lieutenant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lieutenant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lieutenant trong Tiếng Anh.
Từ lieutenant trong Tiếng Anh có các nghĩa là trung úy, người thay thế, người tạm thay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lieutenant
trung úyadjective It was snapped when he was appointed lieutenant. Nó được chụp khi ảnh được thăng cấp trung úy. |
người thay thếadjective |
người tạm thayadjective |
Xem thêm ví dụ
More hits to the ship's bridge and superstructure set her on fire, mortally wounded Captain Warburton-Lee and killed or wounded all of the other officers on the bridge except Paymaster Lieutenant G.H. Stanning, the Captain's Secretary. Nhiều phát bắn trúng khác vào cầu tàu và cấu trúc thượng tầng khiến nó bốc cháy, làm tử thương Đại tá Warburton-Lee và làm thiệt mạng hay bị thương mọi người trên cầu tàu, ngoại trừ Sĩ quan tiếp liệu G.H. Stanning, thư ký của hạm trưởng. |
Hold here, Lieutenant Commander. Cứ ở đây, người chỉ huy lâm thời. |
" I 'm Lieutenant John Blanchard , and you must be Miss Maynell . " Tôi là trung uý John Blanchard , và cô hẳn là Maynell . |
The queen appoints a Lord Lieutenant to represent her in each of the eight preserved counties of Wales, which are combinations of principal areas retained for ceremonial purposes. Nữ hoàng chỉ định một chỉ định một Lord Lieutenant để đại diện cho mình trong một trong tám hạt bảo quản ở Wales, mà là sự kết hợp của các khu vực chính cho mục đích nghi lễ. |
Lieutenant requesting all units. Trung úy yêu cầu tất cả các đơn vị. |
The commander of Pakistan Army's Southern Command, Lieutenant-General Aamer Riaz, called the Afghan offensive "foolish" and said Pakistan would respond to such attacks with "full might". Chỉ huy Bộ Tư lệnh Miền Nam Pakistan, Trung tướng Aamer Riaz, gọi cuộc tấn công ở Afghanistan là "dại dột" và cho biết Pakistan sẽ đáp lại những cuộc tấn công như vậy với "đầy đủ sức mạnh". |
At five o'clock in the morning, Villars and his principal lieutenants drew up their plan of attack at Avesnes-le-Sec; they chose the windmill there as a vantage point for observation of the surrounding lowland. Vào lúc năm giờ sáng, Villars và các tướng sĩ của ông quyết định sẽ đánh vào Avesnes-le-Sec, chiếm lĩnh một cối xay gió ở đấy làm tiền đồn thuận lợi cho việc quan sát vùng chiến trường thấp phía trước mặt. |
Lieutenant General Ali Sadikin served as governor from the mid-1960s commencement of the "New Order" until 1977; he rehabilitated roads and bridges, encouraged the arts, built hospitals and a large number of schools. Trung tướng Ali Sadikin phục vụ như Thống đốc từ giữa những năm 1960 bắt đầu "Trật Tự Mới" cho đến năm 1977; ông khôi phục đường sá và cầu, khuyến khích nghệ thuật, xây dựng một số bệnh viện, và một số lượng lớn các trường mới. |
Good afternoon, comrade lieutenant. Chào, Đồng chí trung úy. |
On 20 April, the commander of Greek forces in Albania &ndash, lieutenant general Georgios Tsolakoglou, accepted the hopelessness of the situation and offered to surrender his army, which then consisted of fourteen divisions. Ngày 20 tháng 4, tư lệnh các lực lượng Hy Lạp tại Albania — tướng Georgios Tsolakoglou - nhận ra tình hình vô vọng và đề nghị cho quân đội của mình - tổng cộng có 14 sư đoàn - đầu hàng. |
The Lieutenant agrees and leaves. Quân Liêu đồng ý và rút lui. |
I'll order for you, Lieutenant Colonel, sir Để tôi gọi thức ăn cho anh, Trung tá. |
Michael Lynch points out that Robert II's reign from 1371 until the lieutenancy of Carrick in 1384 had been one exemplified by continued prosperity and stability – a time which Abbot Bower described as a period of "tranquility, prosperity and peace". Michael Lynch chỉ ra rằng triều đại của Robert II từ 1371 đến khi Carrick trở thành Giám quốc năm 1384 chứng kiến nền thái bình thịnh vượng – thời mà Abbot Bower miêu tả là một giai đoạn "yên tĩnh, thịnh vượng, và hòa bình". |
Lieutenant Uhura is in that facility, Jim. Trung uý Uhura đang ở đó, Jim. |
Round-the-clock searches by radar-equipped Avengers continued until 40 minutes after sunset on 28 September, when an Avenger piloted by Lieutenant William R. Gillespie reported a definite contact with the surfaced U-219 only 11 miles from the enemy's estimated track. Máy bay Avenger trang bị radar đã lùng sục suốt ngày đêm cho đến 40 phút sau bình minh ngày 28 tháng 9, một máy bay Avenger do Trung úy William R. Gillespie điều khiển đã phát hiện và xác định chiếc U-219 đang nổi trên mặt nước chỉ cách 11 mi (18 km) đối với tuyến đường dự định của nó. |
But at the end of the day, you're our lieutenant and we take our orders from you, sir. Nhưng cuối cùng thì sếp là trung uý của chúng tôi... và chúng tôi nhận lệnh từ sếp. |
If selected, the warrant officer will be promoted to lieutenant (O-3E). Nếu được chọn thì sẽ được thăng lên chức đại úy (O-3E). |
How long have you been a lieutenant?"" Còn anh ở cấp trung uý đã bao lâu rồi? |
Those kids are the key to everything, Lieutenant. Bọn nhóc đó là chìa khóa... Trung Úy. |
On 10 March 1945, the U.S. Eighth Army—under Lieutenant General Robert L. Eichelberger—was formally ordered by General Douglas MacArthur to clear the rest of Mindanao, with the start of Operation VICTOR V, with expectations that the campaign would take four months. Ngày 10 tháng 3-1945, Tập đoàn quân số 8 do Trung tướng Robert L. Eichelberger chính thức nhận lệnh Tướng Douglas MacArthur tấn công đảo Mindanao, với sự kiện mở màng là chiến dịch VICTOR V, dự định ban đầu là hoàn thành chiến dịch trong vòng 4 tháng. |
Lieutenant, commander, i need a sniper here and here. Trung úy, chỉ huy, tôi cần 1 sniper ở đây, và ở đây. |
Her father was sub lieutenant with the alpine hunters.She has a vocation. Mama and I love handsome men in uniform Cô ấy đang đi nghỉ phép mẹ và tôi rất thích những anh chàng đẹp trai trong những trang phục như vầy giống như ông vậy đại tá |
Then Lieutenant Leningrad, who thinks he's got your back. Rồi đến Trung úy Leningrad, người tưởng là bảo vệ được anh. |
Some three months later, two lieutenants were also sent there. Vài tháng sau đó, hai trung úy cũng được phái đến đây. |
The Chief of the General Staff is the only serving officer having the rank of Lieutenant General (Rav Aluf). Tham mưu trưởng là sĩ quan duy nhất có cấp bậc Trung tướng (Rav Aluf). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lieutenant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lieutenant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.