idealism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ idealism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ idealism trong Tiếng Anh.
Từ idealism trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ nghĩa duy tâm, chủ nghĩa lý tưởng, duy tâm luận, Chủ nghĩa duy tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ idealism
chủ nghĩa duy tâmnoun When the pedal hits the metal, the idealism can get moved away. Khi bị thúc giục, chủ nghĩa duy tâm có thể sẽ bị đẩy lùi. |
chủ nghĩa lý tưởngnoun What I would like to see is idealism decoupled from all constraints. Điều tôi muốn thấy là chủ nghĩa lý tưởng được giải phóng khỏi những khuôn khổ. |
duy tâm luậnnoun |
Chủ nghĩa duy tâmnoun (philosophical view that reality is immaterial) |
Xem thêm ví dụ
(Ideally, this would be the same person each week.) (Thật lý tưởng nếu có cùng một người mỗi tuần.) |
Of course, not all young people who seek to please Jehovah have ideal family circumstances. Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả. |
You are no longer following an ideal, seeking happiness. Bạn không còn đang theo đuổi một lý tưởng, đang tìm kiếm hạnh phúc. |
The ideal place for that peace is within the walls of our own homes, where we have done all we can to make the Lord Jesus Christ the centerpiece. Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm. |
But some come to view the artist as their ideal, and by putting him on a pedestal, they make him into an idol. Nhưng rồi nhiều người đi đến chỗ xem người nghệ sĩ như là mẫu người lý tưởng của họ và rồi đặt người đó lên bục cao, làm người đó trở thành một thần tượng. |
The Havanese is considered an ideal family pet and a true companion dog. Havana được coi là một vật nuôi gia đình lý tưởng và một con chó đồng hành thực sự. |
It has always been the elusive ideal to ensure full participation of people affected by disasters in the humanitarian effort. Đã luôn là một khái niệm khá là khó nắm bắt việc đảm bảo việc tham gia của mọi người bị ảnh hưởng bởi các thiên tai trong nỗ lực nhân đạo. |
The ideal savanna landscape is one of the clearest examples where human beings everywhere find beauty in similar visual experience. Khung cảnh đồng cả xa- van lý tưởng là một trong những ví dụ rõ ràng nhất là nơi mà con người khắp mọi nơi nhận thấy vẻ đẹp trong cùng trải nghiệm thị giác |
There is an idealization of the nōkanshi as presented in the film. Có một sự lý tưởng hoá của nōkanshi như thể hiện trong phim. |
What we want to ask is, is the outcome we get to the mechanism, right, which goes like this is that equal to the outcome that we would get, right, ideally and the better mechanism is, the closer it is to equal to what we ideally want. Điều mà chúng ta cần biết là, kết quả cuối của cơ chế đó, sẽ giống kết quả lý tưởng mà ta nhận được. |
NComputing offers a performance-based , hardwired VDI that it says is ideal for classrooms of up to 30 users . Ncomputing cung cấp một giải pháp VDI nối cứng dựa trên hiệu suất mà họ cho biết sẽ lý tưởng cho các phòng học lên đến 30 người dùng . |
I was a student in the'60s, a time of social upheaval and questioning, and -- on a personal level -- an awakening sense of idealism. Vào những năm 60, tôi là một sinh viên trẻ, giữa nhưng biến động xã hội và luôn trăn trở, và -- ở tầm cá nhân -- chủ nghĩa lý tưởng được thức tỉnh. |
Ideal for one of my potions. Là liều thuốc lý tưởng cho em. |
I'm not saying people in the emerging markets don't understand democracy, nor am I saying that they wouldn't ideally like to pick their presidents or their leaders. Tôi không nói rằng họ không hiểu về nền dân chủ, cũng không nói rằng họ sẽ không chọn Chủ tịch nước hoặc lãnh đạo theo lý tưởng. |
