pagoda trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pagoda trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pagoda trong Tiếng Anh.
Từ pagoda trong Tiếng Anh có các nghĩa là chùa, chùa chiền, chiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pagoda
chùanoun (a tiered tower with multiple eaves) She was pretty impressed by a sand pagoda that I made for her. Cô ấy rất thích cái chùa cát tôi làm. |
chùa chiềnnoun (a tiered tower with multiple eaves) |
chiềnnoun |
Xem thêm ví dụ
Species within the genus Contrasimnia include: Contrasimnia formosana (Azuma, 1972) Contrasimnia pagoda (Cate, 1973) Contrasimnia xanthochila (Kuroda, 1928) Contrasimnia Lorenz & Fehse, 2009. WoRMS (2009). Các loài thuộc chi Contrasimnia bao gồm: Contrasimnia formosana (Azuma, 1972) Contrasimnia pagoda (Cate, 1973) Contrasimnia xanthochila (Kuroda, 1928) ^ Contrasimnia Lorenz & Fehse, 2009. |
The United States indicated its disapproval of Diệm's administration when ambassador Henry Cabot Lodge Jr. visited the pagoda. Hoa Kỳ đã cho thấy quan điểm không tán thành chính quyền của Diệm khi đại sứ Hoa Kỳ là Henry Cabot Lodge, Jr. tới thăm một ngôi chùa. |
While authorities allow many government-affiliated churches and pagodas to hold worship services, they ban religious activities they arbitrarily deem contrary to the “national interest,” “public order,” or “national unity.” Chính quyền cho phép nhiều nhà thờ, chùa chiền trong hệ thống kiểm soát của nhà nước được tổ chức thờ phượng, cúng lễ, nhưng vẫn cấm các hoạt động tôn giáo bị tùy tiện cho là đi ngược với “lợi ích quốc gia,” “trật tự công cộng” hay “khối đại đoàn kết dân tộc.” |
While authorities allow many government-affiliated churches and pagodas to hold worship services, they ban religious activities they arbitrarily deem contrary to the “national interest,” “public order,” or “national great unity.” Dù nhà cầm quyền cho phép nhiều nhà thờ, chùa chiền trong hệ thống kiểm soát của nhà nước được tổ chức thờ phượng, cúng lễ nhưng vẫn cấm các hoạt động tôn giáo bị tùy tiện cho là đi ngược với “lợi ích quốc gia,” “trật tự xã hội” hay “khối đại đoàn kết dân tộc”. |
However, some claim that the golden Sule Pagoda is the real centerpiece of Yangon. Tuy nhiên, một số người cho rằng Chùa Sule vàng mới thật sự là kiến trúc chính ở Yangon. |
The unusual and rough form of this pagoda, unlike any other in Korea, may lend some credence to the account. Hình dạng bất thường và xù xì của ngôi chùa này không giống với bất cứ chùa nào tại Triều Tiên, cho thấy thêm phần nào sự chân thực của câu chuyện. |
The famous nine-story pagoda, which was commissioned by Queen Seondeok after the main temple was finished, was the largest Korean pagoda ever built as well as being the tallest structure in East Asia and the tallest wooden structure in the world at the time of its completion. Ngôi chùa chín tầng nổi tiếng do Hoàng hậu Seondeok ra lệnh xây dựng sau khi ngôi đền chính được hoàn thành, là ngôi chùa lớn nhất ở Hàn Quốc từng được xây dựng cũng như là cấu trúc cao nhất ở Đông Á và cấu trúc bằng gỗ cao nhất thế giới tại thời điểm nó hoàn thành. |
Three Pagodas Pass is the border crossing station to Myanmar. Đèo Ba Pagodas là trạm biên giới đi Myanmar. |
In addition, other notable temples in Beijing include the Tanzhe Temple (founded in the Jin dynasty (265–420) is the oldest in the municipality), Tianning Temple (oldest pagoda in the city), Miaoying Temple (famed for Yuan-era white dagoba), the Wanshou Temple (home to the Beijing Art Museum) and Big Bell Temple. Ngoài ra, những ngôi đền đáng chú ý khác ở Bắc Kinh bao gồm Đền Tanzhe (được thành lập vào thời nhà Tấn(265-420) là lâu đời nhất trong đô thị), Đền Tianning (chùa cổ nhất trong thành phố), Đền Miaoying (nổi tiếng với thời kỳ trắng của Yuan dagoba), Đền Wanshou (nơi có Bảo tàng Nghệ thuật Bắc Kinh) và Đền Big Bell. |
On top of the pagoda, a white stone is placed together with ox and sheep horns. Trên đỉnh tháp, một viên đá trắng được đặt cùng sừng bò và cừu. |
Keep driving about fifteen minutes, then you will see the pagoda. Rồi anh lái xe tiếp khoảng mười lăm phút thì sẽ thấy ngôi chùa. |
Burmese culture is most evident in villages where local festivals are held throughout the year, the most important being the pagoda festival. Văn hóa Myanmar được thể hiện rõ rệt nhất tại những ngôi làng nơi các lễ hội địa phương được tổ chức trong suốt năm, lễ hội quan trọng nhất là lễ chùa. |
