outcry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ outcry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outcry trong Tiếng Anh.
Từ outcry trong Tiếng Anh có các nghĩa là kêu to hơn, sự bán đấu giá, sự la thét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ outcry
kêu to hơnverb |
sự bán đấu giáverb |
sự la thétverb |
Xem thêm ví dụ
Regarding those who will live in the future earthly paradise under God’s Kingdom, that verse says that God “will wipe out every tear from their eyes, and death will be no more, neither will mourning nor outcry nor pain be anymore.” Về những người sẽ sống trong địa đàng tương lai, dưới sự cai trị của Nước Trời, câu đó nói là Đức Chúa Trời “sẽ lau hết nước mắt trên mắt họ, sẽ không còn sự chết, than van, khóc lóc hay đau đớn nữa”. |
The outcry against Sodom is great. Tiếng kêu trách Sô-đôm thật quá lớn. |
Mourning, outcry, and pain resulting from illness, grief, and the like will be experiences of the past. Những sự than khóc, kêu ca và đau đớn sinh ra bởi bệnh tật, những sự buồn rầu và những điều tương tợ sẽ là chuyện quá khứ. |
(Psalm 37:29) “[God] will wipe out every tear from their eyes, and death will be no more, neither will mourning nor outcry nor pain be anymore. (Thi-thiên 37:29) “[Đức Chúa Trời] sẽ lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không có sự chết, cũng không có than-khóc, kêu-ca, hay là đau-đớn nữa. |
He “offered up supplications and also petitions to the One who was able to save him out of death, with strong outcries and tears, and he was favorably heard for his godly fear.” —Hebrews 5:7. Ngài “đã kêu lớn tiếng khóc-lóc mà dâng những lời cầu-nguyện nài-xin cho Đấng có quyền cứu mình khỏi chết, và vì lòng nhân-đức Ngài, nên được nhậm lời”.—Hê-bơ-rơ 5:7. |
21 “The mountains and the hills themselves will become cheerful before you with a joyful outcry, and the very trees of the field will all clap their hands. 21 “Trước mặt các ngươi, núi và đồi sẽ trổi tiếng ca-hát, mọi cây-cối ngoài đồng sẽ vỗ tay. |
Why is it that their lost lives don't generate the same amount of media attention and communal outcry as the lost lives of their fallen brothers? Tại sự rằng mất mát của họ tồn tại mà không phát sinh một lượng dịch vụ y tế và sự phản đối của cộng đồng tương tự với sự mất mát của những anh em của họ ngoài chiến trường? |
You also trust the promise that God will wipe out our tears; death will be no more; grief, outcry, and pain will end. Và bạn cũng tin lời Đức Chúa Trời hứa sẽ lau ráo hết nước mắt chúng ta, sẽ không còn sự chết, than khóc, kêu ca hay là đau đớn nữa. |
But he noted that there is no corresponding outcry or even a significant warning from society at large about pornography or immorality. Nhưng em ấy cũng lưu ý rằng không có sự phản đối kịch liệt hoặc thậm chí cả một lời cảnh cáo quan trọng thích hợp từ xã hội nói chung về hình ảnh sách báo khiêu dâm và tình trạng vô luân. |
The phrase "Big Bang" was coined to describe measures, including abolition of fixed commission charges and of the distinction between stockjobbers and stockbrokers on the London Stock Exchange, as well as the change from an open outcry to electronic, screen-based trading. Cụm từ Big Bang được đặt ra để mô tả các biện pháp như việc bãi bỏ các loại phí hoa hồng cố định và sự phân biệt giữa những nàh đầu cơ chứng khoán và nhà môi giới chứng khoán trên sàn chứng khoán London, cũng như thay đổi từ giao dịch bằng lời nói bằng giao dịch qua màn hình điện tử. |
So all these things have aroused a huge outcry from the Internet. Tất cả những việc này đã gây ra sự phản đối kịch liệt trên Internet. |
After comparing the extension of the Kingdom’s power to the coming down of New Jerusalem out of heaven, the account tells us: “[God] will wipe out every tear from their eyes, and death will be no more, neither will mourning nor outcry nor pain be anymore. Sách Khải-huyền trong Kinh-thánh phác họa điều này bằng một sự hiện thấy có tính cách tiên tri. |
