riverside trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riverside trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riverside trong Tiếng Anh.
Từ riverside trong Tiếng Anh có các nghĩa là bờ sông, giang biên, ven sông, ở bờ sông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riverside
bờ sôngnoun I was there for a lot of the necropsies on the riverside. Tôi có mặt khi họ mổ xác của chúng bên bờ sông. |
giang biênadjective |
ven sôngnoun |
ở bờ sôngadjective |
Xem thêm ví dụ
After Cruz de Oyanguren defeated Bago, he founded the town of Nueva Vergara, the future Davao, on 29 June 1848 in an area of mangrove swamps which is now Bolton Riverside, in honor of his home in Spain and becoming its first governor. Sau khi Cruz de Oyanguren đánh bại Bago, ông ta đổi tên khu vực này thành Nueva Guipúzcoa, lập nên thị trấn Nueva Vergara (tức Davao sau này) vào ngày 29 tháng 6 năm 1848 theo tên quê hương của ông tại Tây Ban Nha và trở thành thống đốc đầu tiên. |
After graduating from Lowell High School in 2001, Chung attended and graduated from the University of California, Riverside with a B.A. in economics in 2005. Sau khi tốt nghiệp trường trung học Lowell năm 2001, Chung đã theo học và tốt nghiệp Đại học California, Riverside với bằng Cử nhân kinh tế năm 2005. |
On July 11, 1936 the diocese was elevated to become the Archdiocese of Los Angeles with John Joseph Cantwell as its first archbishop; concurrently, Imperial, Riverside, San Bernardino, and San Diego Counties were split to form the suffragan Diocese of San Diego, and the Diocese of Monterey-Fresno was transferred to become a suffragan of the new archdiocese. Vào ngày 11 tháng 7 năm 1936, giáo phận được nâng lên để trở thành Tổng giáo phận Los Angeles với John Joseph Cantwell là tổng giám mục đầu tiên; đồng thời, các quận Imperial, Riverside, San Bernardino và San Diego được tách ra để tạo thành văn kiện Giáo phận San Diego, và Giáo phận Monterey-Fresno đã được chuyển đến để trở thành một phó giám mục của tổng giáo phận mới. |
We have now confirmed that a tornado has hit Riverside. Chúng tôi vừa được xác nhận rằng lốc xoáy đã đổ bộ vào Riverside. |
In the west of the town is a large secondary school, Ysgol Gyfun Llangefni (Llangefni Comprehensive School), and in the north a Victorian parish church, St Cyngar's, set in a wooded riverside location called the Dingle. Ở mạn tây thị trấn là một trường trung học lớn, Ysgol Gyfun Llangefni, và ở mạn bắc là một thành thờ kiểu Victoria, St Cyngar's, được xây dựng cạnh bên bờ sông rậm rạp ở một nơi gọi là the Dingle. |
Bipin Desai is a U. C. Riverside theoretical physicist who also happens to be the preeminent organizer of rare wine tastings, and he said, " I've got a tasting coming up where we're going to serve the'47 Cheval Blanc. " Bipin Desai là một nhà vật lý lý thuyết ở UC Riverside cũng là một nhà tổ chức xuất sắc trong lĩnh vực thử rượu hiếm, và anh ta nói rằng, " tôi chuẩn bị có một buổi nếm rượu và chúng tôi sẽ phục vụ ́47 Cheval Blanc. " |
However, the evidence Chaucer wrote such a work is questionable, and as such is not included in The Riverside Chaucer. Tuy nhiên, bằng chứng về việc Chaucer viết cuốn sách vẫn còn nghi vấn, vì nó không kèm trong cuốn The Riverside Chaucer. |
Do you know where 1640 Riverside... Bác có biết 1640 Riverside ở... |
On the east coast, trade fuelled the growth of major ports such as Kingston upon Hull and Newcastle upon Tyne, and the riverside conurbations of Teesside, Tyneside and Wearside became the largest towns in the North East. Trên bờ biển phía đông, thương mại thúc đẩy tăng trưởng của các cảng lớn như Kingston upon Hull và Newcastle upon Tyne, và các khu thành thị ven sông Teesside, Tyneside và Wearside trở thành các đô thị lớn nhất tại North East. |
The site is characterized by swampy areas such as the Leipzig Riverside Forest, though there are also some limestone areas to the north of the city. Địa điểm này có nét đặc trưng với những vùng đầm lầy như Rừng ven sông Leipzig, ngoài ra cũng có một số khu vực đá vôi ở phía bắc của thành phố. |
So, when I started Riverside school 10 years ago it became a lab, a lab to prototype and refine a design process that could consciously infect the mind with the "I Can" bug. Mười năm trước khi tôi mở trường Riverside nơi đó đã trở thành một phòng thí nghiệm, một phòng thí nghiệm để cho ra đời và tinh luyện một quá trình thiết kế mà có khả năng trực tiếp lây nhiễm bộ óc với con rệp "Tôi Có Thể". |
