quart trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quart trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quart trong Tiếng Anh.
Từ quart trong Tiếng Anh có các nghĩa là bình một lít Anh, chai lít Anh, góc tư galông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quart
bình một lít Anhnoun |
chai lít Anhnoun |
góc tư galôngnoun |
Xem thêm ví dụ
Christian IV (Danish: Christian den Fjerde; 12 April 1577 – 28 February 1648), sometimes colloquially referred to as Christian Firtal in Denmark and Christian Kvart or Quart in Norway, was king of Denmark–Norway and Duke of Holstein and Schleswig from 1588 to 1648. Christian IV (tiếng Đan Mạch: Christian den Fjerde; 12 tháng 4 năm 1577 - 28 tháng 2 năm 1648), đôi khi được gọi là Christian Firtal ở Đan Mạch và Christian Kvart hoặc Quart ở Na Uy, là vua Đan Mạch – Na Uy và Công tước Holstein và Schleswig từ năm 1588 đến năm 1648. |
Uh, let' s see.We have, uh... one quart of kerosene in a squeeze bottle. Three washers and waterproof matches Xem nào... ta có 1⁄4 chai dầu và # chai hơi, # chiếc gioăng và bật lửa không thấm |
At the same time, he believed that during the foretold Thousand Year Reign of Christ, grape vines will produce 10,000 branches, each branch 10,000 twigs, each twig 10,000 shoots, each shoot 10,000 clusters, each cluster 10,000 grapes, and each grape the equivalent of 1,000 quarts [1,000 l] of wine. Chẳng hạn, ông Papias khao khát hiểu được lời Chúa và thường trích dẫn phần Kinh Thánh Tân ước, nhưng đồng thời ông lại tin rằng trong Triều Đại Một Ngàn Năm sắp đến của Chúa Giê-su, các cây nho sẽ có 10.000 cành, mỗi cành có 10.000 cành nhỏ, mỗi cành nhỏ có 10.000 nhánh, mỗi nhánh có 10.000 chùm, mỗi chùm có 10.000 trái và mỗi trái tương đương 1.000 lít rượu. |
Scott's ad now gives people confidence that he has what they're looking for (a 5-quart tilt-head stand mixer), as well as an incentive (sale price) to buy a mixer from his store. Quảng cáo của Scott khiến mọi người tự tin rằng anh ấy có những gì họ đang tìm kiếm (máy trộn 5 lít đầu xoay được), cũng như động lực (giá khuyến mại) để mua máy trộn từ cửa hàng của anh ấy. |
* Sanitize cutting boards often in a solution of one teaspoon chlorine bleach in one quart of water . * Làm vệ sinh thớt thường xuyên bằng dung dịch 1 muỗng cà phê thuốc tẩy clo hoà tan với 1 lít Anh nước . |
The cardiovascular system is so efficient that even when a person is at rest, it returns about 5 quarts of blood to the heart every minute! Hệ tim mạch rất công hiệu, ngay cả khi cơ thể ở trạng thái nghỉ nó có thể đưa khoảng 5 lít máu về tim mỗi phút! |
For some 18 years, he had consumed about seven quarts [7 L.] of wine each day. Khoảng 18 năm nay, mỗi ngày ông uống chừng 10 lít rượu. |
During the thirteen- and- a- half- hour surgery, I flatlined twice, 40 quarts of blood were infused into my body. Trong cuộc phẫu thuật kẽo dài mười ba tiếng rưỡi, tim tôi ngừng đập hai lần, 40 quart máu được truyền vào người tôi. |
The human body Holds 5 quarts of blood. Cơ thể con người chứa 5 lít máu. |
Its production ranges from 0.5-4 kg of milk per day (one quart of milk weighs roughly 2 pounds), with an average doe producing about 2.5 pounds of milk per day. Phạm vi sản xuất của chúng từ 1-8 pound sữa mỗi ngày (một lít sữa nặng khoảng 2 pounds), với một lượng trung bình sản xuất khoảng 2,5 pound sữa mỗi ngày. |
