main course trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ main course trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ main course trong Tiếng Anh.
Từ main course trong Tiếng Anh có các nghĩa là món, thức ăn khai vị, món ăn, khúm núm, đầu vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ main course
món
|
thức ăn khai vị
|
món ăn
|
khúm núm
|
đầu vào
|
Xem thêm ví dụ
Perhaps you'd prefer the main course. Có lẽ cô thích món chính hơn. |
We likened it to the dessert at the end of a meal —sweet but not the main course. Chúng tôi coi nó như món tráng miệng—ngon và ngọt nhưng không phải là món ăn chính. |
No appetizer, start with main course. Lên món chính trước đi. |
They are usually light in order to leave space for the main course and dessert to follow. Chúng thường nhẹ để dành bụng cho món chính và món tráng miệng tiếp theo. |
Pastitsio is a common dish, and is often served as a main course, with a salad. Pastitsio là một món phổ biến, và thường được phục vụ làm món chính, với salad. |
With everyone seated, Margaret brought in the main course and placed it in the center of the table. Khi mọi người đã ngồi vào chỗ, chị Margaret mang món chính ra và đặt ở giữa bàn. |
It can also be served as an entrée before the main course. Bí cũng có thể được dùng làm entrée trước bữa chính. |
We're having fish for our main course. Chúng ta/Chúng tôi có cá trong món chính. |
Smetana is also used in other central Central and Eastern European cuisines in appetizers, main courses, soups and desserts. Smetana được sử dụng trong các nước Trung và Đông Âu để chế biến các món khai vị, món chính, súp và tráng miệng. |
Dinner usually consists of just one main course, often a meat dish with potatoes and a vegetable or salad. Bữa tối thường bao gồm chỉ một món chính, thường là một món thịt với khoai tây và một loại rau hoặc salad. |
The crew went on half rations and Spam became the main course of every meal; eventually they ran out of rice. Thủy thủ đoàn chỉ được nhận phân nữa khẩu phần ăn, và đồ hộp trở thành thức ăn chính trong mọi bữa ăn sau khi họ hoàn toàn hết gạo. |
At the center of the table is the secondary main course, such as galbi or bulgogi, and a shared pot of jjigae. Giữa bàn là món ăn phụ, như galbi hoặc bulgogi, và nồi canh jjigae. |
We can have blue soup to start... orange pudding to end... and, well, for the main course you have... congealed green gunge. Chúng ta có thể khai vị bằng món súp xanh, rồi bánh pút-đinh cam, và... ừm, món chính sẽ có... ừ, món " sền sệt kỳ kỳ ". |
On the Bee Gees' appearance on The Midnight Special in 1975, to promote Main Course, they sang "To Love Somebody" with Helen Reddy. Ban nhạc đã trình diễn trên chương trình truyền hình The Midnight Special năm 1975 để quảng bá Main Course với bài "To Love Somebody", hát cùng với Helen Reddy. |
Syrians often serve selections of appetizers, known as meze, before the main course. za'atar, minced beef, and cheese manakish are popular hors d'œuvres. Người Syri thường phục vụ các món ăn khai vị, được gọi là meze, trước khi ăn chính. za'atar, thịt bò băm, và phô mai manakish là những món ăn phổ biến. |
While most cattle are bred for milk production rather than meat, veal is popular for grilling meat appetizers (meze) and in some main courses. Trong khi hầu hết gia súc được nuôi cho sản xuất sữa hơn là lấy thịt, thịt bê phổ biến để làm món nướng khai vị (meze) và trong một số món chính. |
If I had to begin all over again I would of course try to avoid this or that mistake, but the main course of my life would remain unchanged. Nếu tôi phải bắt đầu mọi thứ lại lần nữa Tôi tất nhiên sẽ tìm cách tránh nó hay sai lầm này, nhưng chiều hướng chính của cuộc đời tôi vẫn không thay đổi. |
Soups may be eaten before the main course, but traditionally form the main meal and most often are made of meat or chicken stock mixed with a variety of vegetables. Súp có thể được ăn trước món chính, nhưng theo truyền thống nó tạo thành món chính và thường được làm từ thịt hoặc nước hầm gà trộn với các loại rau. |
In 2015, 13STAR Records released a box set 1974–1979 by 23 March, which included the studio albums Mr. Natural, Main Course, Children of the World and Spirits Having Flown. Trong năm 2015, 13STAR Records phát hành một bộ hộp album 1974-1979 vào ngày 23 Tháng 3 bao gồm các album Mr. Natural, Main Course, Children of the World và Spirits Having Flown. |
The best-known version is risotto alla milanese, flavoured with saffron and typically served with many typical Milanese main courses, such as ossobuco alla milanese (cross-cut veal shanks braised with vegetables, white wine and broth) and cotoletta alla milanese (a fried cutlet similar to Wiener schnitzel, but cooked "bone-in"). Phiên bản nổi tiếng nhất là risotto alla milanese, được nêm với saffron và thường được phục với các món chính của Milan, như ossobuco alla milanese (cẳng bê cắt kho với rau, rượu trắng và nước dùng) và cotoletta alla milanese (một loại côtlet rán giống như Wiener schnitzel, nhưng nấu "cả xương"). |
My main qualification, of course, was my considerable experience with men and sex. Phẩm chất chính của tôi, tất nhiên là kinh nghiệm đáng kể của tôi về đàn ông và tình dục. |
Of course, the main goal of this project is to develop a car for the blind. Dĩ nhiên, mục đích chính của dự án này là để xây dựng một chiếc xe hơi cho người khiếm thị. |
10 Of course, our main reason for serving Jehovah is our love for him. 10 Tất nhiên, chúng ta phụng sự Đức Giê-hô-va chủ yếu vì yêu thương Ngài. |
Of course, our main concern is, not to draw attention to ourselves, but to “keep [ourselves] in God’s love.” Dĩ nhiên, mối quan tâm chính yếu của chúng ta không phải là muốn người khác chú ý đến mình, nhưng là “giữ mình trong sự yêu-mến Đức Chúa Trời” (1 Ti-mô-thê 2:9, 10; Giu-đe 21). |
And on the main screen -- and of course this is sped up by a factor of four -- on the main screen you'll see the map that it's building. Và trên màn hình chính -- hiển nhiên đây là hình ảnh được tua nhanh 4 lần -- trên màn hình chính các bạn sẽ thấy tấm bản đồ mà nó đang tạo ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ main course trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới main course
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.