ancillary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ancillary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ancillary trong Tiếng Anh.
Từ ancillary trong Tiếng Anh có các nghĩa là phụ thuộc, bổ sung, lệ thuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ancillary
phụ thuộcadjective |
bổ sungadjective verb noun |
lệ thuộcadjective |
Xem thêm ví dụ
At the end of construction, the total cost for the bridge, all ancillary structures and finance costs was $465 million and was financed by Natixis. Sau khi hoàn thành, số tiền 465 triệu đô-la kinh phí xây dựng đã được Natixis thanh toán. |
Citing ancillary services, ryanair quoted profits due to a combined 20% growth in passenger volumes, a 1% decline in yields, and ancillary revenues growth of 54%. Trích dẫn các dịch vụ phụ trợ, Ryanair trích lợi nhuận do tăng trưởng 20% khối lượng hành khách, 1% giảm sản lượng và tăng trưởng doanh thu phụ trợ là 54%. |
From at least 2005 until December 2009, Accenture used Tiger Woods as a celebrity spokesperson and advertised using the service mark "Go on, be a Tiger" and the ancillary statement "We know what it takes to be a Tiger" in association with his image. Từ năm 2005 đến tháng 12 năm 2009, Accenture đã sử dụng Tiger Woods làm người phát ngôn của người nổi tiếng và quảng cáo sử dụng nhãn hiệu dịch vụ "Hãy tiến lên, trở thành Hổ" và câu nói phụ "Chúng tôi biết bạn cần gì để trở thành một con hổ" với hình ảnh của mình. |
The Katzenberg case dragged on as his contract included a portion of the film revenue from ancillary markets forever. Trong khi đó trường hợp của Katzenberg đã kéo theo một bản hợp đồng bao gồm một phần doanh thu của phim vĩnh viễn từ các thị trường phụ trợ. |
The company said that some of Faraday Future's revenue stream is expected to come from alternative, ancillary sources, the anticipated revenue structure being closer to that of the smartphone than to that of standard automobile sales. Công ty này nói rằng một số nguồn thu nhập Faraday Future dự kiến sẽ đến từ đâu, nguồn phụ trợ thay thế, cơ cấu doanh thu dự kiến là gần gũi hơn với các điện thoại thông minh hơn với doanh số bán ô tô tiêu chuẩn. |
We're also starting ancillary health-care technology training programs -- training people in echocardiography, cardiac ultrasound, those kinds of things. Chúng tôi cũng bắt đầu chương trình đào tạo công nghệ chăm sóc sức khỏe - đào tạo những người siêu âm tim, những thứ tương tự vậy. |
When an ancillary linguistic definition is used in combination with the standard territorial definition, various parameters may be applied to determine whether a state or territory should be included in this alternative definition of the Arab world. Khi một định nghĩa ngôn ngữ lệ thuộc được sử dụng kết hợp với định nghĩa lãnh thổ tiêu chuẩn, các thông số khác nhau có thể được áp dụng để quyết định một nhà nước hay lãnh thổ có nên được đưa vào nội hàm định nghĩa thay thế về thế giới Ả Rập hay không. |
The order specifically states that Google Energy—a subsidiary of Google—holds the rights "for the sale of energy, capacity, and ancillary services at market-based rates", but acknowledges that neither Google Energy nor its affiliates "own or control any generation or transmission" facilities. Đơn đặt hàng nói rõ rằng Google Energy, một công ty con của Google, giữ quyền "bán năng lượng, năng lực và các dịch vụ phụ trợ theo giá dựa trên thị trường", nhưng thừa nhận rằng cả Google Energy và các chi nhánh của Google "không sở hữu hoặc kiểm soát bất kỳ thứ gì hoặc cơ sở truyền tải." |
Industry agreement largely exists that à la carte features and commission-based products should be counted under the "ancillary revenue" banner for accounting and reporting purposes. Thỏa thuận công nghiệp phần lớn tồn tại rằng các tính năng gọi món và các sản phẩm dựa trên hoa hồng nên được tính trong biểu ngữ "doanh thu phụ trợ" cho mục đích kế toán và báo cáo. |
The network competes with two similarly formatted broadcast networks: This TV (originally operated by Weigel in a joint venture with Metro-Goldwyn-Mayer, until the former's operational stake was taken over by Tribune Broadcasting on November 1, 2013) and GetTV (owned by Sony Pictures Entertainment); feature films compose the primary source and children's programming the ancillary source of programming on both networks, though This TV also broadcasts classic television series. Mạng cạnh tranh với hai tương tự như vậy được định dạng phát sóng mạng: This TV (được điều hành bởi Weigel trong một liên doanh với Metro-Goldwyn-Mayer, cho đến khi các cựu hoạt động của cổ được thực hiện bởi Tribune Broadcastingtrên tháng 1, 2013) và GetTV (thuộc sở hữu của Sony Pictures Entertainmení); bộ phim soạn nguồn tài chính và trẻ em của lập trình phụ trợ nguồn gốc của chương trình trên cả hai mạng, mặc dù điều ThisTV cũng phát kinh điển series phim truyền hình. |
