non- trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ non- trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ non- trong Tiếng Anh.
Từ non- trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất-, không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ non-
bất-Prefix Well, if you want Danny to be a non-conformist, Nêu cô muốn Danny trở thành một người không bị ràng buộc bởi bất cứ gì, |
khônginterjection numeral adverb We had to agree to total confidentiality and sign a non-disclosure agreement. Chúng tôi phải chấp nhận bảo mật toàn bộ và ký một thỏa thuận không tiết lộ. |
Xem thêm ví dụ
What is the probability of randomly selecting a non- blue marble from the bag? Xác suất để lấy ra ngẫu nhiên một bi không phải màu xanh dương từ trong túi? |
As mentioned earlier, many non-Christians acknowledge that Jesus was a great teacher. Như đã được đề cập trước đây, nhiều người không phải là Ky Tô Hữu nhìn nhận rằng Chúa Giê Su Ky Tô là một Đấng thầy vĩ đại. |
There's no room here for non-essential personnel. Không có phòng cho những người không cần thiết. |
From table “Significant Earthquakes of the World” in the book Terra Non Firma, by James M. Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M. |
(b) What place in history does a non-Christian historian give to Jesus? b) Một sử gia không phải là tín đồ đấng Christ đã nâng Giê-su lên địa vị nào trong lịch sử? |
Nudity in film may be regarded as sexual or as non-sexual. Khỏa thân trong phim có thể được coi là có tính tình dục hoặc không có tính tình dục. |
And because it is so totally free, which means non-fragmented, it is in a state of order. Và bởi vì nó được hoàn toàn tự do, mà có nghĩa không bị phân chia, nó ở trong một trạng thái trật tự. |
Non-violent passive resistance was widespread in Luxembourg during the period. Kháng cự thụ động bất bạo động đã lan rộng tại Luxembourg trong suốt giai đoạn này. |
Let us toast your non-idiocy. Hãy cùng chúc mừng cho sự không ngu ngốc của cậu. |
And they did it in a total devotion to non- violence. Và họ đã làm điều đó mà hoàn toàn không dùng tới bạo lực. |
Image files, video files, PDFs, and other non-HTML files will be excluded. Các tệp hình ảnh, tệp video, tệp PDF và các tệp không phải HTML khác sẽ bị loại trừ. |
It usually takes two and a half years for a non-citizen to get before a judge. Thông thường, vẫn mất 2 năm rưỡi để một tội phạm không có quyền công dân, được gặp quan tòa |
As the largest non-capital warship in the fleet, Blücher was frequently employed as the fourth. Như là chiếc tàu chiến không phải tàu chủ lực lớn nhất của hạm đội, Blücher thường được sử dụng như là chiếc thứ tư của hải đội. |
Additionally its economy is also of a unique non-commercial nature. Ngoài ra, nền kinh tế còn có 1 khu vực không xuất khẩu. |
In addition, there were 37,144,530 non-Hispanic blacks, which comprised 12.1% of the population. Ngoài ra, có khoảng 37.144.530 người da đen không nói tiếng Tây Ban Nha, chiếm 12,1% dân số. |
We made this decision in order to simplify our policies on non-text ad formats. Chúng tôi đưa ra quyết định này để đơn giản hóa chính sách của chúng tôi về các định dạng không thuộc quảng cáo văn bản. |
Contrast this with Non-guaranteed line items, which are used to fill "leftover" or remnant impressions. Ngược với mục hàng không bảo đảm, được sử dụng để lấp đầy số lần hiển thị còn lại. |
Alternatively, a non-Roman name like Saul could be used as a substitute. Ngoài ra, người ta còn có thể gọi ông bằng tên không có gốc La Mã là Sau-lơ. |
That sounds like a cagey, bullshit non-answer to me. Với tôi, đó có vẻ là câu trả lời lấp lửng. |
Alcoholic beverages and non-alcoholic equivalent Đồ uống có cồn và sản phẩm tương tự không cồn |
Non-skippable video ads must be watched before your video can be viewed. Bạn phải xem quảng cáo video không thể bỏ qua trước khi có thể xem video. |
Facebook estimates that 2.4 % of its active accounts are these non-human personal accounts . Facebook ước tính khoảng 2,4% trong số tài khoản kích hoạt là những tài khoản không dành cho người . |
Some non-affect hesitation. Một vài ngập ngừng không ảnh hưởng. |
German nationality law defined "German" on the basis of German ancestry, excluding all non-Germans from the people. Tuy nhiên bộ luật quốc tịch Đức xem "German" là nền tảng của tổ tiên các tộc German, loại trừ tất cả các dân tộc không phải German ra khỏi Volk. |
On the surface, they' re a legitimate non- profit group Bề ngoài, bọn chúng là một tổ chức phi lợi nhuận hợp pháp |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ non- trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới non-
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.