nomad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nomad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nomad trong Tiếng Anh.

Từ nomad trong Tiếng Anh có các nghĩa là du cư, dân du cư, nay đây mai đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nomad

du cư

noun

They're tight-knit and nomadic like our unsubs, but not usually prone to violence.
Họ gắn bó chặt chẽ và du cư như hung thủ của ta, nhưng thường không bạo lực.

dân du cư

noun

My secular employment required that my wife and I live as nomads for three decades.
Việc làm ngoài đời của tôi đòi hỏi vợ chồng chúng tôi sống như dân du cư trong ba thập niên.

nay đây mai đó

noun

Xem thêm ví dụ

In the 15th through 18th centuries, there was considerable tribal influx from the west, increasing both the nomadic and settled population of the area and providing fertile soil for the Wahhabi movement.
Từ thế kỷ 15 đến thế kỷ 18, có một dòng nhập cư đáng kể của các bộ lạc từ phía tây, gia tăng dân số du cư cũng như định cư trong khu vực và tạo thành mảnh đất màu mỡ cho phong trào Wahhabi.
The advent of the Internet provided the means for people to create many new micronations, whose members are scattered all over the world and interact mostly by electronic means, often calling their nations "nomadic countries".
Sự xuất hiện của Internet đã cung cấp phương tiện cho việc tạo ra các micronation mới nhiều, mà các thành viên nằm rải rác khắp nơi trên thế giới và tương tác chủ yếu bằng phương tiện điện tử.
During these years, he befriended the Bedouin of the Sinai Desert and learned more about their nomad culture.
Trong những năm này, ông đã kết bạn với Bedouin của sa mạc Sinai và tìm hiểu thêm về văn hoá du mục của họ.
In 427, he crushed an invasion in the east by the nomadic Hephthalites, extending his influence into Central Asia, where his portrait survived for centuries on the coinage of Bukhara (in modern Uzbekistan).
Năm 427, ông nghiền nát một cuộc xâm lược ở phía đông của người Hephthalite du mục, mở rộng ảnh hưởng của mình vào Trung Á, nơi chân dung của ông còn tồn tại trong nhiều thế kỷ trên tiền đúc của Bukhara (Uzbekistan hiện nay).
The transition of Vedic society from semi-nomadic life to settled agriculture in the later Vedic age led to an increase in trade and competition for resources.
Sự chuyển đổi của xã hội Vệ Đà từ cuộc sống bán du mục đến nông nghiệp định cư trong thời kỳ Vệ Đà sau đó đã dẫn tới sự gia tăng thương mại và cạnh tranh về nguồn tài nguyên.
Some lions are "nomads" that range widely and move around sporadically, either in pairs or alone.
Một số sư tử là "kẻ du mục" có phạm vi rộng và di chuyển xung quanh một cách rời rạc, theo cặp hoặc một mình.
Specifically, Cleitus was given orders to take 16,000 of the defeated Greek mercenaries who formerly fought for the Persian King north to fight the steppe nomads in Central Asia.
Cụ thể, Cleitos đã được giao cho chỉ huy 16.000 lính đánh thuê Hy Lạp bại trận, những người trước đây đã chiến đấu cho vua Ba Tư ở phía bắc để chống lại những người du mục thảo nguyên Trung Á.
Their purpose is to sort the families of nomads in the district into groups, without a permanent human settlement.
Mục đích của cấp hành chính này là sắp xếp các gia đình du cư thành các nhóm, không có cư dân cố định.
I guess one part of me has always been a nomad, physically and spiritually.
Tôi đoán một phần bản thân mình đã luôn là một người du mục, cả về thể chất và tinh thần.
The situation was furthermore favorable to the Romans: Vologases faced a serious revolt by the Hyrcanians in the region of the Caspian Sea as well as incursions of Dahae and Sacae nomads from Central Asia, and was unable to support his brother.
Tình hình lúc này lại có nhiều thuận lợi hơn nữa cho người La Mã: Vologases phải đối mặt với một cuộc khởi nghĩa nghiêm trọng của người Hyrcania ở khu vực biển Caspian cũng như những cuộc xâm nhập của người Dahae và Sacae, những bộ lạc du mục đến từ Trung Á, và vì vậy ông ta không thể hỗ trợ cho người em trai mình.
