ophthalmology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ophthalmology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ophthalmology trong Tiếng Anh.
Từ ophthalmology trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoa mắt, nhãn khoa, Khoa mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ophthalmology
khoa mắtnoun (eye medicine) |
nhãn khoanoun (eye medicine) Which is still impressive given my last class of ophthalmology was 16 years ago. Mà cũng thật ấn tượng khi khóa học nhãn khoa cuối cùng của tôi đã xong từ 16 năm trước. |
Khoa mắtnoun (field of medicine treating eye disorders) |
Xem thêm ví dụ
He pursued his education at the University of Arizona, where he earned a bachelor’s degree in agricultural biochemistry and a doctorate of medicine, leading to an ophthalmology career. Ông học tại trường University of Arizona, nơi đó ông nhận được bằng cử nhân về ngành hóa sinh nông nghiệp và bằng bác sĩ y khoa, đưa đến nghề nghiệp chuyên ngành mắt. |
Which is still impressive given my last class of ophthalmology was 16 years ago. Mà cũng thật ấn tượng khi khóa học nhãn khoa cuối cùng của tôi đã xong từ 16 năm trước. |
Photos of optic disks: Courtesy Atlas of Ophthalmology Hình nhãn cầu: được sự cho phép của Atlas of Ophthalmology |
However, Dr. David Hunter, a pediatric ophthalmologist affiliated with the American Academy of Ophthalmology believes that it is largely speculative whether a child who has problems perceiving depth in real life would react to a 3DS in any way that parents would recognize as indicating any problems with depth perception. Tuy nhiên, Tiến sĩ David Hunter, một bác sĩ nhãn khoa nhi khoa liên kết với Học viện nhãn khoa Mỹ, tin rằng phần lớn suy đoán liệu một đứa trẻ có vấn đề nhận thức về chiều sâu của hình ảnh trong cuộc sống thực sẽ phản ứng với 3DS theo cách nào mà cha mẹ chúng đặt ra. |
In ophthalmology, clobetasone butyrate 0.1% eye drops have been shown to be safe and effective in the treatment of dry eyes in Sjögren's Syndrome. Trong nhãn khoa, thuốc nhỏ mắt clobetasone butyrate 0.1% được sử dụng an toàn và hiệu quả trong điều trị khô mắt ở hội chứng Sjögren. |
Ophthalmological exam's normal. Kiểm tra mắt bình thường. |
Paul began practicing ophthalmology in 1993 in Bowling Green, Kentucky, and established his own clinic in December 2007. Ông bắt đầu hành nghề nhãn khoa vào năm 1993 tại Bowling Green, Kentucky, và mở phòng khám riêng vào tháng 12 năm 2007. |
In 1851, Helmholtz revolutionized the field of ophthalmology with the invention of the ophthalmoscope; an instrument used to examine the inside of the human eye. Vào năm 1851, Helmholtz đã làm một cuộc cách mạng trong khoa khám chữa mắt với phát minh của kính soi đáy mắt (ophthalmoscope); một dụng cụ dùng để khám phần bên trong của mắt. |
The Street is home to a total of 160 cosmetic and other medical clinics, including those specializing in cosmetic surgery, dermatology, ophthalmology and dentistry. The Street là nơi có tổng cộng 160 mỹ phẩm và các phòng khám y tế khác, bao gồm những phòng chuyên về phẫu thuật thẩm mỹ, da liễu, nhãn khoa và nha khoa. |
Four years later, he attended postgraduate studies at the Western Eye Hospital in London, specialising in ophthalmology. Bốn năm sau, ông tham gia học tập sau đại học tại Bệnh viện Western Eye ở Luân Đôn, chuyên về nhãn khoa. |
Johannes Schreiter and Hans Schlag designed a building for the 1917 founded "college of ophthalmology". Johannes Schreiter và Hans Schlag đã thiết kế tòa nhà thành lập năm 1917 "Đại học Nhãn khoa". |
It is caused by lesions of the upper brain stem and is named for Henri Parinaud (1844–1905), considered to be the father of French ophthalmology. Gây ra bởi các tổn thương của phần trên thân não và được theo đặt tên Henri Parinaud (1844-1905), người được coi là cha đẻ của ngành nhãn khoa Pháp. |
Despite new discoveries in ophthalmology, the eradication of blindness seems far away. Việc trừ hết bệnh mù có vẻ còn xa vời dù người ta khám phá ra nhiều điều mới trong nhãn khoa. |
Ophthalmology (Online Textbook) (3rd ed.). Ophthalmology (Online Textbook) (ấn bản 3). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ophthalmology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ophthalmology
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.