dignified trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dignified trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dignified trong Tiếng Anh.
Từ dignified trong Tiếng Anh có các nghĩa là chững, chững chạc, có giá trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dignified
chữngadjective |
chững chạcadjective |
có giá trịadjective People who are shown honor feel valued, cherished, dignified. Người được tôn kính cảm thấy mình có giá trị, được yêu thương, được kính trọng. |
Xem thêm ví dụ
I wouldn't dignify it. Tôi sẽ không bàn về nó. |
Our joy is expressed in a dignified manner. Chúng ta biểu lộ niềm vui mừng trong sự trang nghiêm. |
When the two met face to face, Nai Klom was impressed by Phraya Tak's dignified manner and his army's strict discipline. Khi hai người gặp mặt, Nai Klom rất ấn tượng với phong cách trang nghiêm của Phraya Tak và kỷ luật nghiêm khắc của quân đội. |
As his dedicated servants, therefore, we should be dignified in speech and action. Vì thế, là tôi tớ đã dâng mình của Ngài, chúng ta nên thể hiện phẩm cách đáng trọng qua lời nói và hành động. |
Jehovah’s house of worship was restored so that his worship could continue in a dignified manner. Nơi thờ phượng của Đức Giê-hô-va được sửa sang và như thế sự thờ phượng Ngài được tiếp tục trong sự trang trọng. |
▪ Attendants and servers should be selected and instructed in advance about their duties, the proper procedure to be followed, and the need for dignified dress and grooming. ▪ Chọn trước các anh dẫn chỗ và các anh chuyền món biểu hiệu, cho các anh đó biết trước phận sự, thể thức và việc cần phải ăn mặc chải chuốt cách nghiêm trang. |
It has been observed that some wear types of attire that are not dignified and detract from the occasion. Có lời nhận xét là một số người mặc những kiểu áo quần không đàng hoàng và làm cho dịp này bớt đi phần nghiêm trang. |
(Genesis 1:28) Every aspect of their existence underscored God’s loving, dignified purpose for mankind. (Sáng-thế Ký 1:28) Mỗi khía cạnh của đời sống đều nêu bật tình yêu thương, ý định cao quý của Đức Chúa Trời dành cho nhân loại. |
By associating with Jehovah’s Witnesses, you will find out for yourself that applying Bible principles dignifies others. Bằng cách kết hợp với Nhân Chứng Giê-hô-va, tự bạn sẽ nhận thấy áp dụng các nguyên tắc Kinh Thánh là tôn trọng phẩm giá người khác. |
The Bible dignifies humans by assuring them that they can choose not to act on their improper sexual urges if they truly want to.” —Colossians 3:5. Kinh Thánh nâng cao phẩm giá của con người khi đảm bảo rằng nếu thật sự muốn, họ có thể chọn không làm theo ham muốn sai trái về giới tính”.—Cô-lô-se 3:5. |
We keep our business brief, dignified, organized, and in keeping with who we are and what we are to do. Chúng ta nên nói về những vấn đề này một cách ngắn gọn, có giá trị, có tổ chức và luôn ghi nhớ chúng ta là ai và phải làm gì. |
No doubt, there was appropriate music and dignified dancing because this was a common feature of Jewish social life. Chắc chắn, có âm nhạc thích hợp và nhảy múa đàng hoàng vì đây là một thông tục xã giao của người Do Thái. |
By recognizing the prophet’s right to decide, Jehovah dignified him. Đức Giê-hô-va cho thấy Ngài tôn trọng nhà tiên tri khi cho ông có quyền quyết định. |
That will dignify the elderly and enrich our own spiritual life. Làm vậy là tôn trọng người lớn tuổi và làm phong phú đời sống thiêng liêng của chính mình. |
“I can see that having publications in their own language makes our brothers and sisters feel appreciated and dignified. “Tôi nhận thấy rằng có sách báo trong tiếng mẹ đẻ khiến cho anh chị em Nhân Chứng của chúng ta cảm thấy chính mình được quý trọng và có phẩm giá. |
□ What shows that women had a dignified role among God’s servants of early times? □ Điều gì cho thấy phụ nữ có một vai trò đáng trọng trong vòng các tôi tớ thời xưa của Đức Chúa Trời? |
The constitutional writer Walter Bagehot identified the monarchy in 1867 as the "dignified part" rather than the "efficient part" of government. Nhà văn Walter Bagehot đã xác nhận chế độ quân chủ lập hiến năm 1867 mang tính chất "danh dự" hơn là "khả năng" cai trị. |
What can elders do to dignify members of the congregation? Trưởng lão có thể làm gì để tôn trọng phẩm cách của những người trong hội thánh? |
However, you can do much to put the householder at ease by your genuine friendliness and your brief, honest, and dignified explanation. Tuy nhiên, anh chị có thể làm chủ nhà an tâm bằng cách tỏ ra thân thiện và có những lời giải thích chân thành, ngắn gọn, lịch sự. |
He ought to deport himself in a dignified manner that wins respect. Người đó phải cư xử nghiêm chỉnh khiến cho người khác mến phục mình. |
My plan to prepare the sacrament in a reverent and dignified manner: Kế hoạch của tôi để chuẩn bị Tiệc Thánh một cách tôn kính và nghiêm trang: |
Man and Woman —A Dignified Role for Each Nam và nữ—Mỗi người một vai trò đáng trọng |
Granted, the style of clothing might be different from regular meeting attire, and what is worn for the wedding may reflect local custom, but the level of modesty should accord with dignified Christian standards. Đành rằng trang phục cưới có thể đặc biệt hơn trang phục khi đi hội thánh và mang tính truyền thống, nhưng cũng phải nghiêm túc, phù hợp với tiêu chuẩn của tín đồ Đấng Christ. |
It's not dignified. Nó không đàng hoàng. |
When the situation calls for it, dignify them by listening to their side of the story, and reason with them as to why they have to change. Khi có chuyện xảy ra, hãy xem trọng con cái bằng cách nghe chúng trình bày vấn đề, và lý luận cho chúng biết tại sao cần phải thay đổi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dignified trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dignified
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.