Jehovah God “will wipe out every tear from their eyes, and death will be no more, neither will mourning nor outcry nor pain be anymore. Và gia đình họ Djorem tin rằng nếu họ phải chết, thì họ sẽ được sống lại trên một trái đất mà lúc đó sẽ là nơi thật sự có hòa bình. |
Still echoing in her ears was her son’s last outcry as he died after hours of torment. Văng vẳng bên tai bà là tiếng kêu lớn của người con trai yêu dấu khi trút hơi thở cuối cùng, sau hàng giờ chịu đau đớn. |
On 30 October, retired Admiral of the Fleet Sir John Fisher was reappointed First Sea Lord to replace Admiral Prince Louis of Battenberg, who had been forced to resign because of public outcry against a perceived German prince running the British navy. Ngày 30 tháng 10, vị Đô đốc hạm đội về hưu Sir John Fisher được tái bổ nhiệm làm Bộ trưởng Bộ Hải quân (First Sea Lord) để thay thế Đô đốc Hoàng tử Louis của Battenberg, người đã bị buộc phải từ chức vì sự phản đối kịch liệt của công chúng chống lại việc một hoàng tử người Đức đảm nhận việc điều hành hải quân Anh. |
For example: “‘[God] will wipe out every tear from their eyes, and death will be no more, neither will mourning nor outcry nor pain be anymore. Chẳng hạn, “‘[Đức Chúa Trời] sẽ lau hết nước mắt trên mắt họ, sẽ không còn sự chết, than van, khóc lóc hay đau đớn nữa. |
If you should afflict him at all, then if he cries out to me at all, I shall unfailingly hear his outcry; and my anger will indeed blaze.”—Exodus 22:22-24. Nếu ức-hiếp họ, và họ kêu-van ta, chắc ta sẽ nghe tiếng kêu của họ, cơn nóng giận ta phừng lên” (Xuất Ê-díp-tô Ký 22:22-24). |
The Drazdy conflict caused an international outcry and resulted in a travel ban on Lukashenko from the EU and the US. Vụ việc Drazdy đã gây ra sự phản đối quốc tế và khiến Hoa Kỳ và Liên minh châu Âu áp đặt lệnh cấm đi lại đối với Lukashenko. |
At that time, God “will wipe out every tear from their eyes, and death will be no more, neither will mourning nor outcry nor pain be anymore. Lúc đó, Đức Chúa Trời “sẽ lau hết nước mắt trên mắt họ, sẽ không còn sự chết, than van, khóc lóc hay đau đớn nữa. |
God’s Word, the Bible, promises that Jehovah “will wipe out every tear from their eyes, and death will be no more, neither will mourning nor outcry nor pain be anymore.” Kinh Thánh, Lời Đức Chúa Trời, hứa rằng Đức Giê-hô-va “sẽ lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không có sự chết, cũng không có than-khóc, kêu-ca, hay là đau-đớn nữa”. |
(2 Timothy 3:12) But they can rejoice, for God will soon bring an end to tears, death, mourning, outcry, and pain. Nhưng họ có thể vui mừng vì sắp tới lúc Đức Chúa Trời sẽ chấm dứt mọi sự than khóc, chết chóc, buồn khổ, kêu rên và đau đớn. |
(Genesis 3:15; 22:18; Galatians 3:16) Revelation 21:1-4 points to the time when ‘death, mourning, outcry, and pain will be no more.’ Khải-huyền 21:1-4 lưu ý chúng ta về một thời kỳ mà ‘sự chết, than-khóc, kêu-ca, và đau-đớn sẽ không còn nữa’. |
God’s Word foretells: “[God] will wipe out every tear from their eyes, and death will be no more, neither will mourning nor outcry nor pain be anymore.” —Revelation 21:4. Lời Đức Chúa Trời cho biết trước: “[Đức Chúa Trời] sẽ lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không có sự chết, cũng không có than-khóc, kêu-ca, hay là đau-đớn nữa”.—Khải-huyền 21:4. |
On the other hand, those faithful to God can look forward to a time, now near at hand, when “death will be no more, neither will mourning nor outcry nor pain be anymore.” —Revelation 21:4. Mặt khác, những người trung thành với Đức Chúa Trời có thể mong đợi đến thời kỳ nay gần đến khi “sẽ không có sự chết, cũng không có than-khóc, kêu-ca hay là đau-đớn nữa”.—Khải-huyền 21:4. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outcry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới outcry
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.