Byron explains: “It takes about 250 kilograms [550 pounds] of lavender to produce one liter [quart] of oil. Ông Byron giải thích: “Để tinh chiết một lít dầu, cần khoảng 250 kilôgam oải hương thảo. |
Walking increases this to about 8 quarts, and a fit marathon runner might have 37 quarts [35 liters] of blood coursing through his heart every minute—a sevenfold increase over the resting volume! Đi bộ thì khoảng 8 lít, và một người chạy đường trường có thể có tới 37 lít máu qua tim mỗi phút —gấp 7 lần lượng máu lúc nghỉ! |
By day’s end, Ruth has gleaned about 20 quarts [22 L] of barley. Đến cuối ngày, Ru-tơ mót được chừng 22 lít lúa mạch. |
The only food they had was a handful of snacks and a quart (.95 L) of mineral water. Thức ăn duy nhất họ có là một ít đồ ăn nhẹ và gần một lít nước khoáng. |
By the time Ruth finished beating out the grain and gathering it all up, she found that she had gleaned about an ephah measure, or 20 dry quarts (22 L), of barley. Lúc Ru-tơ đập hết lúa và gom lại, nàng thấy mình đã mót được khoảng một ê-pha, tức 22 lít lúa mạch. |
Uh, probing is usually a two-quart job. Thường thì mò đạn phải cần tới hai chai. |
The coroner said It was 4 quarts. Giám định nói nó đến 4 lít. |
And I heard a voice as if in the midst of the four living creatures say: ‘A quart of wheat for a denarius, and three quarts of barley for a denarius; and do not harm the olive oil and the wine.’ Tôi lại nghe ở giữa bốn con sanh-vật như có tiếng nói rằng: Một đấu lúa mì bán một đơ-ni-ê, ba đấu mạch-nha bán một đơ-ni-ê, còn dầu và rượu chớ động đến.” |
Some parishes have a further territorial subdivision; Ordino, La Massana and Sant Julià de Lòria are subdivided into quarts (quarters), while Canillo is subdivided into 10 veïnats (neighborhoods). Một số giáo xứ có phân cấp lãnh thổ bên dưới; Ordino, La Massana và Sant Julià de Lòria được chia thành quarts (xóm), còn Canillo được chia thành 10 veïnats (xóm). |
For the mortar, I'll give you a quart. Súng cối, một lít. |
In John’s day, a quart of wheat was the daily ration for a soldier, and a denarius was the money paid for a day’s work. Trong thời Giăng, một đấu lúa mì là khẩu phần một ngày cho một người lính, và một đồng đơ-ni-ê là tiền công một ngày làm việc. |
▪ To produce 50 liters [53 quarts] of biofuel for a passenger car requires 200 kilograms [440 pounds] of corn —“enough to feed one person for a whole year!” —GAZETA WYBORCZA, POLAND. ▪ Để sản xuất 50 lít xăng sinh học (biofuel) cho một chiếc xe hơi, cần đến 200kg bắp—“đủ để nuôi sống một người trong nguyên một năm!”.—GAZETA WYBORCZA, BA LAN. |
He's down a quart. Hồng cầu giảm hẳn một phần tư đấy. |
Next the apostle John says: “And I heard a voice . . . say: ‘A quart of wheat for a denarius, and three quarts of barley for a denarius.’” Kế đó sứ đồ Giăng nói: “Tôi lại nghe... tiếng nói rằng: Một đấu lúa mì bán một đơ-ni-ê, ba đấu mạch-nha bán một đơ-ni-ê”. |
What a bright prospect that is—downing another quart of pickle juice every time anyone around you has a happy moment! Điều này cũng không mang đến cho chúng ta hy vọng vào tương lai—trở nên đau khổ mỗi lần một người nào đó bên cạnh chúng ta hạnh phúc! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quart trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới quart
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.