mainland trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mainland trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mainland trong Tiếng Anh.
Từ mainland trong Tiếng Anh có các nghĩa là đại lục, đất liền, lục địa, Đại lục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mainland
đại lụcnoun (the main landmass of a country or continent) Cases have also been seen in mainland China and Macau . Các ca nhiễm này cũng đươc phát hiện ở Trung Hoa đại lục và ở Ma Cao . |
đất liềnnoun (the main landmass of a country or continent) Can you tell me if there is a boat leaving for the mainland? Cho hỏi ở đây có tàu nào về đất liền không? |
lục địanoun The following day I was on my way to the Peloponnisos, in the southern part of mainland Greece. Ngày hôm sau tôi lên đường đi đến Peloponnisos, thuộc miền nam lục địa Hy Lạp. |
Đại lụcnoun (Wikimedia disambiguation page) Lucky, we are used to lining up in the Mainland. May ghê, tụi mình đã quen xếp hàng từ hồi ở Đại Lục. |
Xem thêm ví dụ
By the late Villafranchian, S. scrofa largely displaced the related S. strozzii, a large, possibly swamp-adapted suid ancestral to the modern S. verrucosus throughout the Eurasian mainland, restricting it to insular Asia. Đến cuối Villafranchian, S. scrofa phần lớn di dời S. strozzii có liên quan, một tổ tiên suid có khả năng thích ứng với đầm lầy sang loài S. verrucosus hiện đại trên toàn lục địa Á-Âu, khiến số lượng của nó giảm đi ở châu Á. |
Though the nation lost more than 400,000 military personnel, the mainland prospered untouched by the devastation of war that inflicted a heavy toll on Europe and Asia. Mặc dù Hoa Kỳ mất 400.000 binh sĩ, nhưng chính địa Hoa Kỳ thịnh vượng vì không bị chiến tranh tàn phá như đã xảy ra tại châu Âu và châu Á. |
At 2,228 metres (7,310 ft), Mount Kosciuszko on the Great Dividing Range is the highest mountain on the Australian mainland. Với độ cao 2.228 mét (7.310 ft), núi Kosciuszko thuộc Great Dividing Range (dãy Đại Phân Thủy) là núi cao nhất tại Úc đại lục. |
Some 10–12,000 years ago, Tasmania became isolated from the mainland, and some stone technologies failed to reach the Tasmanian people (such as the hafting of stone tools and the use of the Boomerang). Khoảng 10.000-12.000 năm trước, Tasmania bị cô lập khỏi đại lục, và một số kỹ thuật đồ đá không tiếp cận đến người Tasmania (chẳng hạn các công cụ có cán bằng đá và sử dụng Boomerang). |
A survey conducted on 19 December by the Journalism and Media Studies Centre at the University of Hong Kong indicates strong coverage outside mainland China, but none of the 200+ newspapers inside the country published any articles. Một cuộc khảo sát tiến hành vào ngày 19 Tháng 12 bởi Trung tâm Nghiên cứu Báo chí và Truyền thông tại Đại học Hồng Kông cho biết tin tức về sự kiện Ô Khảm được lan truyền mạnh mẽ bên ngoài Trung Quốc đại lục, nhưng không tờ báo nào trong số 200 tờ báo chính thống trong nước công bố bất kỳ bài viết nào về sự kiện này. |
Both are part of an extinct volcanic mountain range, which also includes the island of Bioko in Equatorial Guinea to the northeast and Mount Cameroon on the mainland coast further northeast. Cả hai đảo đều là một phần của một dải núi núi lửa, bao gồm cả đảo Bioko ở Guinea Xích đạo về phía đông bắc và núi Cameroon ở bờ biển lục địa xa hơn về phía đông bắc. |
Sailing ships do not require fuel or complex engines to be powered; thus they tended to be more independent from requiring a dedicated support base on the mainland. Tàu buồm không cần nhiên liệu hoặc động cơ phức tạp để được hỗ trợ, do đó chúng có xu hướng độc lập hơn từ yêu cầu cơ sở hỗ trợ chuyên dụng trên đất liền. |
The petroleum and natural gas production on the Norwegian continental shelf uses pipelines to transport produce to processing plants on mainland Norway and other European countries; total length is 9,481 kilometres (5,891 mi). Ngành công nghiệp chế biến dầu mỏ và khí đốt tự nhiên sử dụng hệ thống đường ống để vận chuyển dầu và khí đốt từ thềm lục địa Na Uy đến các nhà máy chế biến trên khắp châu lục; hệ thống đường ống có tổng chiều dài là 9.481 kilômét (5.891 mi). |
There are three different Frisian languages: West Frisian, by far the most spoken of the three, is an official language in the Dutch province of Friesland, where it is spoken on the mainland and on two of the West Frisian Islands: Terschelling and Schiermonnikoog. Có ba ngôn ngữ Frisia khác nhau, trong đó, tiếng Tây Frisia là ngôn ngữ đông người nói nhất và ngôn ngữ chính thức của tỉnh Hà Lan Friesland, nơi nó được nói trên cả đất liền và hai đảo Terschelling và Schiermonnikoog. |
This results in a high diversity of wildlife despite Japan's isolation from the mainland of Asia. Điều này dẫn đến sự đa dạng cao của sinh vật hoang dã mặc dù sự cô lập của Nhật Bản từ đất liền của châu Á. |
