life insurance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ life insurance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ life insurance trong Tiếng Anh.
Từ life insurance trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm nhân th. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ life insurance
bảo hiểm nhân thọnoun (form of insurance) Your life insurance forms came for you to sign. Em đem hợp đồng bảo hiểm nhân thọ của anh tới cho anh ký đây. |
bảo hiểm nhân thnoun |
Xem thêm ví dụ
A sister in Ireland received a call from a man selling life insurance. Một chị ở Ái-nhĩ-lan tiếp một người đến nhà chị để bán bảo hiểm nhân mạng. |
Permanent life insurance is life insurance that covers the remaining lifetime of the insured. Bảo hiểm nhân thọ lâu, là bảo hiểm nhân thọ đó bao gồm còn lại đời của người được bảo hiểm. |
And here is life insurance check for $ 250,000. Và đây là giấy thanh toán bảo hiểm nhân thọ 250000 đô. |
Perhaps influenced by Master Ye's death, Bruce buys a life insurance policy. Có lẽ bị ảnh hưởng bởi cái chết của Master Ye, Bruce mua một chính sách bảo hiểm nhân thọ. |
The sale of life insurance in the U.S. began in the 1760s. Việc bán bảo hiểm của cuộc sống tại MỸ bắt đầu trong các 1760s. |
No life insurance either. Cả bảo hiểm nhân thọ cũng vậy |
Your life insurance forms came for you to sign. Em đem hợp đồng bảo hiểm nhân thọ của anh tới cho anh ký đây. |
Do you have life insurance? Cậu đã mua bảo hiểm trọn đời chưa? |
It is the largest provider of life insurance in South Korea. Nó là nhà cung cấp bảo hiểm nhân thọ lớn nhất tại Hàn Quốc. |
It was from Mary's life insurance. Nó là bảo hiểm nhân thọ của Mary. |
Life insurance. Bảo hiểm nhân thọ. |
It's from Eddie's life insurance company. Từ công ty bảo hiểm của Eddie. |
The tax ramifications of life insurance are complex. Thuế chi nhánh của bảo hiểm nhân thọ rất phức tạp. |
Kyobo Life is one of the big 3 life insurance companies in South Korea. Kyobo Life là một trong 3 công ty bảo hiểm lớn nhất Hàn Quốc. |
With the help of the unwitting... bump up your life insurance. Với sự giúp đỡ của thời điểm thích hợp... |
“Several years ago I interviewed a prospective client who wanted to purchase a million-dollar life insurance policy. “Vài năm trước, tôi phỏng vấn một khách hàng tiềm năng muốn mua bảo hiểm nhân thọ trị giá một triệu đô-la. |
Samsung Life Insurance Co., Ltd. is a multinational life insurance company headquartered in Seoul. Bài chi tiết: Samsung Life Insurance Samsung Life Insurance Co, Ltd là một công ty bảo hiểm nhân thọ đa quốc gia có trụ sở tại Seoul. |
My uncle Ben's life insurance. Đó là bảo hiểm của chú Ben cảu tôi. |
Mrs. Monkford cashes in the life insurance, and she splits it with Janus Cars. Bà Monkford nhận tiền bảo hiểm nhân mạng, và bà ta chia nó với Janus Cars. |
There's two life insurance policies Có hai bảo hiểm nhân thọ. |
Since then, Samsung Life Insurance has maintained its market leadership in the industry through product innovation, marketing, and distribution. Kể từ đó, Samsung Life Insurance duy trì dẫn đầu thị trường trong ngành công nghiệp thông qua việc đổi mới sản phẩm, tiếp thị, và phân phối. |
Thankfully, I was able to answer A, and I say that honestly, in case my life insurance agent is listening. May mắn thay, tôi đã có thể trả lời là A, và tôi nói một cách trung thực rằng trong trường hợp nhân viên bảo hiểm đang lắng nghe. |
Between 1787 and 1837 more than two dozen life insurance companies were started, but fewer than half a dozen survived. Giữa 1787 và 1837 hơn hai chục cuộc sống công ty bảo hiểm đã bắt đầu, nhưng ít hơn một nửa tá sống sót. |
The assignment company then purchases an annuity from a life insurance company with high financial ratings from A. M. Best. Công ty chuyển nhượng sau đó mua một niên kim từ một công ty bảo hiểm nhân thọ có xếp hạng tài chính cao từ A. M. Best. |
After the war he moved to the United States and became an insurance executive with the New York Life Insurance Company. Sau chiến tranh, ông đã chuyển đến Hoa Kỳ và trở thành một giám đốc bảo hiểm với Công ty Bảo hiểm nhân thọ New York. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ life insurance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới life insurance
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.