mentorship trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mentorship trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mentorship trong Tiếng Anh.
Từ mentorship trong Tiếng Anh có nghĩa là gia sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mentorship
gia sư
|
Xem thêm ví dụ
As long as they have infrastructure, mentorship and resources, they can build what they need, not only to survive, but to thrive. Miễn là các em có được nền tảng, sự hướng dẫn và các nguồn lực, các em có thể xây dựng nên thứ mìnhcần, không chỉ để sống sót, mà là phát triển khoẻ mạnh. |
Personally, who can you reach out to to create a mutual mentorship relationship? Một cách cá nhân rằng, bạn có thể tiếp cận với ai để xây dựng một mối quan hệ "cố vấn lẫn nhau"? |
Olisakwe administers the blog for the "Writivism Mentorship Programme", a project of the Centre for African Cultural Excellence, and was a co-facilitator at the Lagos Workshop. Olisakwe quản lý blog cho "Chương trình cố vấn tài trợ", một dự án của Trung tâm văn hóa châu Phi, và là đồng điều phối viên tại Hội thảo Lagos. |
Martin Scorsese was so impressed with her film A Week Alone (2007), that he chose her as his protege in a special mentorship program sponsored by Rolex, the film revolves around a range of privileged youth who are abandoned at home in a rural and isolated community, and as time passes, "their innocence is gradually corrupted as they experiment with rule-breaking, ultimately leading to house break-ins around the neighborhood." Martin Scorsese đã rất ấn tượng với bộ phim A Week Alone (2007) của cô, rằng anh đã chọn cô làm đối tượng để tập huấn trong một chương trình cố vấn đặc biệt do Rolex tài trợ, với bộ phim xoay quanh một loạt thanh niên giàu có bị bỏ rơi tại nhà trong một cộng đồng nông thôn và biệt lập, và khi thời gian trôi qua, "sự ngây thơ của họ dần bị hủy hoại khi họ thử nghiệm phá vỡ quy tắc, cuối cùng dẫn đến những vụ đột nhập vào các nhà xung quanh khu phố." |
Challenge him or her to use science to create change because through this mentorship, we can start to foster this love for the essence of what science is, which will then lead to innovation, and ultimately, tangible changes that can make our society and our world a better place. Thách thức chúng sử dụng khoa học để tạo ra thay đổi vì nhờ sự hướng dẫn này, ta có thể bắt đầu thúc đẩy tình yêu dành cho khoa học đúng nghĩa, điều đó sẽ dẫn đến sự đổi mới, và cuối cùng, những thay đổi trông thấy có thể biến xã hội của chúng ta và thế giới của chúng ta thành một nơi tốt đẹp hơn. |
Roy, thank you very much for your mentorship. Roy, cám ơn ông rất nhiều vì sự kèm cặp của ông. |
This kind of riffing in the business world is often called "mutual mentorship": millennial DQ for Gen X and boomer EQ. Đoạn nhạc ngắn này trong giới kinh doanh thường được gọi là "cố vấn lẫn nhau": DQ thanh niên cho Gen X và boomer EQ. |
But besides just that, besides the support aspect of mentorship, mentorship is important because it can show people, and it can show our society that science is open to all people, regardless of age, regardless of gender, regardless of race. Nhưng bên cạnh đó, bên cạnh yếu tố trợ giúp về hướng dẫn, hướng dẫn là quan trọng vì nó có thể chỉ cho mọi người, và chỉ cho cả xã hội thấy rằng khoa học mở với tất cả mọi người, bất kể tuổi tác, giới tính, bất kể sắc tộc. |
After completing his Vordiplom (B.S.) degree in Physics at the University of Freiburg (1963) and his Diplom under Walter Rollwagen's mentorship at the Ludwig Maximilians University of Munich with the thesis "Untersuchung der Sekundärelektronen-Emission von Gold am Schmelzpunkt" (Investigation of secondary electron emission of gold at its melting point) (1967), Frank obtained his Ph.D. from the Technical University of Munich for graduate studies in Walter Hoppe's lab at the Max Planck Institut für Eiweiss- und Lederforschung (now Max Planck Institute of Biochemistry) with the dissertation Untersuchungen von elektronenmikroskopischen Aufnahmen hoher Auflösung mit Bilddifferenz- und Rekonstruktionsverfahren (Investigations of high-resolution electron micrographs using image difference and reconstruction methods) (1970). Sau khi hoàn thành bằng Vordiplom (cử nhân) về Vật lý tại Đại học