pedophilia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pedophilia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pedophilia trong Tiếng Anh.
Từ pedophilia trong Tiếng Anh có các nghĩa là ái nhi, Ái nhi, ài nhi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pedophilia
ái nhinoun (sexual feeling or desire by adults towards children) |
Ái nhinoun (psychiatric disorder in which an adult or older adolescent experiences a primary or exclusive sexual attraction to prepubescent children) |
ài nhinoun |
Xem thêm ví dụ
Later, to protect Sue from a political betrothal to a foreign prince suspected of pedophilia, she becomes Touya's sixth fiancée. Sau đó, để bảo vệ Sue khỏi một cuộc hôn nhân chính trị với một hoàng tử nước ngoài bị tình nghi là ấu dâm, cô trở thành vị hôn thê thứ sáu của Touya. |
Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary defines “pedophilia” as “sexual perversion in which children are the preferred sexual object.” Cuốn Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary định nghĩa việc “hành dâm trẻ am” là “tình dục đồi trụy mà người ta chọn trẻ em làm đối tượng”. |
Google absolutely prohibits monetisation of content related to child sexual abuse imagery or pedophilia. Google nghiêm cấm việc kiếm tiền từ nội dung có liên quan đến hình ảnh xâm hại tình dục trẻ em hoặc ấu dâm. |
The article “Let Us Abhor What Is Wicked,” appearing in “The Watchtower” of January 1, 1997, seemed to be focusing on pedophilia. Bài “Hãy gớm sự dữ” trong “Tháp Canh” số ra ngày 1-1-1997 dường như nhấn mạnh đến việc hành dâm trẻ em (pedophilia). |
The Abel Assessment for Sexual Interest (also Abel Assessment for Interest in Paraphilias) is an assessment test that purports to measure sexual interest in various subjects – and especially to measure a tendency toward pedophilia. Đánh giá Abel về sở thích tình dục (tiếng Anh: Abel Assessment for Sexual Interest, Abel Assessment for Interest in Paraphilias, hay đơn giản là Abel Assessment) là một bài kiểm tra đánh giá nhằm mục đích đánh giá sở thích tình dục ở nhiều đối tượng khác nhau, và đặc biệt là đánh giá một xu hướng tình dục ái nhi. |
The production tells the story of a Catholic school principal (played by Meryl Streep) who accuses a priest (played by Philip Seymour Hoffman) of pedophilia; Adams features as an innocent nun embroiled in the conflict. Nội dung phim kể về một vị hiệu trưởng trường Công giáo (do Meryl Streep thủ vai) cáo buộc một linh mục (do Philip Seymour Hoffman đóng) về hành vi ấu dâm; Adams đóng vai một nữ tu vô tội bị lôi kéo vào cuộc xung đột. |
In July 2018, alt-right conspiracy theorist Mike Cernovich drew attention to tweets that Gunn wrote between 2008 and 2012, joking about topics like rape, child abuse, and pedophilia. Tháng 7 năm 2018, trong lần phản ứng lại những chỉ trích công khai của Gunn dành cho tổng thống Donald Trump, nhà lý thuyết âm mưu đúng - sai Mike Cernovich đã dành sự chú ý đến những mầu tweet mà Gunn đã viết trong giai đoạn từ 2008 đến 2012, có nội dung đùa cợt về chủ đề hiếp dâm và lạm dụng tình dục ở trẻ em. |
In 2013 during public hearings on a bill to extend protections against domestic violence to same sex couples she compared homosexuality to pedophilia and bestialism, drawing criticism for other legislators and LGBTQ activists. Trong năm 2013 trong buổi điều trần công khai về một dự luật để mở rộng sự bảo vệ chống lại bạo lực gia đình để các cặp vợ chồng quan hệ tình dục cùng bà so sánh đồng tính luyến ái và lạm dụng tình dục và tình dục với động vật, đưa ra chỉ trích vì các nhà lập pháp khác và các nhà hoạt động LGBTQ. |
A year ago, the rector was indicted for pedophilia. 1 năm trước, mục sư bị buộc tội ấu dâm. |
" Lonely, vaguely pedophilia swing set " Bộ xích đu cô đơn hơi bị mê con nít... |
Pedophilia is any content or behaviour (images, texts, videos, etc.) that depicts, encourages or promotes sexual attraction by adults towards minors (i.e. under 18). Ấu dâm bao gồm mọi nội dung hoặc hành vi (hình ảnh, văn bản, video và các nội dung khác) mô tả, khuyến khích hoặc quảng bá ham muốn tình dục của người lớn đối với trẻ vị thành niên (tức là người dưới 18 tuổi). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pedophilia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pedophilia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.