pediatrician trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pediatrician trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pediatrician trong Tiếng Anh.
Từ pediatrician trong Tiếng Anh có các nghĩa là bác sĩ khoa nhi, bác sĩ nhi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pediatrician
bác sĩ khoa nhinoun (physician who specialises in pediatrics) On the right is one of Gotham's finest pediatricians. Bên phải là bác sĩ khoa nhi giỏi nhất Gotham. |
bác sĩ nhinoun (physician who specialises in pediatrics) Uh, I'm sorry, my dad said you were a pediatrician of some sort? Uh, tôi xin lỗi, tôi nghe ba nói cô là bác sĩ nhi khoa hay gì đó? |
Xem thêm ví dụ
During the first years of Joel’s life, the pediatrician often repeated to us, “Joel needs lots of love.” Trong những năm đầu đời của Joel, bác sĩ khoa nhi thường nói với chúng tôi: “Cháu cần được yêu thương nhiều”. |
He's a pediatrician from Mexico who's based out of Boston. Là bác sĩ nhi khoa người Mễ hiện ở Boston. |
As a pediatrician, as a geneticist, as a researcher, we try and address that question. Là một bác sĩ nhi, một nhà di truyền học, một nhà nghiên cứu, chúng tôi cố gắng giải quyết câu hỏi này. |
Gary Remafedi, a pediatrician at the University of Minnesota, wrote ACPeds a public letter accusing them of fundamentally mischaracterizing his research in their publications to argue that schools should deny support to gay teenagers. Tiến sĩ Gary Remafedi, một bác sĩ nhi khoa tại Đại học Minnesota đã lên tiếng khi nghiên cứu của ông được trích dẫn bởi ACPeds để lập luận rằng các trường học nên từ chối hỗ trợ cho thanh thiếu niên đồng tính. |
His pediatrician happens to have a background in clinical genetics and he has no idea what's going on, but he says, "Let's get this kid's genome sequenced." Bác sĩ nhi khoa của cậu tình cờ có kiến thức về di truyền học lâm sàng và ông ta không hiểu chuyện gì đang diễn ra, nhưng ông ta nói: "Hãy xác định trình tự gen của cậu bé này." |
Parents and pediatricians alike are astounded by a newborn’s ability to learn a language by merely listening to it. Cả cha mẹ và các bác sĩ nhi khoa đều sửng sốt về việc trẻ sơ sinh có khả năng tiếp thu ngôn ngữ chỉ bằng cách lắng nghe. |
Koplik's spots are named after Henry Koplik (1858-1927), an American pediatrician who published a short description of them in 1896, emphasising their appearance before the skin rash and their value in the differential diagnosis of diseases with which measles might be mistaken. Hạt Koplik được đặt theo tên Henry Koplik (1858-1927), một bác sĩ nhi khoa người Hoa Kỳ đã xuất bản một mô tả ngắn về chúng vào năm 1896, nhấn mạnh sự xuất hiện của chúng trước khi phát ban da và giá trị trong chẩn đoán phân biệt các bệnh mà bệnh sởi có thể bị nhầm lẫn. |
Pediatricians advise that bathing babies too often -- plus too much exposure to chemicals and other potential allergens -- can set the stage for skin allergies later in life . Các bác sĩ nhi khoa khuyên rằng việc tắm bé quá nhiều lần - cộng thêm sử dụng quá nhiều // tiếp xúc quá nhiều hoá chất và nhiều chất gây dị ứng tiềm ẩn khác - có thể tạo nền cho dị ứng da về sau của trẻ . |
Before the days of pediatricians, child psychologists, and the Internet, where did parents go for advice? Trước thời của các bác sĩ khoa nhi, các chuyên gia tâm lý trẻ em, và thời của Internet, các bậc cha mẹ tìm nguồn hướng dẫn nơi đâu? |
Well, um let's say, I don't know, you met someone in the pediatrician's office. Uh. Well.... Có thể nói rằng tôi vẫn gặp được mọi người ở văn phòng của bác sĩ nhi khoa. |
Uh, I'm sorry, my dad said you were a pediatrician of some sort? Uh, tôi xin lỗi, tôi nghe ba nói cô là bác sĩ nhi khoa hay gì đó? |
Well, we've gotta find a new pediatrician. Well, Chúng ta phải tìm 1 bác sĩ khoa nhi mới. |
