bring to light trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bring to light trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bring to light trong Tiếng Anh.
Từ bring to light trong Tiếng Anh có các nghĩa là phát hiện, phát kiến, khám phá, tỏ rõ, biểu lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bring to light
phát hiện
|
phát kiến
|
khám phá
|
tỏ rõ
|
biểu lộ
|
Xem thêm ví dụ
Reviewing this prophetic material can bring to light a fuller understanding that you may find most encouraging. Xem xét lại những lời tiên tri này có thể đem đến một sự hiểu biết rõ ràng hơn đầy khích lệ cho bạn. |
* 2 Peter 1:20; Alma 13:20; D&C 10:62 (scriptures bring to light true points of doctrine) * 2 Phi E Rơ 1:20; An Ma 13:20; GLGƯ 10:62 (thánh thư mang các điểm đúng của giáo lý ra ánh sáng) |
If we really want to learn what our Creator is like, we should meditate on those accounts, perhaps thinking, ‘What does this episode bring to light about his personality? Nếu chúng ta thật sự muốn biết Đấng Tạo Hóa có cá tính như thế nào, thì chúng ta nên suy ngẫm về những lời tường thuật đó, hãy suy nghĩ: ‘Phần này cho biết gì về cá tính của Ngài? |
In her 2013 novel, The 228 Legacy, author Jennifer J. Chow brings to light the emotional ramifications for those who lived through the events yet suppressed their knowledge out of fear. Trong cuốn tiểu thuyết năm 2013 của mình, The 228 Legacy, tác giả Jennifer J. Chow mang ra ánh sáng những hậu quả cảm xúc cho những người sống qua các sự kiện nhưng đã đè nén nhận thức của họ vì sợ hãi. |
Jesus indicated that he would use whom to bring spiritual light to his followers, and of whom does that instrumentality consist? Giê-su cho biết rằng ngài sẽ dùng ai để ban ánh sáng thiêng liêng cho môn đồ, và công cụ đó bao gồm những ai? |
During the 2013 LGBT Pride Month, the channel was used to bring light to LGBT and LGBT pride-related information and videos. Trong Tháng tự hào LGBT năm 2013, kênh đã được sử dụng nhằm đăng tải các thông tin và video có liên quan tới LGBT và phong trào tự hào LGBT. |
Imagine being able to bring light and warmth to the darkest parts of the world. Hãy hình dung ta có thể mang ánh sáng và sức nóng đến những nơi tăm tối của thế giới... |
But Brother Moscão said that when he spoke to them of rescuing people from darkness and bringing to light their names in obedience to the words of a living prophet, the youth were touched (see David A. Nhưng Anh Moscão nói rằng khi ông nói chuyện với họ về việc giải cứu những người ra khỏi bóng tối và mang tên của họ ra ánh sáng trong việc tuân theo lời của một vị tiên tri tại thế, thì giới trẻ đã cảm động (xin xem David A. |
But to bring his crime to the light Nhưng để mang lại cho tội ác của mình để ánh sáng |
Perhaps Crixus will bring light to the matter. Có lẽ Crixus sẽ đem ánh sáng tới. |
So the challenge was, how are we going to bring light and expose these things? Và thách thức là, làm thế nào để kết hợp ánh sáng và những thứ này? |
We bring that light back to bring the aperture blades back, and he returns to that sweet, soulful robot we've come to love. Chúng tôi đưa ánh sáng lại để đưa lưỡi khẩu độ trở về, và anh ấy lại thành chàng robot ngọt ngào có hồn mà chúng tôi luôn yêu mến. |
And I called him Luca, which means "The bringer of light," because he does bring light to my life. Tôi gọi bé là Luca, nghĩa là "Người mang ánh sáng" vì bé đã mang ánh sáng đến cuộc đời tôi. |
Service in this Church is a marvelous blessing and privilege that brings light to our eyes and our countenances. Sự phục vụ trong Giáo Hội là một phước lành và đặc ân kỳ diệu mà mang ánh sáng vào đôi mắt và sắc mặt của chúng ta. |