They are an ideal bull for grazing because they leave the stubs of grass in the ground in order for that grass to grow back more rapidly. Chúng là một con bò lý tưởng cho đời sống chăn thả bởi vì họ để lại cuống cỏ trên mặt đất để cho cỏ mọc lại nhanh hơn. |
President Monson is ideally suited for the challenges of our day. Chủ Tịch Monson thích hợp một cách rất lý tưởng với những thử thách của thời chúng ta. |
In some configurations, like with 3rd party shopping carts, this is ideal. Trong một số cấu hình, như với giỏ hàng bên thứ ba, điều này rất lý tưởng. |
I did not believe that a Cause which stood for a beautiful ideal, for anarchism, for release and freedom from conventions and prejudice, should demand denial of life and joy. Tôi không tin rằng một Lý tưởng đại diện cho một chính nghĩa cao đẹp, cho chủ nghĩa vô chính phủ, cho sự tự do và giải phóng khỏi những ước lệ và định kiến, phải đòi hỏi sự từ bỏ cuộc sống và niềm vui. |
Sounes adds, "There is some irony in the fact that one of the most famous songs of the folk-rock era—an era associated primarily with ideals of peace and harmony—is one of vengeance." Sounes cho biết thêm, "Có những điều trớ trêu trong thực tế rằng một trong những ca khúc nổi tiếng nhất thời đại folk-rock—một thời đại cùng nhau thể hiện ước nguyện hòa bình lại mang chủ đề trả thù." |
From the outset, the Tokugawa attempted to restrict families' accumulation of wealth and fostered a "back to the soil" policy, in which the farmer, the ultimate producer, was the ideal person in society. Từ khởi đầu, nhà Tokugawa cố hạn chế các gia đình tích trữ tài sản và khuếch trương cho chính sách "trở lại với ruộng đồng", theo đó người nông dân, nhà sản xuất sau cùng, là con người lý tưởng trong xã hội. |
That peak up there is the ideal spot to put our main radar post. Cái mõm đá trên kia là một vị trí lý tưởng để đặt radar. |
However, during seasons when growing conditions are not ideal, trees slow down their growth and devote their energy to the basic elements necessary for survival. Tuy nhiên, trong những mùa có điều kiện tăng trưởng không lý tưởng, thì cây cối tăng trưởng chậm và dồn hết sinh lực vào những yếu tố cơ bản cần thiết để sống sót. |
Targeted welfare is a necessary step between humanitarianism and the ideal of a "guaranteed minimum income" where entitlement extends beyond cash or food transfers and is based on citizenship, not philanthropy. Phúc lợi có mục tiêu là một bước cần thiết giữa chủ nghĩa nhân đạo và lý tưởng của "tối thiểu xã hội được bảo đảm", khi quyền tiếp cận vượt ra ngoài khuôn khổ các chuyển giao tiền mặt hoặc thực phẩm và dựa trên quyền công dân, chứ không phải hoạt động từ thiện. |
We need to remind ourselves once in a while, as I was reminded in Rome, of the wonderfully reassuring and comforting fact that marriage and family are still the aspiration and ideal of most people and that we are not alone in those beliefs. Thỉnh thoảng chúng ta cần phải nhắc nhở bản thân mình, như tôi đã được nhắc nhở ở Rome, về sự kiện bảo đảm và an ủi một cách tuyệt vời rằng hôn nhân và gia đình vẫn là niềm khát vọng và lý tưởng của hầu hết mọi người, và rằng chúng ta không đơn độc một mình trong niềm tin đó. |
We were surprised that sunflowers flourish in soil which has been impacted by farm and snow removal equipment and the accumulation of materials that would not be considered ideal soil for wildflowers to grow. Chúng tôi rất ngạc nhiên thấy rằng hoa hướng dương mọc lên rất nhanh trong loại đất bị ảnh hưởng bởi máy móc nông nghiệp và máy dọn tuyết cùng việc tích tụ những vật mà sẽ không được coi là loại đất lý tưởng cho các loài hoa dại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ idealism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới idealism
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.