next to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ next to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ next to trong Tiếng Anh.
Từ next to trong Tiếng Anh có các nghĩa là bên cạnh, gần, lân cận, gần như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ next to
bên cạnhadposition You may want to write part of these definitions next to the verses. Các em có thể muốn viết một phần các định nghĩa này bên cạnh các câu thánh thư. |
gầnadjective Just the turkey things, right on the counter next to the fridge, I think. Món gà tây, ở trên kệ bếp gần tủ lạnh, cháu nghĩ thế. |
lân cậnadjective |
gần nhưadverb The chance of infection is next to nothing. Khả năng nhiễm trùng gần như là không. |
Xem thêm ví dụ
It's the first ecovillage in the world, next to London, designed in the year 2000. Đó là làng sinh thái đầu tiên trên thế giới, gần Luân Đôn, được thiết kế từ những năm 2000. |
But they're all a tray of cakes next to death. Nhưng so với cái chết, những điều đó chỉ như khay bánh. |
Next to “Phone snippet,” select one of the following options: Bên cạnh "Đoạn mã điện thoại", hãy chọn một trong các tùy chọn sau: |
Belgium was next to France, and the French had brought such horses in ships to Canada. Nước Bỉ ở sát cạnh nước Pháp và người Pháp đã đưa những con ngựa này xuống tàu chở qua Canada. |
I sat next to a young man who was perhaps 35 years of age. Tôi ngồi cạnh một người đàn ông trẻ có lẽ khoảng 35 tuổi. |
There is also warm accommodation available next to the hotel. Có phòng ở ấm ở kề bên khách sạn. |
After the class, a boy sitting next to the empty chair picked up the recorder. Sau lớp học, một thiếu niên ngồi cạnh cái ghế trống cầm lên cái máy thâu băng. |
You may want to write part of these definitions next to the verses. Các em có thể muốn viết một phần các định nghĩa này bên cạnh các câu thánh thư. |
There's an in-law next to the garage. Có một chỗ cạnh garage. |
I just meant, like, you know, you can walk next to me. Ý tớ là cậu có thể đi cạnh tớ. |
One or more of the following statuses appear next to line items in the orders section. Một trong những trạng thái mục hàng sau sẽ xuất hiện trong cột thứ hai của bảng. |
Just the turkey things, right on the counter next to the fridge, I think. Món gà tây, ở trên kệ bếp gần tủ lạnh, cháu nghĩ thế. |
His bed was next to the room's only window . Giường của ông ấy ở cạnh chiếc cửa sổ duy nhất trong phòng . |
To test your tracking setup for broken URLs, click the Test button found next to the tracking template. Để kiểm tra thiết lập theo dõi cho các URL bị hỏng, hãy nhấp vào nút Kiểm tra bên cạnh mẫu theo dõi. |
But I'll probably park it next to a fire hydrant. Nhưng tôi có thể đậu nó cạnh một vòi nước cứu hỏa. |
But while I was asleep, she put her dead child next to me and took my baby. Nhưng khi tôi đang ngủ bà bồng đứa con chết bỏ xuống bên cạnh tôi và bồng con tôi đi. |
We lived on the same floor with rooms next to each other. Các sảnh đi và đến nằm cạnh nhau trên một tầng. |
Under "Sitelink extensions," click the down arrow next to "Add additional links to your ad." Trong phần "Tiện ích liên kết trang web", hãy nhấp vào mũi tên xuống bên cạnh "Thêm liên kết bổ sung vào quảng cáo của bạn". |
You slaved over this book right next to me. Anh xỉ nhục cuốn sách này ngay trước mặt tôi á. |
It was next to my bed. Ngay cạnh giường của con. |
The city is situated next to the Guadiana river. Thành phố này nằm bên cạnh sông Guadiana. |
The ability to destroy a planet is insignificant... next to the power of the Force. Khả năng phá huỷ 1 hành tinh là điều vô nghĩa... bên cạnh năng lượng của Force... |
These are displayed next to the Health Indicator at the top of the Live Control Room. Các lỗi này sẽ hiển thị bên cạnh Chỉ báo tình trạng ở đầu Phòng điều khiển trực tiếp. |
Put a ✔ next to the one that affects you most —or write in the one that does. Đánh dấu ✔ kế bên điều làm bạn căng thẳng nhất hoặc ghi ra điều đó. |
Are the butts next to the crutons at the salad bar? Vậy là sẽ có cặp mông nào đó gần phải không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ next to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới next to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.