I offer you my personal witness that spiritual truth will fill your heart and bring light to your spirit. Tôi đưa ra cho các anh chị em chứng ngôn cá nhân của tôi rằng lẽ thật thuộc linh sẽ chan hòa tâm hồn của các anh chị em và mang lại ánh sáng cho tinh thần của các anh chị em. |
And I called him Luca, which means " The bringer of light, " because he does bring light to my life. Tôi gọi bé là Luca, nghĩa là " Người mang ánh sáng " vì bé đã mang ánh sáng đến cuộc đời tôi. |
He was elected in 1875 as Mayor of Bridgeport, Connecticut, where he worked to improve the water supply, bring gas lighting to streets, and enforce liquor and prostitution laws. Được bầu vào năm 1875 với tư cách thị trưởng thành phố Bridgeport, Connecticut, ông đã làm việc để cải thiện việc cung cấp nước, mang ánh sáng khí đến các đường phố, và thực thi luật cấm rượu và mại dâm. |
15 For none can have power to bring it to light save it be given him of God; for God wills that it shall be done with an aeye single to his glory, or the welfare of the ancient and long dispersed covenant people of the Lord. 15 Vì không ai đem được nó ra ánh sáng ngoại trừ người được Thượng Đế cho phép; và Thượng Đế muốn rằng điều đó phải được làm với acon mắt duy nhất cho sự vinh quang của Ngài, hay cho sự an lạc của dân giao ước xưa của Chúa đã bị phân tán lâu đời. |
With these regular visits from the angel, a glorious bond developed between that ancient prophet who sealed up the plates and the modern prophet who was chosen to bring them again to light. Với những cuộc viếng thăm đều đặn này từ thiên sứ, một mối quan hệ vinh quang đã phát triển giữa vị tiên tri thời xưa đó là người đã niêm kín các bảng khắc với vị tiên tri hiện đại là người đã được chọn để mang các bảng khắc đó ra ánh sáng. |
He has endowed you with His sacred priesthood power to bring light into the darkness and uplift and bless God’s children. Ngài đã ban cho anh em quyền năng chức tư tế thiêng liêng của Ngài để mang ánh sáng vào nơi bóng tối và nâng đỡ và ban phước cho các con cái của Ngài. |
Said he had been instrumental in bringing iniquity to light—it was a melancholy thought and awful that so many should place themselves under the condemnation of the devil, and going to perdition. Ông nói rằng ông là công cụ để mang sự bất chính ra trước ánh sáng—thật là một ý nghĩ đen tối và đáng sợ khi có nhiều người đã tự đặt mình dưới sự đoán phạt của quỷ dữ, và đi đến sự diệt vong. |
For he truly saith that no one shall have them bto get gain; but the record thereof is of cgreat worth; and whoso shall bring it to light, him will the Lord bless. Vì quả thật Ngài đã phán rằng, không một người nào sẽ có được những bảng khắc này để bthu lợi; nhưng biên sử khắc trên đó có một giá trị lớn lao, và ai đem nó ra ánh sáng Chúa sẽ ban phước cho người đó. |
As I learned this, there began for me a lifelong quest to bring His light into my home through selfless, Christlike acts. Khi tôi biết được điều này, tôi bắt đầu một nỗ lực suốt đời để mang ánh sáng của Ngài vào nhà mình qua những hành động vị tha giống như Đấng Ky Tô. |
He will bring me out to the light; Rồi ngài sẽ dẫn tôi ra ánh sáng; |
But the high point was the realization of a childhood dream: harnessing the raging powers of Niagara Falls, and bringing light to the city. Nhưng đỉnh cao đó là việc hiện thực giấc mơ thời thơ ấu của ông: khai thác năng lượng mạnh mẽ của Thác Niagara, và đem lại ánh sáng cho thành phố. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bring to light trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bring to light
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.