đứng.” |
Everyone knows that Wayne's holed up in there with 8-inch nails peeing into Mason jars. Mọi người đều biết là cậu Wayne đang bị giữ trong khu đó |
If you don't pee, you can't watch TV, can you? Nếu bạn không đi tắm, bạn không thể xem TV, có thể bạn? |
That's why we have to pee on it from a great height. Thế nên chúng ta mới dìm nó xuống đáy. |
Pepper pee. Pepper tiểu. |
It's like razor blades when I pee. Còn tôi đi tiểu thì buốt như bị dao cạo cứa vào. |
You ever tried to pee on yourself in public? Anh đã bao giờ thử tiểu trước đám đông chưa? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pee
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.