When the sea level rose and Tasmania became an island 10,000 years ago, the people on it not only experienced slower progress than people on the mainland, they actually experienced regress. Khi mực nước biển dâng cao, Tasmania đã trở thành 1 hòn đảo vào 10.000 năm trước, những người sống trên đó, không chỉ tiến bộ chậm chạp hơn người ở đất liền, mà họ còn dần dần thoái hóa. |
One couple who had previously lived on the mainland said: “It was time for you Jehovah’s Witnesses to remember us. Một cặp vợ chồng trước kia từng sống ở đất liền nói: “Đã đến lúc Nhân Chứng Giê-hô-va các bạn nhớ đến chúng tôi. |
The term African Canadian is occasionally used by some Black Canadians who trace their heritage to the first slaves brought by British and French colonists to the North American mainland. Thuật ngữ Canada gốc Phi đôi khi được sử dụng bởi một số người Canada da đen theo dõi di sản của họ cho những nô lệ đầu tiên được thực dân Anh và Pháp mang đến lục địa Bắc Mỹ. |
He commanded about 15,000 soldiers in the garrison, most of whom were based across the border in mainland China. Ông chỉ huy khoảng 15.000 binh sĩ trong đơn vị đồn trú, hầu hết trong số đó là người có căn cứ ở bên kia biên giới tại Trung Quốc đại lục. |
Declaring himself the "champion of Greek freedom against Roman domination", Antiochus III waged a four-year war against the Roman Republic beginning in mainland Greece in the autumn of 192 BC before being decisively defeated at the Battle of Magnesia. Tự xưng là "Người hộ vệ nền tự do Hy Lạp chống lại sự đô hộ của La Mã", Antiochos III gây chiến với Cộng hòa La Mã ở đại lục Hy Lạp vào mùa Thu năm 192 trước Công nguyên nhưng bị đánh bại. |
It is found in mainland Greece as well as the Greek islands. Loài này có ở mainland Hy Lạp cũng như the Greek Islands. |
Since 2001, the content controls have been permanently further relaxed, and all three of the sites previously mentioned are now accessible from mainland China. Từ 2001, việc kiểm soát nội dung đã được nới lỏng ra nhiều, và ba trang web kể trên hiện nay đã có thể truy cập được từ Trung Quốc đại lục. |
Mainland Chinese internet users reacted angrily towards Tzuyu's actions, accusing her of "profiting from her mainland Chinese audience while holding a pro-independence stance". Cư dân mạng và truyền thông tại Trung Quốc phản ứng vô cùng phẫn nộ đối với hành động của Tzuyu, cáo buộc cô "thu lợi nhuận từ khán giả Trung Quốc trong khi giữ lập trường ủng hộ Đài Loan độc lập". |
Sex-selective abortions are thought to have been a significant contribution to the gender imbalance in mainland China, where there is a 118:100 ratio of male to female children reported. Điều này được cho là đóng góp đáng kể vào sự mất cân bằng giới tính ở Trung Quốc, nơi có một tỷ lệ 118-100 của trẻ nam đối với trẻ em nữ. |
It is believed that this type of funeral culture was brought by traders from Mainland China and Indochina to northern Borneo, since similar wooden coffins were also discovered in these countries. Loại hình văn hóa an táng này được cho là do các thương nhân Trung Quốc và Đông Dương đem đến miền bắc Borneo do các quan tài bằng gỗ tương tự cũng được phát hiện tại những nơi đó. |
Mainlanders are indeed different Bọn Trung Quốc thật sự khác. |
Upon his arrival, Viceroy Don Antonio de Mendoza vigorously took to the duties entrusted to him by the King and encouraged the exploration of Spain's new mainland territories. Khi đến nơi, Viceroy Don Antonio de Mendoza mạnh mẽ nắm lấy nhiệm vụ được vua giao phó và khuyến khích thăm dò lãnh thổ mới của Tây Ban Nha. |
ABTCs are issued to nationals of: ABTCs are also issued to nationals of China and Taiwan, however Chinese nationals residing in Mainland China are subject to entry restrictions and cannot use the card to enter Hong Kong. ABTC được cấp cho công dân của các nước: ABTC cũng được cấp cho công dân Trung Quốc và người cư trú vĩnh viễn ở Hồng Kông, tuy nhiên công dân Trung Quốc định cư ở Trung Quốc đại lục bị giới hạn nhập cảnh và không được sử dụng thẻ này để vào Đài Loan. |
The ASP branch secretary for Pemba, Ugandan-born ex-policeman John Okello, had sent Karume to the mainland to ensure his safety. Bí thư chi nhánh ASP tại Pemba, một cựu cảnh sát sinh tại Uganda là John Okello đưa Karume đến đại lục để đảm bảo an toàn cho ông. |
It also ranks the most expensive city to live in Mainland China, according to the study of Economist Intelligence Unit in 2017. Thành phố cũng là thành phố đắt đỏ nhất Trung Quốc, theo nghiên cứu của Economist Intelligence Unit vào năm 2017. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mainland trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mainland
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.