wreck trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wreck trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wreck trong Tiếng Anh.
Từ wreck trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm hỏng, tàu chìm, chìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wreck
làm hỏngverb He drank through the liver that he had and he wrecked it. Ông ta uống rượu bằng gan của mình, và ổng làm hỏng nó. |
tàu chìmverb So you don't need to know about the sunken wreck we're steering towards? Vậy cậu không cần biết con tàu chìm chúng ta đang lái tới đâu? |
chìmverb So you don't need to know about the sunken wreck we're steering towards? Vậy cậu không cần biết con tàu chìm chúng ta đang lái tới đâu? |
Xem thêm ví dụ
And what's interesting about this view is, again, it's a view that's held by pro- globalizers like Tom Friedman, from whose book this quote is obviously excerpted, but it's also held by anti- globalizers, who see this giant globalization tsunami that's about to wreck all our lives if it hasn't already done so. Và điểm thú vị về quan điểm này là một lần nữa, đó là quan điểm của những người ủng hộ toàn cầu hoá như Tom Friedman, mà câu nói này đã được trích dẫn từ sách của ông ta nhưng nó cũng là góc nhìn của những người chống lại toàn cầu hoá những người cho rằng làn sóng toàn cầu hóa sớm muộn cũng sẽ phá hoại cuộc sống của tất cả chúng ta. |
Some innocents have their marriage wrecked because of the infidelity of their spouse. Một số người vô tội mà hôn nhân của họ bị đổ vỡ vì người phối ngẫu không chung thủy. |
Had a wreck or some deal like that. Bị tông xe hay là cái gì như vậy. |
And now he wants to wreck mine. Giờ ông ta muốn phá gan của chị. |
The general war that had been initiated by the French nobles continued in Flanders, Catalonia and Italy, wherever a Spanish and a French garrison were face to face, and Condé, with the wreck of his army, openly and definitely entered the service of the king of Spain. Cuộc chiến tranh nói chung do chính giới quý tộc Pháp khởi xướng vẫn tiếp tục nổi lên ở các xứ Flanders, Catalunya và nước Ý, bất cứ nơi nào mà một đơn vị đồn trú Tây Ban Nha và Pháp gáp mặt đối chọi lẫn nhau, và Condé cùng với đám tàn quân bại tướng đã công khai trước bàn dân thiên hạ là mình sẽ sang phụng sự vua Tây Ban Nha. |
The artefact was retrieved from the sea in 1901, and identified on 17 May 1902 as containing a gear wheel by archaeologist Valerios Stais, among wreckage retrieved from a wreck off the coast of the Greek island Antikythera. Cỗ máy được phát hiện vào ngày 17 tháng 5 năm 1902 bởi nhà khảo cổ học Valerios Stais, trong số những đống đổ nát được lấy từ xác một con tàu ngoài khơi bờ biển Hy Lạp Antikythera. |
"Four Dead, Scores Injured as Typhoon Higos Wrecks Havoc in Japan". Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2012. ^ “Four Dead, Scores Injured as Typhoon Higos Wrecks Havoc in Japan”. |
My treasures were wrecked Tất cả châu báu của cải bên trong cũng mất rồi. |
The wreck of USS Pope was located and identified in December 2008 by the dive vessel MV Empress, approximately 60 nautical miles (110 km) from the wreck of HMS Exeter, which Empress discovered in 2007. Xác tàu đắm của Pope được chiếc tàu lặn MV Empress phát hiện và xác định vào tháng 12 năm 2008, ở cách xác tàu đắm của HMS Exeter vốn cũng do Empress khám phá vào năm 2007, khoảng 60 hải lý (110 km). |
On October 25, in Saipan, the typhoon killed a woman when it wrecked the building she was staying in, and injured 133 other people, three of whom were severely injured. Vào ngày 25 tháng 10, tại Saipan, cơn bão đã giết chết một người phụ nữ khi nó phá hỏng tòa nhà cô đang ở và làm bị thương 133 người khác, ba trong số họ bị thương nặng. |
