alongside trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alongside trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alongside trong Tiếng Anh.
Từ alongside trong Tiếng Anh có các nghĩa là sát cạnh, cùng, dọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alongside
sát cạnhadverb |
cùngadjective conjunction verb noun It was an honor to fight alongside your men Chu Du hữu hạnh, được cùng ngài kề vai tác chiến. |
dọcadverb Some seeds fall alongside the road and are eaten by birds. Một số hạt giống rơi dọc đường và chim đến ăn hết. |
Xem thêm ví dụ
Beggin'your pardon, Reverend... but that's the Frog, standing alongside. Xin ông thứ lỗi, Đức Cha nhưng tên Nhái đang đứng bên cạnh. |
At least ten games were shipped or digitally available alongside the Switch in North America during launch day, including Nintendo's first-party titles The Legend of Zelda: Breath of the Wild and 1-2-Switch. Ít nhất mười trò chơi đã được xuất xưởng hoặc bản kỹ thuật số ra mắt cùng với Switch ở Bắc Mỹ, bao gồm cả tựa game của Nintendo The Legend of Zelda: Breath of the Wild và 1-2-Switch. |
In November 2011, Maynard received a nomination for MTV's Brand New for 2012 award, competing alongside Delilah, Michael Kiwanuka, Lana Del Rey and Lianne La Havas. Vào tháng 11 năm 2011, Maynard có một đề cử cho hạng mục Nghệ sĩ mới năm 2012 của MTV, cùng với Delilah, Michael Kiwanuka, Lana Del Rey và Lianne La Havas. |
In 1997, two decades after the operation, Captain Uyrangê gave an interview to UFOlogists Ademar José Gevaerd and Marco Antônio Petit where he recounted his experiences living alongside his men. Năm 1997, hai thập kỉ sau vụ điều tra trên, Đại úy Uyrangê đã có một cuộc phỏng vấn với hai nhà nghiên cứu UFO Ademar José Gevaerd và Marco Antônio Petit rằng chính ông kể lại những trải nghiệm sống động cùng với người của mình. |
Bixby was introduced alongside the Samsung Galaxy S8 and S8+, as well as the Samsung Galaxy Tab A during the Samsung Galaxy Unpacked 2017 event, which was held on March 29, 2017. Bixby được giới thiệu cùng với hai chiếc điện thoại Samsung Galaxy S8 và S8+ trong sự kiện Samsung Galaxy Unpacked 2017, tổ chức ngày 29 tháng 3 năm 2017. |
The tools were found alongside gazelle bones and lumps of charcoal, indicating the presence of fire and probably of cooking in the cave. Các dụng cụ được tìm thấy bên cạnh xương linh dương Gazelle và khối than đá lộ thiên, cho thấy sự hiện diện của lửa và có thể đã có việc nấu nướng trong hang động. |
She also co-wrote and was featured on David Guetta's single "Hey Mama", alongside Nicki Minaj and Afrojack. Cô đồng thời đồng sáng tác và góp mặt trong đĩa đơn "Hey Mama" của David Guetta, cùng với Nicki Minaj và Afrojack. |
In 2004, he returned to television in the melodrama What Happened in Bali, alongside Ha Ji-won and So Ji-sub. Năm 2004, anh tham gia Something Happened in Bali của đài SBS cùng Ha Ji-won và So Ji-sub. |
In North America, the film was released alongside Split, The Founder, The Resurrection of Gavin Stone and the wide expansion of 20th Century Women, and was expected to gross $16–20 million from about 3,651 theaters in its opening weekend. Tại thị trường Bắc Mỹ, bộ phim được phát hành bên cạnh Tách biệt, The Founder, The Resurrection of Gavin Stone và tuần chiếu mở rộng của 20th Century Women và dự kiến sẽ thu về 16 tới 20 triệu USD từ khoảng 3.651 rạp phim trong tuần đầu công chiếu. |
Invite him to serve alongside you. Hãy mời em ấy phục vụ bên cạnh các anh em. |
As we serve alongside our brothers and sisters, we likely have opportunities to say something encouraging. Khi phụng sự bên cạnh các anh chị em, rất có thể chúng ta sẽ có cơ hội để nói điều gì đó khích lệ. |
(Isa 53 Verses 7, 8) He would allow himself to be handed over to be killed alongside criminals; during his execution, his body would be pierced. Bất kể những điều này, đấng Mê-si vẫn bị xét xử và kết án một cách bất công trong khi ngài giữ im lặng trước các kẻ buộc tội ngài (Câu 7, 8). |
