be reasonable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ be reasonable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be reasonable trong Tiếng Anh.
Từ be reasonable trong Tiếng Anh có nghĩa là khôn hồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ be reasonable
khôn hồn
|
Xem thêm ví dụ
While upholding firm moral and spiritual standards, how can parents be reasonable? Làm thế nào các bậc cha mẹ vừa giữ đúng các tiêu chuẩn thiêng liêng và đạo đức, vừa tỏ ra phải lẽ? |
Indeed, may every one of us strive to “be reasonable”! —Titus 3:2. Thật vậy, mong sao mỗi người chúng ta cố gắng hết mình để tỏ ra “biết điều”! (Tít 3:2, NW). |
Why make a concerted effort to be reasonable? Tại sao nên cố gắng có tính phải lẽ? |
Look, these people can't be reasoned with. Đám người này thì đừng có lý lẻ với chúng, |
Such a demand would not be reasonable. Đó là đòi hỏi vô lý! |
How can we work at being reasonable in our expectations? Làm sao chúng ta có thể cố phát huy sự trông đợi hợp lý? |
● Second, be reasonable. ● Thứ hai, hãy phải lẽ. |
Why is it a challenge to be reasonable in today’s world? Tại sao ăn ở phải lẽ trong thế gian ngày nay là cả một sự thử thách? |
13 Discernment also enabled Jesus to be reasonable. 13 Sự thông sáng cũng giúp Chúa Giê-su phải lẽ. |
When replying, be reasonable. Khi nói lại với con, hãy phải lẽ. |
Be Reasonable Hãy tỏ ra phải lẽ |
Hence, be reasonable about the frequency and length of visits with friends. Do đó hãy nên biết điều về mức độ thường xuyên và về thời gian khi viếng thăm bạn bè. |
Do I have a reputation for being reasonable, yielding, and gentle? Tôi có tiếng tốt là một người biết điều, mềm mại và dịu dàng không? |
Now it's really not possible to be reasonably educated on every field of human endeavor. Giờ thì không thể học cho hết những kiến thức trong tất cả lĩnh vực của loài người. |
This enemy cannot be reasoned with. Quân địch này không thể dùng lí lẽ được. |
Oh, when my friend here is being reasonable, we know we have a problem. Oh, khi mà bạn tôi tỏ ra lịch sự, thì chúng tôi có vấn đề đấy. |
We need to be reasonable about what we expect of others. —Philippians 4:5. Chúng ta cần có tính phải lẽ về những gì chúng ta trông mong ở người khác.—Phi-líp 4:5. |
13 When giving ear to their children, parents must be reasonable and reflect “the wisdom from above.” 13 Khi lắng nghe con cái, cha mẹ cần tỏ ra phải lẽ và thể hiện “sự khôn-ngoan từ trên mà xuống”. |
16 All of us should be reasonable in what we expect of others! 16 Mỗi người chúng ta phải tỏ ra thăng bằng liên quan đến những gì chúng ta chờ đợi người khác phải làm! |
We are to be reasonable, or yielding, at times. Có những lúc chúng ta phải tỏ ra biết điều, hoặc châm chước. |
What can aid a missionary in being reasonable? Điều gì có thể giúp một giáo sĩ có tính phải lẽ? |
(b) What does it mean to be reasonable? b) Mềm mại hòa nhã có nghĩa gì? |
Why will the “great tribulation” be reason for God-fearing humans to rejoice? Tại sao cơn “hoạn-nạn lớn” là lý do khiến những người kính sợ Đức Chúa Trời vui mừng? |
Elsa, be reasonable. Elsa, biết điều chút đi. |
Be reasonable. Hãy biết lý lẽ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be reasonable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới be reasonable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.