The wreck was raised in 1930, and scrapped at Rosyth from 1931 to 1934. Xác tàu đắm của Von der Tann được cho nổi trở lại vào năm 1930, và được tháo dỡ tại Rosyth từ năm 1931 đến năm 1934. |
Access to the wreck of the crashed Kryptonian ship? Được phép nghiên cứu vỏ con tàu Krypton. |
1906 – Following the wreck of the SS Valencia in 1906 off the coast of Vancouver Island, British Columbia, Canada, there were reports of a lifeboat with eight skeletons in a nearby sea cave, lifeboats being rowed by skeletons of the Valencia's victims, the shape of Valencia within the black exhaust emanating from the rescue ship City of Topeka's funnel and a phantom ship resembling the Valencia with waves washing over her as human figures held on to the ship's rigging; sailors also reported seeing the ship itself in the area in the years following the sinking, often as an apparition that followed down the coast. Năm 1906 – Sau khi tàu SS Valencia bị đắm vào năm 1906 ngoài khơi đảo Vancouver, British Columbia, Canada, có báo cáo về một chiếc xuồng cứu sinh với tám bộ xương trong một hang động gần biển, những chiếc xuồng cứu sinh được chèo bởi bộ xương của nạn nhân Valencia; các thủy thủ cũng báo cáo việc nhìn thấy con tàu trong khu vực trong những năm sau vụ chìm, thường là hiện tượng con tàu đi dọc theo bờ biển. |
I may have wrecked the van... but I'm not missing prom with Celia. Có thể con đã phá chiếc xe... nhưng không đời nào con bỏ lỡ vũ hội với Celia đâu. |
This car is a wreck. Xe này bị tai nạn rồi mà. |
The concept of Wreck-It Ralph was first developed at Disney in the late 1980s, under the working title High Score. Ý tưởng về Wreck-It Ralph lần đầu tiên được phát triển tại Disney trong cuối những năm 1980, dưới tên High Score. |
"Wreck-It Ralph "Game Changer" TV Spot". Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2012. ^ “Wreck-It Ralph "Game Changer" TV Spot”. |
The story isn't right, it's a wreck. Câu chuyện thì không hay, nó chỉ là đống rác. |
To the trained eye, you are a nervous wreck. anh chỉ là kè tàn phế vô dụng. |
In return, a secondary battery shell from one of the battleships hit Nestor and wrecked her engine room. Đáp trả lại, một quả đạn pháo hạng hai từ một trong các thiết giáp hạm đã đánh trúng Nestor làm hỏng phòng động cơ. |
In August 1996, the wreck of HMHS Britannic was bought by Simon Mills, who has written two books about the ship: Britannic – The Last Titan and Hostage To Fortune. Tháng 8 năm 1996, xác HMHS Britannic được rao bán, và người đã mua nó là nhà Lịch sử học hàng hải Simon Mills, người đã viết hai cuốn sách về con tàu: Britannic-Người Khổng lồ Cuối cùng (Britannic-The Last Titan), và Con tin của Sự May rủi (Hostage To Fortune). |
Although a physical wreck, he stood firm in his faith. Dù sức khỏe suy kiệt nhưng cha vẫn giữ vững đức tin của mình. |
On 10 February, a raid by nine Aichi D3A divebombers escorted by 28 Zeros from the 582nd Naval Air Group at Buin struck the wreck, damaging it further but failing to destroy it. Ngày 10 tháng 2, chín chiếc Aichi D3A hộ tống bởi 28 chiếc 28 Zero từ Buin đánh trúng xác tàu, gây thêm thiệt hại nhưng không phá hủy được nó. |
There she met Phil Johnston, her future writing partner on Wreck-It Ralph. Tại đây Lee gặp gỡ Phil Johnston, người cộng tác viết kịch bản bộ phim Wreck-It Ralph cùng với cô trong tương lai. |
He was fascinated by the violent power of the sea, as seen in Dawn after the Wreck (1840) and The Slave Ship (1840). Ông cũng bị mê hoặc bởi sức khốc liệt của biển cả và thể hiện nó qua các tác phẩm Bình minh sau vụ đắm tàu (Dawn after the Wreck) và Con tàu nô lệ (The Slave Ship) vào năm 1840. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wreck trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wreck
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.