clean up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clean up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clean up trong Tiếng Anh.
Từ clean up trong Tiếng Anh có các nghĩa là quét dọn, quét tước, dọn sạch, dọn dẹp, Dọn sạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clean up
quét dọnverb (to make an area or a thing clean) Why are we cleaning up the city, sir? Sao ta phải quét dọn thành phố thưa ngài? |
quét tướcverb (to make an area or a thing clean) |
dọn sạchverb I propose to clean up the mess, and you betray me! Ta dự định sẽ dọn sạch đống hỗn độn đó, và ông đã phản bội ta! |
dọn dẹpverb Tom asked me if I could stay and help him clean up after the party. Tom hỏi tôi nếu tôi có thể ở lại và giúp anh ấy dọn dẹp sau bữa tiệc. |
Dọn sạch(An action that removes redundant messages from an e-mail conversation to reduce information overload and improve readability.) I'm cleaning up these streets so good, you'll be able to eat off of them. Dọn sạch đến độ em có thể ra đó ngồi ăn. |
Xem thêm ví dụ
He's making them clean up their own murder. Hắn bắt họ dọn dẹp án mạng của họ. |
I was told to clean up the room. Tôi được lệnh dọn dẹp căn phòng. |
Let's go clean up your room. Đi dọn phòng của con nào. |
Let's get you cleaned up. Đi rửa vết thương thôi nào. |
It's nice to clean up after a day of work. Ăn diện là điều tốt sau một ngày làm việc. |
We can go to a hotel and clean up. Ta đến khách sạn tắm rửa nhé. |
I ain't cleaning up after nobody tacos! Đếch lau dọn sau khi chúng ăn bánh thịt nữa! |
The spiritual struggle to clean up your act. Cuộc đấu tranh nội tâm để tẩy rửa hành vi của anh. |
I propose to clean up the mess, and you betray me! Ta dự định sẽ dọn sạch đống hỗn độn đó, và ông đã phản bội ta! |
I need to clean up. Tôi cần dọn dẹp. |
There had been concerns that the new location was heavily polluted and needed to be cleaned up. Vị trí mới bị chỉ trí vì bị ô nhiễm nặng nề và cần được dọn dẹp khắc phục. |
But I woke up and decided to clean up my life. Nhưng tôi tỉnh ngộ và quyết định gột rửa đời sống mình. |
And this is in Peru, where the kids told the story about a river that they cleaned up. Tấm này chụp ở Peru, khi các em kể về một dòng sông mà các em đã dọn sạch. |
I should start cleaning up. Em nên đi dọn dẹp. |
Now you boys get cleaned up and we'll proceed with the wedding. Bây giờ, hai cậu tắm rửa sạch sẽ và chúng ta sẽ tiến hành hôn lễ. |
But guess what, there's still a mess that needs to be cleaned up, and that is my job. Vẫn còn một đống bát đĩa nữa cần phải dọn và việc này là của mẹ. |
Legitimate sites are often cleaned up quickly by their owners. Các trang web hợp pháp thường được làm sạch nhanh chóng bởi chủ sở hữu của trang. |
We've got to clean up this country. Chúng ta phải làm sạch sẽ đất nước này. |
Either you clean up the dirt and eat the cake, or don't eat it and throw it away. Hoặc là bạn làm sạch bụi bẩn và ăn bánh, hoặc không ăn nó và vứt nó đi. |
Get things cleaned up outside, is that understood? Dọn dẹp bên ngoài, rõ chưa? |
Then go to the pump and get cleaned up. Xong rồi tới cây nước rửa ráy cho sạch sẽ. |
I'll clean up my mess when I've buried him. Tôi sẽ lau dọn chỗ này sau khi chôn cất hắn. |
Clean up! Thanh Tẩy. |
I clean up. Tôi dọn dẹp. |
No more cleaning up, Luke. Không dọn dẹp nữa, Luke. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clean up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới clean up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.