pedestrian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pedestrian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pedestrian trong Tiếng Anh.
Từ pedestrian trong Tiếng Anh có các nghĩa là bằng chân, bộ, khách bộ hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pedestrian
bằng chânadjective (somebody walking rather than using a vehicle) |
bộnoun The ambulance went out of control and came close to running over a pedestrian. Xe cứu thương mất lái và suýt nữa cán phải một người đi bộ. |
khách bộ hànhadjective What have congregations with areas of high pedestrian traffic been encouraged to do? Những hội thánh có khu vực đông khách bộ hành được khuyến khích làm gì? |
Xem thêm ví dụ
Often, in fact, the days were so hot, that the caravans walked mainly at, at, at night. camels marching in single file, with bells to warn pedestrians along the way that they were coming. Thực tế thường thì, ban ngày rất nóng, vì vậy những đoàn bộ hành chủ yếu đi vào ban đêm. Những đoàn diễu hành lạc đà, với những chuông đ đẻ cảnh báo khách bộ hành dọc con đường rằng chúng đang đến. |
Both of these streets are pedestrian malls between William Street and Barrack Street. Cả hai con phố này đều là trung tâm dành cho người đi bộ giữa Phố William và Phố Barrack. |
Although they take up pavement space and block pedestrian traffic, many of the city's residents depend on these vendors for their meals, and the BMA's efforts to curb their numbers have largely been unsuccessful. Mặc dù họ chiếm không gian vỉa hè và ngăn chặn giao thông cho người đi bộ, nhiều cư dân của thành phố phụ thuộc vào các gánh hàng rong cho bữa ăn của họ, và những nỗ lực của BMA để hạn chế số lượng của số người buôn hàng rong phần lớn là không thành công. |
Arcology designs might apply conventional building and civil engineering techniques in very large, but practical projects in order to achieve pedestrian economies of scale that have proven, post-automobile, to be difficult to achieve in other ways. Thiết kế kiến trúc nhân tạo có thể áp dụng xây dựng và công trình dân dụng kỹ thuật thông thường trong các dự án rất lớn nhưng thực tế để đạt được nền kinh tế cho người đường bộ về quy mô đã được chứng minh, sau ô tô, là khó khăn để đạt được bằng những cách khác. |
She didn't use the pedestrian crossing. Cô ấy đã không đi đường dành cho người đi bộ |
Pedestrian zones in the city centre, like Florida Street are partially car-free and always bustling, access provided by bus and the Underground (subte) Line C. Buenos Aires, for the most part, is a very walkable city and the majority of residents in Buenos Aires use public transport. Các khu vực dành cho người đi bộ ở trung tâm thành phố, như Phố Florida là một phần không có xe hơi và luôn nhộn nhịp, lối vào được cung cấp bởi xe buýt và Tàu điện ngầm (đường ngầm) C. Buenos Aires, là một thành phố rất dễ đi bộ và phần lớn cư dân ở Buenos Aires sử dụng phương tiện giao thông công cộng. |
The Main Street (Hauptstrasse), a mile-long pedestrian street, running the length of the old town. Phố chính (Hauptstrasse), là con phố cho người đi bộ dài một dặm, chạy suốt chiều dài của khu thànhh cũ. |
The Aksu river formed Aksu Canyon which is 500m deep, and can only be crossed in the southern part of the reserve by walking over a narrow pedestrian bridge. Con sông Aksu hình thành Hẻm núi Aksu sâu 500 mét và chỉ có thể băng qua được ở phía nam của khu bảo tồn bằng cách đi bộ qua một cây cầu đi bộ hẹp. |
In addition, the branch office may organize special metropolitan public witnessing in high pedestrian traffic areas of a city, using participants from several congregations. Ngoài ra, văn phòng chi nhánh có thể tổ chức những đợt rao giảng đặc biệt ở trung tâm thành phố, nơi có nhiều người qua lại, và mời một số anh chị từ vài hội thánh tham gia. |
For those of us that spend most of our lives on the ground, this may be counter-intuitive, but driving has potholes, cobblestones, pedestrians, other drivers and a rather long and detailed list of federal motor vehicle safety standards to contend with. Với những người chủ yếu dành thời gian ở trên mặt đất như chúng tôi, điều này có lẽ là khác thường, nhưng lái xe thì có ổ gà, đá cuội, người đi bộ, những tài xế khác và một danh sách khá dài và chi tiết những tiêu chuẩn an toàn của liên bang cần phải được tuân theo. |
Station 14, Card 29, auto versus pedestrian. Trạm 14, Tổ 29, ô tô tông người đi bộ. |
Most tourist attractions are located along or near Ulica Długa (Long Street) and Długi Targ (Long Market), a pedestrian thoroughfare surrounded by buildings reconstructed in historical (primarily during the 17th century) style and flanked at both ends by elaborate city gates. Các tòa nhà hấp dẫn du khách nhất nằm dọc theo hoặc ở gần Ulica Długa (Long Street) và Długi Targ (Long Market), một đường phố lớn cho người đi bộ bao quanh bởi các tòa nhà được tái thiết theo lối kiến trúc lịch sử (chủ yếu thế kỷ 17th) và 2 đầu đường có các cổng thành cầu kỳ. |
