make known trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ make known trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make known trong Tiếng Anh.

Từ make known trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho biết, giãi, loan báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ make known

cho biết

verb

“In order that he might make known the riches of his glory upon vessels of mercy, which he prepared beforehand for glory.”
“Để cũng làm cho biết sự giàu-có của vinh-hiển Ngài bởi những bình đáng thương-xót mà Ngài đã định sẵn cho sự vinh-hiển”.

giãi

verb

loan báo

verb

Xem thêm ví dụ

• How did Jehovah progressively make known “the sacred secret”?
• Đức Giê-hô-va dần dần tiết lộ “lẽ mầu-nhiệm” như thế nào?
“Art thou able to make known unto me the dream which I have seen, and the interpretation thereof?”
“Quả thật rằng ngươi có thể tỏ cho ta biết điềm chiêm bao ta đã thấy, và lời giải nó chăng?”
3 Invite Jesʹse to the sacrifice; then I will make known to you what to do.
3 Con hãy mời Giê-sê đến dự; rồi ta sẽ cho con biết điều phải làm.
2 The anointed remnant and their companions, the other sheep, unitedly make known God’s judgments.
2 Những người xức dầu còn sót lại và bạn đồng hành của họ, tức chiên khác, chung vai sát cánh rao báo sự phán xét của Đức Chúa Trời.
20 min: Making Known the Good News With Magazines.
20 phút: Dùng tạp chí để rao giảng tin mừng.
Thus you make known all your righteous commands.
Nên luật pháp ngài thật công chính không gì hơn.
By making known God’s name to everyone without partiality, we “exercise justice.”
Khi cho mọi người biết danh Đức Chúa Trời một cách không thiên vị, chúng ta “làm sự công-bình”.
The principal way is through the Bible, which makes known his truth and his eternal purposes.
Cách chính là qua Kinh-thánh, cho biết lẽ thật của Ngài và những ý định đời đời của Ngài (Giăng 17:17; I Phi-e-rơ 1:24, 25).
What benefits come from making known “the magnificent things of God” to others?
Công bố “những sự cao-trọng của Đức Chúa Trời” cho người khác biết mang lại những lợi ích nào?
Make known to me the way in which I should walk.”—PSALM 143:8.
“Xin chỉ cho tôi biết con đường phải đi” (THI-THIÊN 143:8).
Moses told them: “Jehovah will make known who belongs to him.”
Môi-se nói với họ: “Đức Giê-hô-va sẽ tỏ cho biết ai thuộc về Ngài”.
How does it help to make known our moral standards to others?
Việc cho người khác biết các tiêu chuẩn đạo đức của chúng ta sẽ giúp chúng ta như thế nào?
(John 18:37) But what particular truths was Jesus sent to earth to make known?
Song Giê-su đã được sai xuống thế gian để cho biết những lẽ thật đặc biệt nào?
How does the book of Proverbs itself make known its beneficial purpose?
Sách Châm-ngôn cho thấy rõ mục đích hữu ích của sách như thế nào?
Link to a channel that you'd like to make known to your viewers.
Hãy liên kết đến một kênh mà bạn muốn kêu gọi người xem.
10, 11. (a) What was involved in Jesus’ making known his Father’s name?
10, 11. (a) Làm thế nào Chúa Giê-su tỏ danh Cha cho người khác?
Make Known the Truth About Jesus
Loan báo lẽ thật về Chúa Giê-su
In contrast, Jehovah’s Witnesses in Portugal are busy making known Bible truth in every way possible.
Ngược lại, các Nhân-chứng Giê-hô-va ở Bồ Đào Nha đang bận rộn rao truyền lẽ thật Kinh-thánh bằng mọi cách có thể được.
What qualities does Jehovah show in making known his goodness?
Đức Giê-hô-va tỏ ra những đức tính nào cho thấy sự nhân từ của Ngài?
It also moves us to ‘laud Jehovah, bless him, and make known the glory of his kingship.’
Chúng ta cũng muốn ‘ngợi-khen Đức Giê-hô-va, chúc-tụng Ngài, và nói về sự vinh-hiển nước Ngài’.
1 “Make known among the peoples his dealings.
1 “Hãy rao mọi việc của Ngài của Ngài ra trong các dân-tộc!
12 I will make known your ‘righteousness’+ and your works,+
12 Ta sẽ rao ‘sự công chính’ ngươi+ cùng công việc ngươi,+
Making Known the Divine Name
Rao truyền danh Đức Chúa Trời
Why is it so important for us to continue making known God’s name and purpose?
Tại sao việc tiếp tục loan báo danh và ý định của Đức Chúa Trời quan trọng đến thế?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make known trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới make known

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.