noble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ noble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noble trong Tiếng Anh.
Từ noble trong Tiếng Anh có các nghĩa là cao quý, quý tộc, cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ noble
cao quýadjective We're long past the opportunity for noble sacrifice. Chúng ta đã không còn cái cơ hội hi sinh cao quý nữa rồi. |
quý tộcadjective How did the nobles become noble in the first place? Do đâu mà các nhà quý tộc trở thành quý tộc? |
caoadjective We're long past the opportunity for noble sacrifice. Chúng ta đã không còn cái cơ hội hi sinh cao quý nữa rồi. |
Xem thêm ví dụ
However, to protect their interests in the provinces, the Fujiwara, and other noble families required guards, police and soldiers. Tuy nhiên, để bảo vệ quyền lợi tại các tỉnh lị, nhà Fujiwara và các dòng họ quý tộc khác phải có vệ sĩ, cảnh vệ và các binh sĩ. |
It was originally eaten in Korean royal court and yangban (noble class) families. Ban đầu nó được ăn tại tòa án hoàng gia Hàn Quốc và yangban (lớp quý tộc) gia đình. |
Engaging in sport is described as the occupation of the noble and wealthy, who have no need to do manual labour themselves. Việc tham gia thể thao được coi là công việc của giới quý tộc và giàu có, những người không cần phải làm việc tay chân. |
(Webster’s New Collegiate Dictionary) Paul spoke of reproving, but with a noble purpose —“that they may be healthy in the faith.” Phao-lô đã nói đến việc quở nặng, nhưng với một mục-đích tốt lành lắm, tức là “hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành”. |
Says the account: “Then the king said to Ashpenaz his chief court official to bring some of the sons of Israel and of the royal offspring and of the nobles, children in whom there was no defect at all, but good in appearance and having insight into all wisdom and being acquainted with knowledge, and having discernment of what is known, in whom also there was ability to stand in the palace of the king.”—Daniel 1:3, 4. Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
The "inert" or noble gas elements (helium, neon, argon, krypton, xenon and radon) are composed of lone atoms as their smallest discrete unit, but the other isolated chemical elements consist of either molecules or networks of atoms bonded to each other in some way. Các nguyên tố khí "trơ" hoặc khí hiếm (heli, neon, argon, krypton, xenon và radon) tồn tại ở đơn vị nhỏ nhất là dưới dạng các nguyên tử đơn độc, nhưng các chất hóa học tách biệt khác thì gồm các phân tử hoặc các mạng nguyên tử liên kết với nhau một cách nào đó. |
State service was abolished, Catherine delighted the nobles further by turning over most state functions in the provinces to them. Dịch vụ của tiểu bang đã bị bãi bỏ, và Ekaterina đã làm hài lòng các quý tộc hơn nữa bằng cách chuyển qua hầu hết các quyền tự trị địa phương ở các tỉnh cho họ. |
Like him I will strive to be noble and true. Khâm phục gương ông tôi sẽ cố gắng noi theo gương |
Byakuya wears the standard captain uniform along with a white headpiece called a kenseikan (symbolizing his noble rank as the head of the Kuchiki family) and a white scarf made by the master weaver, Tsujishirō Kuroemon III. Byakuya mặc đồng phục đội trưởng tiêu chuẩn cùng với một miếng kẹp tóc màu trắng được gọi là kenseikan (tượng trưng cho cấp bậc cao quý của anh như là người đứng đầu của gia tộc Kuchiki) và một chiếc khăn quàng trắng, Tsujishirō Kuroemon III. |
Notable subsequent releases include the foreign film, Princess Yang Kwei-Fei (Most Noble Lady), released in US theaters in September 1956, The Missouri Traveler in March 1958, and The Big Fisherman in July 1959 (the first third-party production financed by Disney). Các sản phẩm đáng chú ý sau đó của họ gồm bộ phim nước ngoài, Yang Kwei Fei (Người đàn bà quý phái nhất), phát hành tại các rạp ở Mỹ vào tháng 9 năm 1956, The Missouri Traveler vào tháng 3 năm 1958, và The Big Fisherman vào tháng 7 năm 1959 (bộ phim do hãng thứ ba sản xuất đầu tiên được hỗ trợ tài chính bởi Disney). |
The Sforza lineage is a noble o. Dòng họ Sforza thuộc dòng dõi quí tộc. |