On top of this, ancillary information is incorporated, such as the location of the car and historical grid consumption. Thêm nữa, các thông tin phụ trợ được kết hợp, chẳng hạn như vị trí của xe và việc tiêu thụ lưới điện trong quá khứ. |
Katzenberg had offered $100 million to settle the case, but Eisner felt the original claim amount of about half a billion too much, but then the ancillary market clause was found. Katzenberg đã yêu cầu 100 triệu USD để giải quyết nhưng Eisner cảm thấy đòi hỏi ban đầu về khoản bồi thường trị giá nửa tỷ đô là quá nhiều. |
The only structures originally in the vicinity were the McDonald Ranch House and its ancillary buildings, which scientists used as a laboratory for testing bomb components. Những công trình duy nhất ở vùng phụ cận, ngôi nhà nông trại McDonald và những tòa nhà phụ, đã được các nhà khoa học sử dụng như địa điểm thí nghiệm để kiểm tra những bộ phận của quả bom. |
This cost might be reduced by waiting until conditions are clearer, which can result in an ancillary antitrust barrier. Chi phí này có thể được giảm bằng cách đợi cho đến khi điều kiện rõ ràng hơn, điều này có thể dẫn đến hàng rào chống độc quyền phụ trợ. |
British Airways also wanted to boost its ancillary revenue with higher baggage fees during 2007. British Airways cũng muốn tăng doanh thu phụ trợ của mình với chi phí hành lý cao hơn trong năm 2007. |
In the airline industry, ancillary revenue is revenue from non-ticket sources, such as baggage fees and on-board food and services, and has become an important financial component for low-cost carriers (LCCs) in Europe, North America and other global regions. Trong ngành hàng không, doanh thu phụ trợ là doanh thu từ các nguồn phi vé, như phí hành lý và thực phẩm và dịch vụ trên tàu và đã trở thành thành phần tài chính quan trọng cho các hãng hàng không giá rẻ (LCC) ở châu Âu, Bắc Mỹ và trên toàn cầu. |
An ancillary barrier to entry is a cost that does not constitute a barrier to entry by itself, but reinforces other barriers to entry if they are present. Một rào cản phụ trợ để gia nhập là một chi phí không phải là một rào cản để tự gia nhập, nhưng củng cố các rào cản khác để gia nhập nếu chúng có mặt. |
GNOME Shell replaced GNOME Panel and some ancillary components in GNOME 2. GNOME Shell thay thế GNOME Panel và một vài tính năng phụ̣ trợ trong GNOME 2. |
More recently, it has approved for portions of the S band between 2.0 and 2.2 GHz the creation of Mobile Satellite Service (MSS) networks in connection with Ancillary Terrestrial Components (ATC). Gần đây, một phần tần số của băng S từ 2 tới 2,2 GHz được dùng để lập mạng dịch vụ vệ tinh di động (MSS) kết nối với Các thiết bị phụ trợ mặt đất (ATC). |
Battlefield tests in World War I provided encouraging results, but the ancillary technology of mobile dovecotes for messenger pigeons had the greatest impact. Các thử nghiệm chiến trường trong cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất cung cấp kết quả đáng khích lệ, nhưng công nghệ phụ trợ các chuồng bồ câu di động cho chim bồ câu đưa tin có ảnh hưởng lớn nhất. |
In 2009 United Airlines had a total of about $1.5 billion in ancillary revenues; for many airlines ancillary revenues accounted for a huge part of their total revenues, like Allegiant (29.2%), Spirit Airlines (23.9%) and RyanAir (22.2%). Trong năm 2009, United Airlines có tổng doanh thu phụ trợ khoảng 1,5 tỷ đô la; đối với nhiều hãng hàng không, doanh thu phụ trợ chiếm một phần lớn trong tổng doanh thu của họ, như Allegiant (29,2%), Spirit Airlines (23,9%) và RyanAir (22,2%). |
The municipality includes the small ancillary island of Santo Stefano, located 2 km (1 mi) to the east, which is the site of a massive prison, now closed. Commune Ventotene gồm cả đảo Santo Stefano lân cận, cách đảo Ventotene 2 km (1 mi) về phía đông, nơi từng có một nhà tù lớn, nay bỏ hoang. |
Total costs, after accounting for profit participations, production and distribution of home videos, as well as other ancillary mediums, is expected to run $423 million. Tổng kinh phí sau khi tính thêm phần lãi suất, công tác sản xuất và phân phối băng đĩa và các chi phí liên quan khác được ước tính lên tới 423 triệu USD. |
Capital - Any investment into equipment, building, and raw materials are ancillary barriers, especially including sunk costs. Vốn - Bất kỳ khoản đầu tư nào vào thiết bị, xây dựng và nguyên liệu thô đều là những rào cản phụ trợ, đặc biệt là chi phí chìm. |
According to a study published by Amadeus and IdeaWorks, airlines’ ancillary revenues will increase from $13.5 billion in 2009 to $22.6 billion in 2010. Theo một nghiên cứu được công bố bởi Amadeus và IdeaWorks, doanh thu phụ trợ của hãng hàng không sẽ tăng từ 13,5 tỷ USD năm 2009 lên 22,6 tỷ USD trong năm 2010. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ancillary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ancillary
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.