As an intensive care pediatrician, I know that if one inappropriately rejects lifesaving treatment, it can lead needlessly to physical death. Là một bác sĩ nhi khoa hồi sức, tôi biết rằng nếu một người từ chối một cách không thích hợp sự điều trị để cứu mạng sống, thì điều đó có thể dẫn đến cái chết thể xác một cách không cần thiết. |
One observed: “Last week when my son Javan saw his pediatrician, she asked if we had discussed with him the proper use of private parts of the body. Một người viết: “Tuần rồi khi con trai tôi Javan đi khám sức khỏe, bác sĩ hỏi chúng tôi đã giải thích cho cháu chưa về những điều được phép hay không được phép làm với các bộ phận kín. |
The few psychologists and pediatricians who'd even heard of it figured they would get through their entire careers without seeing a single case. Một số nhà tâm lý học và bác sĩ nhi khoa đã từng nghe về nó cho rằng trong cả sự nghiệp của họ có thể không gặp một ca nào. |
The rampant problem of medical student mistreatment and bullying was systematically studied and reported in a 1990 JAMA study by pediatrician Henry K. Silver which found that 46.4 percent of students at one medical school had been abused at some point during medical school; by the time they were seniors, that number was 80.6 percent. Vấn đề tràn lan về ngược đãi và bắt nạt sinh viên y khoa đã được nghiên cứu và báo cáo một cách có hệ thống trong một nghiên cứu JAMA năm 1990 của bác sĩ nhi khoa Henry K. Silver, phát hiện ra rằng 46,4% sinh viên tại một trường y đã bị lạm dụng tại một thời điểm nào đó trong trường; khi họ là người có thâm niên, con số này là 80,6%. |
The corporate gun lobby has spent billions of dollars blocking the CDC from doing research into the public health epidemic of gun violence; blocking pediatricians from talking to parents about the dangers of guns in the home; blocking smart-gun technology and other technology that would prevent kids from firing parents' guns and would save lives. Các doanh nghiệp buôn súng đã lót tay hàng tỷ đô la để ngăn cản CDC thực hiện nghiên cứu ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng của bạo lực súng đạn; ngăn cản bác sỹ nhi tư vấn các bậc phụ huynh về sự nguy hiểm của súng tại gia đình; ngăn cản các phát minh về súng thông minh ngăn không cho trẻ em cướp cò súng của ba mẹ chúng và có thể cứu sống nhiều người. |
Pediatricians often have to treat the parents and sometimes, the family, rather than just the child. Bác sĩ Nhi khoa thường phải đối xử với cha mẹ của bệnh nhân và thỉnh thoảng với gia đình của bệnh nhân hơn là chính đứa trẻ. |
" Anecdotally , we are seeing more and more patients referred to us by general pediatricians , " says Wang . " Theo như lời đồn , chúng tôi đang ngày càng có nhiều bệnh nhân do các bác sĩ nhi khoa tổng quát giới thiệu sang " , Wang nói . |
If you wanna blame someone, blame the pediatrician. Nếu như muốn trách cứ ai thì nên trách mấy tay nhi khoa ấy. |
A local pediatrician figured out that the instances of childhood lead poisoning had indeed doubled in Flint during the crisis. Một bác sĩ nhi địa phương đã tìm ra rằng các trường hợp nhiễm độc chì ở trẻ em đã tăng lên gấp đôi ở Flint trong khoảng thời gian của vụ khủng hoảng. |
His deputy, Ayman al- Zawahiri, was a pediatrician -- not an ill- educated man. Người được ủy thác của ông ta, Ayman al- Zawahiri, vốn là một bác sĩ nhi -- không phải một kẻ vô học. |
And since Mommy and Daddy obviously didn't take him to a pediatrician... Vì bố và mẹ không mang cục cưng đến bác sĩ khoa nhi... |
We have to find a pediatrician. Phải tìm 1 bác sĩ khoa nhi mới. |
If you have any worries , ask your pediatrician . Nếu lo lắng bất cứ điều gì , xin tham khảo ý kiến của bác sĩ nhi khoa . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pediatrician trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pediatrician
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.