In the 880s, at the same time that he was "cajoling and threatening" his nobles to build and man the burhs, Alfred, perhaps inspired by the example of Charlemagne almost a century before, undertook an equally ambitious effort to revive learning. Vào những năm 880, cùng lúc với việc "thuyết phục và đe dọa" những quý tộc của mình xây dựng và quản lý các burh, Alfred, có lẽ được truyền cảm hứng từ Hoàng đế Charlemagne sống gần một thế kỷ trước, cũng đã nỗ lực để thực hiện tham vọng khôi phục giáo dục. |
He is considered a likely candidate to become a Pope, one day, but his reason for coming to Besek might not be so noble. Anh được coi là một ứng cử viên có khả năng trở thành Giáo hoàng vào một ngày kia, thế nhưng lý do đặt chân đến Besek có thể không được cao quý như vậy. |
“You behold his calling of you, brothers,” said the apostle Paul, “that not many wise in a fleshly way were called, not many powerful, not many of noble birth; but God chose the foolish things of the world, that he might put the wise men to shame; and God chose the weak things of the world, that he might put the strong things to shame; and God chose the ignoble things of the world and the things looked down upon, the things that are not, that he might bring to nothing the things that are, in order that no flesh might boast in the sight of God.” —1 Corinthians 1:26-29. Sứ đồ Phao-lô nói: “Hỡi anh em, hãy suy-xét rằng ở giữa anh em là kẻ đã được gọi, không có nhiều người khôn-ngoan theo xác-thịt, chẳng nhiều kẻ quyền-thế, chẳng nhiều kẻ sang-trọng. Nhưng Đức Chúa Trời đã chọn những sự dại ở thế-gian để làm hổ-thẹn những kẻ khôn; Đức Chúa Trời đã chọn những sự yếu ở thế-gian để làm hổ-thẹn những sự mạnh; Đức Chúa Trời đã chọn những sự hèn-hạ và khinh-bỉ ở thế-gian, cùng những sự không có, hầu cho làm những sự có ra không có, để chẳng ai khoe mình trước mặt Đức Chúa Trời”.—1 Cô-rinh-tô 1:26-29. |
But even the most noble among them do not know their subjects intimately. Nhưng ngay cả người đáng trọng nhất trong vòng họ cũng không biết rõ dân chúng. |
The Disney strike and its aftermath led to an exodus of several animation professionals from the studio, from top-level animators such as Art Babbitt and Bill Tytla to artists better known for their work outside the Disney studio such as Frank Tashlin, Maurice Noble, Walt Kelly, Bill Meléndez, and John Hubley. Cuộc đình công này cùng với những hậu quả của nó đã dẫn tới sự ra đi của một số chuyên gia hoạt hình trong hãng, từ các họa sĩ cấp cao nhất như Art Babbitt và Bill Tytla cho tới các họa sĩ nổi tiếng với những tác phẩm sau này của họ ngoài Disney như Frank Tashlin, Maurice Noble, Walt Kelly, Bill Meléndez, và John Hubley. |
Many of Queen Elizabeth's relatives were married into noble families and others were granted peerages or royal offices. Nhiều người thân của hoàng hậu Elizabeth kết hôn với các gia đình quý tộc, những người khác được phong đất ở khắp nơi. |
We're long past the opportunity for noble sacrifice. Chúng ta đã không còn cái cơ hội hi sinh cao quý nữa rồi. |
Such love springs from the innermost self, is governed by and in harmony with noble principles, and is expressed in positive action. Tình yêu thương này bắt nguồn từ bên trong, được chi phối bởi các nguyên tắc cao quý và được thể hiện qua hành động tích cực. |
The Bible advises: “Do not put your trust in nobles, nor in the son of earthling man, to whom no salvation belongs.” Kinh Thánh khuyên: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ”. |
Chairacha, however, tried to reduce the power of Sukhothai nobles. Chairacha, tuy nhiên, đã cố gắng để làm giảm sức mạnh của quý tộc Sukhothai. |
The Zhou Ritual madate that Qi Nobles should descent Cung thỉnh Tề Vương xuống nghênh đón |
(Proverbs 5:15-21; Ephesians 6:1-4) Such a noble arrangement needs to be organized in a way that enables family members to live in peace and harmony. Sự sắp đặt cao quí đó cần được tổ chức sao cho cả gia đình sống trong bình yên và hòa hợp. |
The Lizard Union was created in 1397 by Prussian nobles in Culmerland to oppose the Order's policy. Vào băm 1397, Liên minh Lizard được một quý tộc Ba Lan ở Culmerland sang lập để đối kháng với Hội. |
In 1964, as Metcalfe and Noble left to form their own band, guitarist Syd Barrett joined Klose and Waters at Stanhope Gardens. Vào năm 1964, khi Metcalfe và Noble tách ra lập nhóm riêng, Syd Barrett dọn đến ở cùng Klose và Waters ở Stanhope Gardens. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới noble
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.