Freiburg (1963) và Diplom của ông dưới sự hướng dẫn của Walter Rollwagen tại Đại học Ludwig Maximilians Munich với luận án "Untersuchung der Sekundärelektronen-Emission von Gold am Schmelzpunkt" (Nghiên cứu sự phát xạ điện tử thứ cấp của vàng tại điểm nóng chảy của nó) (1967), Frank nhận bằng tiến sĩ từ Đại học Kỹ thuật Munich đề tài nghiên cứu sau đại học tại phòng thí nghiệm của Walter Hoppe tại Viện Max Planck Eiweiss- und Lederforschung (nay là Viện Hóa sinh Max Planck, Max-Planck Institut für Biochemie) với luận án Untersuchungen von elektronenmikroskopischen Aufnahmen hoher Auflösung mit Bilddifferenz- und Rekonstruktionsverfahren (Nghiên cứu các bức xạ vi điện tử có độ phân giải cao sử dụng phương pháp tạo hình khác biệt và tái tạo) (1970). |
A crucial part of a wealthy teenager's education was a mentorship with an elder, which in a few places and times may have included pederastic love. Một phần quan trọng trong giáo dục của một thiếu niên giàu có là một sự hướng dẫn với một người cao tuổi, mà ở một vài nơi và thời gian có thể bao gồm cả tình yêu quan hệ yêu đương thầy trò với một người lớn tuổi. |
The Vietnam CIC, which is supported by the Australian Department of Foreign Affairs and Trade and the UK Department for International Development, will provide financing, mentorship, and advisory services to the growing number of local clean-tech entrepreneurs working in five key sectors—energy efficiency, information technology, renewable energy, sustainable agriculture, and water management. Với sự hỗ trợ của Bộ Ngoại giao và Thương mại Australia và Bộ Phát triển Quốc tế Vương Quốc Anh, VCIC sẽ hỗ trợ tài chính, huấn luyện và tư vấn cho ngày càng nhiều các doanh nghiệp công nghệ sạch trong nước hoạt động trong năm lĩnh vực chính bao gồm sử dụng năng lượng hiệu quả, công nghệ thông tin, năng lượng tái tạo, nông nghiệp bền vững, và quản lý nguồn nước. |
People ask me, what special is in my mentorship which has made Malala so bold and so courageous and so vocal and poised? Người ta hỏi tôi rằng, có gì đặc biệt trong cách giảng dạy của tôi thứ đã làm cho Malala trở nên kiên cường dũng cảm, dán lên tiếng và đĩnh đạc như thế? |
Under Jon’s mentorship, Ron advanced quickly in the growing company, becoming its president and chief operating officer in 1986. Dưới sự cố vấn của Jon, Ron tiến bộ rất nhanh trong công ty đang phát triển, và trở thành chủ tịch và giám đốc điều hành của công ty vào năm 1986. |
Rookie rapper Loco, under the mentorship of Double K, won the competition and went on to sign with hip hop label AOMG. Rapper tân binh Loco, dưới sự hướng dẫn của Double K, là người chiến thắng, anh gia nhập công ty hip hop AOMG. |
We need to ask questions about how we give social capital, mentorship to low-income kids who don't have it. Chúng ta cần đặt câu hỏi làm sao chúng ta cung cấp vốn xã hội, và sự chỉ dẫn cho trẻ em nghèo. |
Rovers develop and manage their own program under the mentorship of a respected advisor. Các Tráng sinh phát triển và điều hành chương trình riêng của họ dưới sự chỉ dẫn của một cố vấn có uy tín. |
Tyson describes the work of Edward Charles Pickering to capture the spectra of multiple stars simultaneously, and the work of the Harvard Computers or "Pickering's Harem", a team of women researchers under Pickering's mentorship, to catalog the spectra. Tyson mô tả công việc của Edward Charles Pickering chụp quang phổ của nhiều sao cùng một lúc, và công việc của "Các máy tính trường Harvard" (Harvard Computer), một nhóm các nhà nghiên cứu phụ nữ dưới dìu dắt của Pickering, để phân loại quang phổ. |
In 2014 Walter became head of the composers/producers department at Isina, a worldwide talent search and development mentorship for those seeking to pursue a career in music. Năm 2014, Walter trở thành trưởng bộ phận sáng tác-sản xuất của Isina, một công ty tìm kiếm tài năng toàn cầu và cố vấn phát triển cho những cá nhân muốn theo đuổi sự nghiệp âm nhạc. |
They need expertise and mentorship to guide them in developing and launching their businesses. Họ cần chuyên môn và sự dìu dắt để hướng dẫn họ phát triển và thực hiện mô hình kinh doanh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mentorship trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.