John, alongside his wife who shared in his religious and charitable works, is known to have undertaken church building on a considerable scale, including construction of the Monastery of Christ Pantokrator (Zeyrek Mosque) in Constantinople. Ioannes cùng chia sẻ với vợ mình các hoạt động từ thiện và lễ bái, được dân chúng biết tiếng từ việc xây cất Thánh đường được thực hiện trên một quy mô đáng kể, bao gồm công việc xây dựng Tu viện Kitô giáo Pantokrator (Thánh đường Hồi giáo Zeyrek) tại Constantinopolis. |
16 Jesus once likened the word of the Kingdom to seeds that “fell alongside the road, and the birds came and ate them up.” 16 Có lần Giê-su ví lời về Nước Trời với những hột giống “rơi dọc đường, chim bay xuống và ăn” (Ma-thi-ơ 13:3, 4, 19). |
The game is considered to be a spiritual successor to Taylor's 1997 game Total Annihilation, alongside the Spring remake. Trò chơi là tác phẩm thừa kế tinh thần của trò Total Annihilation trước đó của Taylor vào năm 1997 cũng như làm lại bộ công cụ Spring. |
What would life be like if the dead literally lived alongside you? Cuộc sống sẽ trở nên như thế nào nếu người chết thực sự sống cùng với bạn? |
The restored emperor executed his supplanters, the emperors Leontius and Tiberius III, alongside many of their supporters. Vị hoàng đế vừa mới phục hồi ngay lập tức hành quyết những kẻ hất cẳng mình, các hoàng đế Leontios và Tiberios III, cng với nhiều người ủng hộ họ. |
Jon Favreau is expected to serve as a writer for the series and executive produce alongside Dave Filoni, Kathleen Kennedy, and Colin Wilson. Jon Favreau sẽ là nhà biên kịch cho chương trình và điều hành sản xuất cùng với Dave Filoni, Kathleen Kennedy, và Colin Wilson. |
He returned to the panel alongside Delta Goodrem, Benji Madden (teamed up with his brother Joel Madden), and newcomer Jessie J in 2015; before leaving the show before the fifth series to focus on music commitments. Anh trở lại làm giám khảo cùng Delta Goodrem, Benji Madden (hợp tác với anh trai Joel Madden), và người mới là Jessie J vào năm 2015; trước khi rời chương trình trước mùa năm để tập trung vào các dự án âm nhạc. |
Besides showing youth the way by example, we lead them by understanding their hearts and walking alongside them on the gospel path. Ngoài việc chỉ cho giới trẻ thấy con đường qua tấm gương, chúng ta còn hướng dẫn họ bằng việc am hiểu tấm lòng của họ và bước đi bên cạnh họ trên con đường phúc âm. |
Moreover, a 2005 article by IPU Secretary-General Anders B. Johnsson stated that, "It makes little practical or political sense to set up a separate parliamentary assembly alongside the existing governmental General Assembly." Một bài viết của Tổng thư ký IPU Anders B. Johnsson vào năm 2005 cũng viết rằng: "Việc thành lập một hội đồng nghị viện tách biệt cùng song song tồn tại với Đại Hội đồng của các chính phủ có sẵn đem lại rất ít ý nghĩa về thực tiễn và chính trị." |
In the same year, Jessica returned to musical theatre once again with Legally Blonde, alongside Jung Eun-ji and Choi Woori. Trong cùng năm, Jessica đã trở lại sân khấu âm nhạc với Legally Blonde, bên cạnh Jung Eun-ji và Choi Woori. |
It is classified as part of the Mosasaurinae subfamily, alongside genera like Mosasaurus and Clidastes. Nó được phân loại là một phần của phân họ Mosasaurinae, bên cạnh các chi như Mosasaurus và Clidastes. |
He, alongside 106 other Soul Reapers, was killed during the Wandenreich's first invasion of Soul Society. Ông và 106 Shinigami khác đã chết trong cuộc xâm lược đầu tiên của Vandenreichs vào Soul Society. |
The Cağaloğlu street on which the newspaper was printed, Bâb-ı Âli Street, rapidly became the center of Turkish print media, alongside Beyoğlu across the Golden Horn. Khu phố Cağaloğlu lân cận đường Bâb-ı Âli-nơi tờ báo này được in-đã nhanh chóng trở thành trung tâm báo chí Thổ Nhĩ Kỳ, cùng với Beyoğlu ở phía bên kia Sừng Vàng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alongside trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới alongside
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.