People were recently surprised to find a riverside picnic spot in the French Alps blocked off and guarded by police. Mới đây người ta ngạc nhiên khi thấy một chỗ để ăn ngoài trời cạnh bờ sông ở vùng núi Alps bên Pháp bị cảnh sát phong tỏa và canh chừng. |
Under Scolari, Chelsea had the biggest away win of the club in five years in which Chelsea won 5–0 at the Riverside Stadium in October 2008. Dưới thời Scolari, Chelsea có được thắng lợi lớn nhất trên sân khách trong 5 năm với chiến thắng 5-0 trước Middlesbrough tại sân Riverside vào tháng 10 năm 2008. |
So, when I started Riverside school 10 years ago it became a lab, a lab to prototype and refine a design process that could consciously infect the mind with the " I Can " bug. Mười năm trước khi tôi mở trường Riverside nơi đó đã trở thành một phòng thí nghiệm, một phòng thí nghiệm để cho ra đời và tinh luyện một quá trình thiết kế mà có khả năng trực tiếp lây nhiễm bộ óc với con rệp " Tôi Có Thể ". |
He denied having stated that the FBI or USAF intelligence supported his claims (even though his remarks were reported in a local newspaper, the Riverside Enterprise), and he agreed to sign a letter stating that "he understood the implications of making false claims" and that the FBI "did not endorse of individuals." Ông phủ nhận đã nói rằng FBI hoặc tình báo của USAF ủng hộ tuyên bố của ông (mặc dù những phát biểu của ông đã được đăng trên một tờ báo địa phương tên Riverside Enterprise), và ông đã đồng ý ký vào một lá thư nói rằng "ông hiểu ẩn ý của việc tuyên bố sai lầm" và cho rằng FBI "không thừa nhận của các cá nhân." |
Actress Sigourney Weaver and the film's set designers met with Jodie S. Holt, professor of plant physiology at University of California, Riverside, to learn about the methods used by botanists to study and sample plants, and to discuss ways to explain the communication between Pandora's organisms depicted in the film. Diễn viên Sigourney Weaver và người thiết kế khung cảnhbộ phim đã gặp Jodie S. Holt, giáo sư về sinh lý học về thực vật tại trường đại học California, Riversid, nghiên cứu về các cách thức sử dụng bởi các nhà thực vật học đang tìm hiểu thu thập mẫu vật, đồng thời thảo luận các cách để chứng minh được mối liên hệ giữa các sinh vật ở Pandora được mô tả trong bộ phim. |
After 15 years as a corporate employee, in 2009 she ventured out on her own and started a restaurant called "Secret Garden" located on Riverside Drive, Nairobi. Sau 15 năm làm nhân viên công ty, năm 2009, bà tự mình mạo hiểm và bắt đầu một nhà hàng mang tên "Secret Garden" nằm trên Riverside Drive, Nairobi. |
So, on August 15th, Independence Day, 2007, the children of Riverside set out to infect Ahmedabad. Vào ngày 15 tháng 8, ngày độc lập năm 2007, học sinh Riverside khởi hành với mục tiêu lây nhiễm thành phố Ahmedabad. |
And may the best car win at Riverside. Và có lẽ là chiếc xe tốt nhất ở Riverside. |
It was now time to take it outside Riverside. Giờ là lúc nhìn ra ngoài Riverside. |
I was there for a lot of the necropsies on the riverside. Tôi có mặt khi họ mổ xác của chúng bên bờ sông. |
“I had gone to Riverside to attend the trial of the defendant in this action.” “Tôi tới Riverside để dự phiên xử của bị cáo trong vụ này.” |
The park was established as a UNESCO World Heritage Site on October 26, 1979 both for its nationally significant badlands and riverside riparian habitats, and for the international importance of the fossils found there. Công viên được công nhận như một Di sản thế giới được UNESCO vào ngày 26 tháng 10 năm 1979 bao gồm cả vùng đất xấu ven biển, ven sông cùng với đó là tầm quan trọng mang tính toàn cầu về các hóa thạch được tìm thấy tại đây. |
“I was in Riverside, California.” “Tôi ở Riverside, California.” |
The Port of Brisbane Motorway links the Gateway to the Port of Brisbane, while Inner City Bypass and the Riverside Expressway act as the inner ring freeway system to prevent motorists from travelling through the city's congested centre. Cảng của Đường cao tốc Brisbane kết nối Cửa ngõ với Cảng Brisbane, trong khi Đường hầm Nội thành và Đường cao tốc Riverside hoạt động như hệ thống đường cao tốc bên trong để ngăn người lái xe đi qua trung tâm bị tắc nghẽn của thành phố. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riverside trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới riverside
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.