pedestrian crossing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pedestrian crossing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pedestrian crossing trong Tiếng Anh.
Từ pedestrian crossing trong Tiếng Anh có nghĩa là vạch kẻ đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pedestrian crossing
vạch kẻ đườngnoun |
Xem thêm ví dụ
She didn't use the pedestrian crossing. Cô ấy đã không đi đường dành cho người đi bộ |
The four-lane highways often have overhead concrete pedestrian crossings interspersed about every 250 meters in populated areas. Các đường cao tốc bốn làn xe thường có lối đi bộ bê tông trên cao mỗi 250 mét ở các khu vực đông dân cư. |
Signalised pedestrian crossings clearly separate when each type of traffic (pedestrians or road vehicles) can use the crossing. Đường dành cho người đi bộ được báo hiệu tách biệt rõ ràng khi mỗi loại phương tiện giao thông (người đi bộ hoặc phương tiện giao thông đường bộ) có thể sử dụng giao cắt. |
People can drive any way they like, even when intoxicated, with no need to worry about speed limits, stop signs, traffic lights, one-way streets, or pedestrian crossings. Trên đường, ai muốn chạy thế nào thì chạy, thậm chí có thể lái xe lúc say rượu, và không cần phải lo gì đến giới hạn vận tốc, bảng cấm, đèn hiệu giao thông, đường một chiều hay vạch qua đường dành cho người đi bộ. |
Rules govern usage of the pedestrian crossings to ensure safety; for example, in some areas, the pedestrian must be more than halfway across the crosswalk before the driver proceeds. Các quy tắc chi phối việc sử dụng đường dành cho người đi bộ để đảm bảo an toàn; ví dụ, ở một số khu vực, người đi bộ phải đi được hơn nửa đường băng qua đường trước khi tài xế tiến hành. |
What appears to be just pedestrian crossings can also be created largely as a traffic calming technique, especially when combined with other features like pedestrian priority, refuge islands, or raised surfaces. Những gì dường như chỉ là đường dành cho người đi bộ cũng có thể được tạo ra phần lớn như một kỹ thuật làm dịu giao thông, đặc biệt là khi kết hợp với các tính năng khác như ưu tiên cho người đi bộ, khu vực nhô lên giữa đường cho người đi bộ hoặc bề mặt nổi lên. |
Frightened pedestrians would cross the street when they saw me approaching. Những người đi bộ sợ tôi đến nỗi họ băng qua đường khi thấy tôi đang đi tới. |
Marked pedestrian crossings are often found at intersections, but may also be at other points on busy roads that would otherwise be too unsafe to cross without assistance due to vehicle numbers, speed or road widths. Đường dành cho người đi bộ được đánh dấu thường được tìm thấy tại các giao lộ, nhưng cũng có thể ở các điểm khác trên những con đường đông đúc, nếu không quá an toàn để vượt mà không có sự trợ giúp do số lượng xe, tốc độ hoặc chiều rộng đường. |
In countries where traffic flows on the right, traffic signs are mostly on the right side of the road, roundabouts and traffic circles go counter-clockwise/anti-clockwise, and pedestrians crossing a two-way road should watch out for traffic from the left first. Tại những quốc gia giao thông bên phải, các bảng hiệu giao thông chủ yếu ở bên phải đường, các điểm đường vòng và vòng xoáy giao lộ đi theo hướng ngược chiều kim đồng hồ, và người đi bộ đi ngang qua một con đường hai chiều đầu tiên phải quan sát dòng giao thông bên trái. |
It was the idea of John Peake Knight, a railway engineer, who thought that it would provide a means to safely allow pedestrians to cross this busy thoroughfare. Đó là ý tưởng của John Peake Knight, một kỹ sư đường sắt, người nghĩ rằng nó sẽ cung cấp một phương tiện cho phép người đi bộ băng qua một cách an toàn bận rộn này. |
Blocks raised on the road allowed pedestrians to cross the street without having to step onto the road itself which doubled up as Pompeii's drainage and sewage disposal system. Các khối được nâng lên trên đường cho phép người đi bộ băng qua đường mà không phải tự mình bước lên đường, được nhân đôi khi hệ thống xử lý nước thải và thoát nước của Pompei. |
Now in California, as you all know, because I'm sure we all do this, it's the law to stop for a pedestrian who's waiting to cross. Ở California, như bạn biết đấy, vì tôi chắc rằng tất cả chúng ta đều làm điều này, theo luật, xe phải dừng để cho người đi bộ qua đường |
Some 500,000 pedestrians and 100,000 vehicles use this river crossing every day. Mỗi ngày có khoảng 500.000 người đi bộ và 100.000 lượt xe đi qua cầu này. |
The first pedestrian crossing signal was erected in Bridge Street, Westminster, London, in December 1868. Tín hiệu qua đường dành cho người đi bộ đầu tiên được dựng lên ở Bridge Street, Westminster, London, vào tháng 12 năm 1868. |
Pedestrian crossings already existed more than 2000 years ago, as can be seen in the ruins of Pompeii. Lối qua đường dành cho người đi bộ đã tồn tại hơn 2000 năm trước, như có thể thấy trong tàn tích của Pompeii. |
So here the yellow box is a pedestrian crossing in front of us. Hộp màu vàng là người bộ hành băng qua trước mặt. |
You see pedestrians crossing in front of us, cars crossing in front of us, going every which way, the traffic lights, crosswalks. Bạn thấy người bộ hành băng qua trước mặt, xe băng qua trước mặt chúng tôi di chuyển nhiều chiều, đèn giao thông, băng qua đường. |
The Aksu river formed Aksu Canyon which is 500m deep, and can only be crossed in the southern part of the reserve by walking over a narrow pedestrian bridge. Con sông Aksu hình thành Hẻm núi Aksu sâu 500 mét và chỉ có thể băng qua được ở phía nam của khu bảo tồn bằng cách đi bộ qua một cây cầu đi bộ hẹp. |
They are also commonly installed where large numbers of pedestrians are attempting to cross (such as in shopping areas) or where vulnerable road users (such as school children) regularly cross. Chúng cũng thường được lắp đặt ở nơi có số lượng lớn người đi bộ đang cố gắng băng qua (chẳng hạn như trong khu vực mua sắm) hoặc nơi những người đi đường dễ bị tổn thương (như trẻ em đi học) thường xuyên qua lại. |
In one of these studies, we looked at whether drivers would stop for a pedestrian that we had posed waiting to cross at a crosswalk. Trong một nghiên cứu, chúng tôi quan sát xem liệu các tài xế sẽ dừng lại để nhường đường cho một người đi bộ đang chờ để được qua đường |
Pelican crosswalks are designed to keep pedestrians together where they can be seen by motorists, and where they can cross most safely across the flow of vehicular traffic. Vạch băng qua đường được thiết kế để giữ người đi bộ lại với nhau, nơi người lái xe có thể nhìn thấy và nơi họ có thể băng qua đường an toàn nhất qua luồng giao thông xe cộ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pedestrian crossing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pedestrian crossing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.