When the Europeans arrived, indigenous peoples of North America had a wide range of lifeways from sedentary, agrarian societies to semi-nomadic hunter-gatherer societies.
Khi người châu Âu đến, người dân bản địa Bắc Mỹ đã có một loạt các cuộc sống từ các xã hội định cư, nông nghiệp đến các xã hội săn bắn hái lượm bán du mục.
From the Tuareg nomads of the Sahara to Cameroon, clothes dyed with indigo signified wealth.
Từ những người dân du cư Tuareg ở sa mạc Sahara tới Cameroon, quần áo nhuộm chàm là biểu hiện của sự giàu có.
Like their predecessors, today's nomads travel the steel and asphalt arteries of the United States.
Giống như tổ tiên của mình, dân du mục ngày nay họ rong ruổi trên những đường ray, và đường nhựa của nước Mỹ.
Although the Arab Libyans traditionally lived nomadic lifestyles in tents, they have now settled in various towns and cities.
Dù người Libya Ả rập theo truyền thống sống du mục trong các lều trại, hiện họ đã định cư tại nhiều thị trấn và thành phố.
This is the nomadic dream, a different kind of American dream lived by young hobos, travelers, hitchhikers, vagrants and tramps.
Đây chính là "giấc mơ du mục", là một "giấc mơ Mỹ" kiểu khác của những người du mục trẻ, những lữ khách, người đi nhờ người ăn xin và kẻ đi rong.
A significant proportion of the Fula – a third, or an estimated 12 to 13 million – are pastoralists, making them the ethnic group with the largest nomadic pastoral community in the world.
Một phần đáng kể người Fula – chừng một phần ba, tức khoảng 7 tới 8 triệu người – là công việc mục súc, khiến đây trở thành dân tộc với cộng đồng du mục mục súc lớn nhất thế giới.
King of nomads and sheep.
Vua của dân du mục và mấy con cừu.
According to Francis Younghusband, who explored the region in the late 1880s, there was only an abandoned fort and not one inhabited house at Shahidulla when he was there – it was just a convenient staging post and a convenient headquarters for the nomadic Kirghiz.
Theo Francis Younghusband, người đã khám phá khu vực này vào cuối những năm 1880, chỉ có một pháo đài bị bỏ hoang và không có một ngôi nhà có người ở tại Shahidulla khi ông ở đó - đó chỉ là một vị trí dàn dựng thuận tiện và một trụ sở thuận tiện cho Kirghiz du mục.
I felt the need to travel and to discover some other music, to explore the world, going to other corners, and actually it was also this idea of nomadic cinema, sort of, that I had in mind.
Tôi thấy muốn được đi du lịch và khám phá các loại nhạc khác, để khám phá thế giới, đi đến những ngóc ngách khác, và thực tình đó cũng là ý tưởng về điện ảnh du mục, một loại, mà tôi có trong đầu.
In general, over the span of the centuries, in the west, Sassanid territory abutted that of the large and stable Roman state, but to the east, its nearest neighbors were the Kushan Empire and nomadic tribes such as the White Huns.
Ở phía tây, lãnh thổ của nhà Sassanid tiếp giáp với nhà nước La Mã rộng lớn và ổn định, nhưng ở phía đông, những người hàng xóm gần nhất của nó là Đế quốc Quý Sương và các bộ lạc du mục như người Hun trắng.
He was a member of the Georgetown Hoyas rowing team and acted with Nomadic Theatre.
Anh từng là thành viên của nhóm kịch ở Georgetown và từng diễn chung với Nhà hát kịch Nomadic.
Until the early 1950s the main religion of the nomadic Oroqen was shamanism.
Cho đến đầu những năm 1950, tôn giáo chính của người Oroqen là shaman giáo.
In this Wild West, there are nomads, also.
Ở Miền Tây Hoang Dã, cũng có người du mục.
In 1500 the Uzbek nomadic warriors took control of Samarkand.
Năm 1500, các chiến binh du mục người Uzbek chiếm quyền kiểm soát Samarkand.
For centuries, nomads and herds of wild horses had roamed the grasslands stretching from the Carpathian Mountains of eastern Europe to what is now southeastern Russia.
Qua nhiều thế kỷ, những dân du mục cùng với các bầy ngựa hoang đã đi khắp trên những cánh đồng trải dài từ Rặng Núi Carpath thuộc Đông Âu đến vùng nay là miền đông nam nước Nga.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nomad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.