lob trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lob trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lob trong Tiếng Anh.
Từ lob trong Tiếng Anh có các nghĩa là câu, rớt, bước đi nặng nề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lob
câunoun |
rớtverb |
bước đi nặng nềverb |
Xem thêm ví dụ
As the ships worked their way into an area between Corregidor and Carabao Islands, Japanese shore batteries emplaced on those islands and on Caballo began to lob shells at the minecraft and their escorts. Khi các con tàu tiến vào khu vực giữa Corregidor và đảo Carabao, các khẩu đội pháo bờ biển Nhật Bản bố trí tại đây và trên đảo Caballo đã nả pháo vào các tàu quét mìn và tàu hộ tống. |
In this match Pelé attempted to lob goalkeeper Ivo Viktor from the half-way line, only narrowly missing the Czechoslovak goal. Trong trận đấu này, Pelé đã cố gắng đánh bại thủ thành Ivo Viktor từ đường chuyền nửa chừng, suýt ghi bàn thắng vào lưới Tiệp Khắc. |
If I went around saying I was an emperor because some moistened bint had lobbed a scimitar at me, they'd put me away! Nếu tôi đi đó đi đây nói tôi là một hoàng đế bởi vì một cô nàng ướt nhẹp nào đó đã thảy cho tôi một thanh mã tấu, tôi sẽ bị bỏ tù ngay! |
The attack force scheduled to bombard the island arrived off the landing beaches 15 minutes ahead of schedule; and, at 0629 on the morning of 27 May, the 6-inch guns of cruisers Phoenix (CL-46), Boise (CL-47), and Nashville (CL-43) began lobbing the first of 1,000 rounds of shells shoreward, while the destroyers looked for "game" along the landing beaches—such as small Japanese patrol craft. Lực lượng bắn phá đi đến ngoài khơi các bãi đổ bộ 15 phút sớm hơn lịch trình, và đến 06 giờ 29 phút sáng ngày 27 tháng 5, các tàu tuần dương hạng nhẹ Phoenix (CL-46), Boise (CL-47) và Nashville (CL-43) bắt đầu nả hải pháo 6-inch xuống các mục tiêu, bắn hơn 1.000 quả đạn pháo; trong khi các tàu khu trục săn tìm những mục tiêu nhỏ hơn như tàu tuần tra dọc theo bờ biển. |
How long Kan remains in his job is a constant question lobbed publicly by many pundits in Japan . Việc ông Kan tiếp tục sự nghiệp trong bao lâu là câu hỏi được công khai đưa ra liên tục bởi nhiều chuyên gia bình luận ở Nhật . |
The shepherd’s equipment usually included the following: A scrip, or leather bag, that contained food supplies, such as bread, olives, dried fruit, and cheese; a rod, which was a formidable weapon, usually three feet (1 m) long with sharp slate embedded in the bulbous end; a knife; a staff, which the shepherd leaned on while walking and climbing; a personal water container; a collapsible leather bucket for drawing water from deep wells; a sling, which he used to lob stones near the straying sheep or goats to frighten them back to the flock or to drive off prowling wild animals; and a reed pipe, which he played to entertain himself and to soothe the flock. Dụng cụ của người chăn cừu gồm: Một cái túi hay túi da đựng thức ăn như bánh mì, ô-liu, trái cây khô và phô mai (1); một dùi cui thường dài khoảng 1m có đá phiến sắc trong đầu gậy hình củ hành, một khí giới lợi hại (2); con dao (3); cây gậy khác giúp người chăn bước đi và leo dốc (4); bình đựng nước uống (5); cái gàu bằng da có thể gấp lại, dùng để múc nước từ giếng sâu (6); cái trành, tức dây da dùng bắn đá cho đá rơi gần con cừu hoặc dê sắp đi lạc giúp nó trở lại bầy, hoặc đuổi thú rừng đang lảng vảng (7); và ống sáo bằng sậy để giải trí và làm cho bầy cừu cảm thấy được êm dịu (8). |
In Lob–Eliskases, German CC 1929, Black played 3...dxe4. Trong ván đấu giữa Lob và Eliskases, diễn ra ở Đức năm 1929, Đen chơi 3...dxe4. |
Poborský's name is often attached to his performance in Euro 96, where during the quarter-final match against Portugal, he chipped the ball and lobbed it over the advancing Vítor Baía. Tên của Poborský thường gắn liền với lối chơi của anh ta trong Euro 96, nơi trong trận tứ kết đấu với đội tuyển Bồ Đào Nha, anh đã khoèo lấy bóng và lốp bóng qua thủ môn Vítor Baía đang lao ra. |
Both semi-finals were lob sided victories as Germany beat Norway 3-0 and Brazil shocked the United States 4-0. Cả hai trận bán kết đều diễn ra theo thế trận một chiều khi Đức hạ Na Uy 3-0 còn Brasil đánh bại Hoa Kỳ 4-0. |
They supported the infantry attack by lobbing grenades from the flanks. Họ ủng hộ cuộc tấn công bộ binh bằng cách ném lựu đạn từ bên sườn. |
When those trenches are 200 yards from the fort and within range, he'll bring in his 15-inch mortars, lob explosive rounds over our walls and pound us to dust. Khi các chiến hào sâu 200 thước từ pháo đài và trong tầm ngắm nó sẽ mang theo súng cối 15 inch, bắn nổ tường của ta và chôn ta cùng cát bụi. |
Ozzy, I'm lobbing you a softball. Ozzy, mình đang lốp bóng cho cậu một quả bóng mềm. |
In Lob It, teams had to travel to Colònia Güell and take part in a tomato festival. Trong Lob It, các đội đi đến Colònia Güell và tham gia vào Lễ hội cà chua. |
Marines marching from Libis, in the east, lobbed tear gas at the demonstrators, who quickly dispersed. Thủy quân lục chiến hành quân từ Libis, tại phía đông, bắn hơi cay vào những người kháng nghị khiến họ nhanh chóng giải tán. |
We've broken the world into us and them, only emerging from our bunkers long enough to lob rhetorical grenades at the other camp. Thế giới được phân tách thành: chúng ta và họ, và chỉ khi từng trải đủ lâu với nhau ta mới có thể xóa bỏ cái rào cản đó. |
When those trenches are # yards from the fort and in range...... he' il bring in his #- inch mortars, lob explosive rounds over our walls...... and pound us to dust Khi các chiến hào sâu # thước từ pháo đài và trong tầm ngắm...... nó sẽ mang theo súng cối # inch, bắn nổ tường của ta...... và chôn ta cùng cát bụi |
That maniac wants to lob an A-bomb into the Kremlin's bathroom and start World War Ill. Lũ điên đó muốn rót bom vào buồng tắm ở điện Kremlin và mở đầu Thế Chiến thứ 3. |
He scored a lob in the fifth minute and a volley in the 63rd with his "weaker" left foot. Anh ghi một lob rực rỡ ở phút thứ 5 và một cú volley tuyệt vời ở phút 63 với chân trái của mình. |
The Detour was a choice between Lug It or Lob It. Lựa chọn kép gồm Lug It và Lob It. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lob trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lob
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.