Cavenagh Bridge was eventually spared from demolition and was converted to a pedestrian bridge, with the road traffic diverted to the Anderson Bridge. Cầu Cavenagh cuối cùng cũng thoát khỏi việc bị tháo dỡ, được chuyển đổi công năng và trở thành cầu bộ hành, vận tải đường bộ đường chuyển hướng qua cầu Anderson. |
Some 500,000 pedestrians and 100,000 vehicles use this river crossing every day. Mỗi ngày có khoảng 500.000 người đi bộ và 100.000 lượt xe đi qua cầu này. |
So you wonder, what if cities could give to their pedestrians what we take for granted as we now go between cities? Vì vậy, bạn tự hỏi, nếu các thành phố có thể cung cấp cho người đi bộ những gì chúng ta coi nhẹ như khi bây giờ chúng ta đi giữa các thành phố? |
Blocks raised on the road allowed pedestrians to cross the street without having to step onto the road itself which doubled up as Pompeii's drainage and sewage disposal system. Các khối được nâng lên trên đường cho phép người đi bộ băng qua đường mà không phải tự mình bước lên đường, được nhân đôi khi hệ thống xử lý nước thải và thoát nước của Pompei. |
Pedestrians, gang members and the police would occasionally engage in fights, and there are other carjackers (Green sweater) and muggers (Red sweater with white arms) in the city. Khách bộ hành, băng đảng và cảnh sát thường xuyên tham gia vào những trận ẩu đả, và có những tên cướp giật xe đang hoạt động (áo len màu xanh lá cây) và những kẻ buôn lậu (áo len màu đỏ với cánh tay trắng) trong thành phố. |
What appears to be just pedestrian crossings can also be created largely as a traffic calming technique, especially when combined with other features like pedestrian priority, refuge islands, or raised surfaces. Những gì dường như chỉ là đường dành cho người đi bộ cũng có thể được tạo ra phần lớn như một kỹ thuật làm dịu giao thông, đặc biệt là khi kết hợp với các tính năng khác như ưu tiên cho người đi bộ, khu vực nhô lên giữa đường cho người đi bộ hoặc bề mặt nổi lên. |
But Zimbalist was unhappy with Tunberg's script, and felt it was "pedestrian" and "unshootable". Nhưng Zimbalist không hài lòng với kịch bản của Tunberg, và cảm thấy như vậy là chán ngắt không thể "quay thành phim được". |
Why did the poor poet of Tennessee, upon suddenly receiving two handfuls of silver, deliberate whether to buy him a coat, which he sadly needed, or invest his money in a pedestrian trip to Rockaway Beach? Tại sao nhà thơ nghèo của Tennessee, khi đột nhiên nhận được hai nắm bạc, cố ý xem có nên mua anh ta một chiếc áo khoác, ông buồn bã cần thiết, hoặc đầu tư tiền của mình trong một chuyến đi cho người đi bộ để Rockaway Beach? |
Now, don't get me wrong, please -- I am all for pedestrian safety, firefighting and certainly, wheelchair access. tôi chỉ muốn sự an toàn tuyệt đối cho người đi bộ, công tác chữa cháy và tất nhiên, cả xe lăn nữa. |
PC Zone stated that "the taste left in the mouth is a bitter one", noting that "Opposing Force is a few excellent ideas strung together by pedestrian Half-Life padding", but concluded that "it was still a good weekend's worth of entertainment". PC Zone nói rằng "những hương vị còn lại trong miệng là một trong những vị cay đắng", lưu ý rằng "Opposing Force là một vài ý tưởng tuyệt vời kết hợp với nhau bằng cách đi bộ đệm Half-Life", nhưng kết luận rằng "nó vẫn là một ngày cuối tuần tốt của ngành giải trí ". |
The Eleanor Schonell Bridge (originally named, and still generally known as, The Green Bridge) between the University of Queensland and Dutton Park is for use by buses, pedestrians and cyclists. Cầu Eleanor Schonell (ban đầu có tên, và vẫn thường được gọi là Cầu Xanh) giữa Đại học Queensland và Công viên Dutton được sử dụng bởi xe buýt, người đi bộ và người đi xe đạp. |
An extensive network of pedestrian and cyclist pathways have been created along the banks of the Brisbane River to form a Riverwalk network. Một mạng lưới rộng lớn các con đường dành cho người đi bộ và người đi xe đạp đã được tạo ra dọc theo bờ sông Brisbane để tạo thành một mạng lưới Riverwalk. |
Police later arrived after responding to a concerned pedestrian's call and sent her to Sheung Shui station. Cảnh sát đã tới sau khi người đi đường gọi điện thông báo, sau đó họ đã đưa cô tới ga Sheung Shui. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pedestrian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pedestrian
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.