peephole trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peephole trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peephole trong Tiếng Anh.
Từ peephole trong Tiếng Anh có nghĩa là lỗ nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peephole
lỗ nhìnnoun Well, now we have to plug these peepholes. Giờ thì chúng ta, phải bít mấy cái lỗ nhìn trộm này lại. |
Xem thêm ví dụ
When Laura made a peephole on the upstairs window and looked through it she saw bare ground. Khi Laura cào một lỗ hổng ở cửa sổ tầng gác và ngó qua, cô thấy mặt đất trần trụi. |
I can see you through my peephole. Tôi có thể thấy anh qua lỗ ở cửa này. |
You can't stare through the peephole for three hours. Cậu không thể cứ nhìn chằm chằm qua lổ cửa trong 3 giờ liền đc. |
You're casting a shadow through your peephole. Chúng tôi thấy bóng ông qua lỗ cửa rồi. |
11 If the door has a peephole, stand so that anyone looking out can see you and your companion. 11 Nếu cửa căn hộ có lỗ nhỏ để nhìn qua, anh chị hãy đứng sao cho người trong nhà có thể thấy anh chị và người bạn cùng rao giảng. |
What suggestions may help when we knock on a door with a peephole? Khi gõ cửa căn hộ có lỗ nhỏ để nhìn qua, chúng ta nên làm gì? |
Looking through the peephole, she called out that she could not open the door. Nhìn qua lỗ dòm qua cửa, bà bảo không thể mở cửa được. |
Irritated, she looked through the peephole and saw two people with briefcases. Bực mình, chị nhìn qua lỗ dòm và thấy hai người xách cặp. |
She scratched a peephole through the frost on the window and she saw a crowd of men gathering in the street. Cô cào một lỗ ngó qua lớp sương đọng trên cửa sổ và thấy một đám đông đàn ông đang tụ tập ngoài phố. |
Look directly at the peephole, and when you detect that someone is looking out, say a warm greeting and begin your presentation. Hãy nhìn thẳng vào lỗ, và khi biết có người đang nhìn qua, hãy tử tế chào họ và trình bày thông điệp. |
One minute, that knife, one minute, just one, and I’ll give it back to you through the peephole in the door. Con dao ấy, một phút, chỉ một phút thôi, tôi sẽ trả lại ông qua ô cửa. |
Well, now we have to plug these peepholes. Giờ thì chúng ta, phải bít mấy cái lỗ nhìn trộm này lại. |
He did, however, say that the 3D felt more immersive: "Where the 3DS felt like peering through a peephole into another world, the XL is almost like stepping through a door." Tuy nhiên, ông đã nói rằng cảm giác 3D sâu hơn: " 3DS cho cảm giác như đang nhìn qua một thế giới khác từ 1 cái lỗ, XL gần giống như bước qua cánh cửa." |
Well, he got a clear shot right through his front door peephole. Ông ta nhìn thấy hết từ lỗ nhìn trộm ở cửa trước nhà ông ta. |
This may require our using an intercom, or the householder may talk to us through a closed door or want to see us through a peephole in the door. Có lẽ chúng ta phải nói qua ống nói gắn ở cửa nhà, hoặc chủ nhà không mở cửa mà lại đứng trong nhà nói vọng ra hay muốn quan sát chúng ta trước qua ống kính nhỏ xuyên qua cửa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peephole trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới peephole
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.