Ly Cong Uan , the founder king of the Ly dynasty had been educated in a pagoda . Lý Công Uẩn , vị vua đầu tiên của triều Lý cũng từng học tại một ngôi chùa . |
The repeated segments simultaneously recall the rhythms of an Asian pagoda (a tower linking earth and sky, also evoked in the Petronas Towers), a stalk of bamboo (an icon of learning and growth), and a stack of ancient Chinese ingots or money boxes (a symbol of abundance). Các đoạn đồng thời gợi lại sự nhịp nhàng của một chùa châu Á (một tháp liên kết đất và trời, cũng được gợi lên tại Tháp đôi Petronas), một thân tre (tượng trưng cho học tập và phát triển), và một sấp hộp thỏi hay tiền Trung Quốc cổ đại (tượng trưng cho giàu có). |
If you think of the great buildings, of the cathedrals, of the temples, of the pyramids, of pagodas, of cities in India and beyond, you think of how incredible this is that that was realized not by some abstract idea, but by people. Nếu bạn nghĩ về những tòa nhà vĩ đại, về những thánh đường, những đền thờ, kim tự tháp, chùa chiền, các thành phố ở Ấn Độ và xa hơn thế, Bạn nghĩ khó tin làm sao rằng chúng đã được hiện thực hóa không phải bởi những ý tưởng lạ lùng mà bởi con người. |
Demons have been confined in Lei Feng Pagoda for aeons! Yêu tinh đến quấy rối Lôi Phong tháp cả trăm ngàn năm nay, |
From pagoda arrest in November 1993, Thich Huyen Quang issued a 12-point “Buddhist Proposal for Democracy and Human Rights,” calling on the government to implement democratic reforms, release political prisoners, lift restrictions on religious freedom, and respect human rights. Vào tháng 11 năm 1993, từ ngôi chùa nơi bị giam giữ, Ngài đã đưa ra 12 điểm « Đề nghị của Phật giáo cho Dân chủ và Nhân quyền, » kêu gọi chính quyền cải cách dân chủ, trả tự do cho tù nhân chính trị, bãi bỏ hạn chế tự do tôn giáo, và tôn trọng nhân quyền. |
However, shortly after sunrise on 25 October, a gap in the morning mist disclosed the pagoda-like masts of enemy battleships and cruisers on the northern horizon. Tuy nhiên, không lâu sau bình minh ngày 25 tháng 10, một khoảng trống qua làn sương mù buổi sáng đã bộc lộ kiểu dáng tháp chùa đặc trưng của các thiết giáp hạm và tàu tuần dương đối phương trên đường chân trời phía Bắc. |
In 1982 he was forced to leave his pagoda in Ho Chi Minh City and sent into internal exile at an isolated pagoda in Quang Ngai province. Năm 1982 Ngài bị cưỡng bách rời khỏi ngôi chùa của Ngài ở Saigon, bị cô lập và lưu đày tại một ngôi chùa hẻo lánh thuộc tỉnh Quảng Ngãi. |
Ye Htut was by the king's side in 1532 when the king and his 500 most skillful horsemen made an uninvited foray into the Shwemawdaw Pagoda at the outskirts of Pegu, the capital of Hanthawaddy, ostensibly for the king's ear-piercing ceremony. Ye Htut đã đi cạnh bên nhà vua vào năm 1532 khi vua cùng 500 kỵ sĩ tài năng nhất thực hiện một cuộc viếng thăm không mời trước đến chùa Shwemawdaw ở vùng ngoại ô thành Pegu - kinh đô của Hanthawaddy (có lẽ là dành cho nghi lễ bấm lỗ tai cho nhà vua). |
The pagoda had a foundation area of 6,084 square feet (565.2 m2), was supported by eight pillars on each side, and had sixty foundation stones. Ngôi chùa có diện tích nền rộng 6.084 foot vuông (565,2 m2), được chống đỡ bởi tám cây cột ở mỗi bên, và có sáu mươi viên đá nền tảng. |
In the 13th century, Mongol forces destroyed a nine-story wooden pagoda at Hwangnyongsa. Vào thế kỷ 13, các lực lượng Mông Cổ đã phá hủy một ngôi bảo tháp 9 tầng tại Hwangnyongsa. |
In 1774, he raised the Shwedagon Pagoda to its present height, gilding it with his own weight in gold and erecting a golden spire studded with gems to replace the one thrown down during the 1769 earthquake. Năm 1774, nhà vua sai trùng tu chùa Shwedagon, nâng độ cao của chùa lên mức hiện tại; ông còn dát thêm vàng cho chùa và xây một ngọn chóp nạm ngọc để thay thế ngọn chóp cũ bị đổ do động đất năm 1769. |
The pagoda's annual festival is a 10-day affair that takes place during the Burmese month of Tagu. Lễ hội hàng năm của chùa là một sự kiện kéo dài tới 10 ngày, diễn ra theo lịch cổ truyền của người Myanmar ở Tagu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pagoda trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pagoda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.